張正

番版𠓨𣅶14:30、𣈜26𣎃9𢆥2014𧵑SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰)
𨀈𬧐: 調向尋檢
委班復生漢喃越南

vinavinauykiwiki

百科全書㗂越𡨸漢喃準

現眾𢧲𣎏562排曰㐌登記

𡊲試 助𠢞 體類
張𡤔 每排 䀡欣
𣋚𠉞羅次𠀧、𣈜16𣎃4𢆥2024、08:28(UTC Can't read Han-Nom? Click here!

排曰𢵬淥

  1. 𢷮 板母:排曰譔漉

信息

Alexander Lukashenko crop.jpeg


形影𢵬淥

  1. 𢷮 板母:形影譔漉

最優化經驗䀡

Records.svg

抵最優化經驗䀡𧵑伴、唉爫遶各𨀈𠁑低。

  1. 唉載𨑜風𡨸漢喃
  2. 勸激伴使用MACTYPE或GDI + +抵閱張𡄰欣。

部𢮭漢喃

HP-IME.png

部𢫈漢喃威𢺛𱺵部𢫈漢喃得發展𤳸成員‎Keepout2010澦𨑗部𢫈小狼毫
Bộ gõ Hán Nôm Uy-xơn là bộ gõ Hán Nôm được phát triển bởi thành viên ‎Keepout2010 dựa trên Bộ gõ Tiểu Lang Hào.

嗣德聖製論語釋義歌

Confucius Tang Dynasty.jpg
曰、 
其身正不令而行、 
其身不正、雖令不從。 
𨉟𬆄拯遣拱蹺 
空𬆄雖遣衆調拯綏 


事漢喃化

Hannomization2.svg

衆碎勸激伴創造仍排𢪏漢喃正確、同時拱勸激伴轉𢷮仍排𢪏𥪝威其陛呧阿㗂越𨖅漢喃。外𫥨、由張䇼尼㐌固𡗉張存在𠓀欺『榜𡨸漢喃準常用』得頒行、衆碎拱歡迎伴統一仍𡨸用𥪝各張𫇰蹺『榜𡨸漢喃準常用』。

欺轉𢷮、伴固体懃沛使用工具工具轉𢷮自𡨸國語𨖅𡨸漢喃準

𢝙𢚸參考定樣排𢪏抵整𢯢。

漢喃羅夷?

漢喃𱺵系𡨸𢪏古傳𧵑㗂越、使用𡨸漢吧𡨸喃、即𡨸漢喃。
Hán Nôm là hệ chữ viết cổ truyền của tiếng Việt, sử dụng chữ Hán và chữ Nôm, tức chữ Hán Nôm.

𡨸喃𱺵類文字語素-音節用抵𢪏㗂越、由𠊛越造𫥨澦𨑗𡋂磉𧵑𡨸漢。𡨸喃扒頭形成吧發展自世紀10𦤾世紀20。初起、𡨸喃常用𥱬劄𠸜𠊛、地名、𢖖󠄁妬得𢴍𢴍普及、進𠓨生活文化𧵑國家。𠓨時茹陳於世紀14、茹胡於頭世紀15吧茹西山於世紀18、出現傾向用𡨸喃𥪝文書行政。對貝文學越南、𡨸喃固意義特別關重欺𱺵工具𡏦𥩯𡋂文學古傳捁𨱽𡗉世紀。
Chữ Nôm là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt, do người Việt tạo ra dựa trên nền tảng của chữ Hán. Chữ Nôm bắt đầu hình thành và phát triển từ thế kỷ 10 đến thế kỷ 20. Sơ khởi, chữ Nôm thường dùng ghi chép tên người, địa danh, sau đó được dần dần phổ cập, tiến vào sinh hoạt văn hóa của quốc gia. Vào thời Nhà Trần ở thế kỷ 14, Nhà Hồ ở đầu thế kỷ 15 và Nhà Tây Sơn ở thế kỷ 18, xuất hiện khuynh hướng dùng chữ Nôm trong văn thư hành chính. Đối với văn học Việt Nam, chữ Nôm có ý nghĩa đặc biệt quan trọng khi là công cụ xây dựng nền văn học cổ truyền kéo dài nhiều thế kỷ.

𣈜𫢩、遺產漢喃當𨅸𠓀危機埋沒。𢖖󠄁欺𡨸國語得普遍𠓨頭世紀20、𡨸漢喃𢴍𢴍埋沒。政權殖民法固政策禁用漢喃、現在、侯歇𠊛越空体讀得𡨸漢喃、𠬠份𫰅薩𧵑歷史越南如勢㑲外尋𢬣𧵑85兆𠊛吶㗂越。委班復生漢喃越南當𢵰飭共各學者𥪝吧外渃抵保存遺產文化貴價尼。
Ngày nay, di sản Hán Nôm đang đứng trước nguy cơ mai một. Sau khi chữ Quốc ngữ được phổ biến vào đầu thế kỷ 20, chữ Hán Nôm dần dần mai một. Chính quyền thực dân Pháp có chính sách cấm dùng Hán Nôm, hiện tại, hầu hết người Việt không thể đọc được chữ Hán Nôm, một phần to tát của lịch sử Việt Nam như thế nằm ngoài tầm tay của 85 triệu người nói tiếng Việt. Ủy ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam đang góp sức cùng các học giả trong và ngoài nước để bảo tồn di sản văn hóa quý giá này.

𧗱眾碎

Hannom-rcv logo2.png
漢喃𱺵𠬠𥪝仍財產文化偉大𧵑越南吧世界、伮空只𱺵𠬠遺產無價𦓡𡀳𱺵𠬠工具傳通𣹓意義𢴇綏連過去、現在吧將來。目標𧵑衆碎𱺵:保衛、承繼吧發展漢喃。
  • 委班復生漢喃越南得成立𠓨𣈜25𣎃11𢆥2011。韋那威其得成立𠓨𣈜3𣎃6𢆥2013。
  • 韋那威其屬委班復生漢喃越南、𠬠組織非政府甘結保衛吧繼承文化漢喃。
Applications-system.svg

低羅連結外𧗱𡨸漢喃:

形收𡮈固纇:空体留形㳶𠓨塘引的
委班復生漢喃越南
張web正式𧵑委班復生漢喃越南
形收𡮈固纇:空体留形㳶𠓨塘引的
威箕𠶎𠫾亞㗂越
威箕𠶎𠫾亞用𡨸國語
形收𡮈固纇:空体留形㳶𠓨塘引的
會保存遺產喃
張web正式𧵑會保存遺產喃
形收𡮈固纇:空体留形㳶𠓨塘引的
Chunom.org
張web呢羅𧗱𡨸喃
形收𡮈固纇:空体留形㳶𠓨塘引的
委班復生漢喃越南@Facebook
Facebook𧵑委班復生漢喃越南
System-users.svg  聯繫•Contact us
ủy ban phục sinh hán nôm việt nam - Han-Nom Revival Committee of Vietnam