𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

859 bytes removed 、 𣈜24𣎃6𢆥2015
𣳔96: 𣳔96:
越南民主共和宣佈同意組織總選舉遶塘𡓃[[𩈘陣祖國越南]](聯盟政治活動𨕭哿𠄩沔)符合唄環境𧵑每沔。河内尋劍互助國際、叫噲各同主席會議捈尔撝、噎𠲤法衛責任對唄役統一𠄩沔越南通過總選舉自由遶棟精神𧵑本宣佈𡳳拱在會議捈尔撝。政權越南民主共和肯定''"國會由全民自北至南保𠚢標表朱意志統一鐵𥒥𧵑全民"''、宣佈𢶢選舉𫁅於沔南𦓡戶䀡羅非法<ref>[http://www.na.gov.vn/sach_qh/vkqhtoantap_1/nam1955/1955_27.html Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngày 7-6-1955 về việc Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sẵn sàng mở Hội nghị hiệp thương với các nhà đương cục có thẩm quyền ở miền Nam bàn về vấn đề chuẩn bị thực hiện Tổng tuyển cử để thống nhất Việt Nam]</ref><ref>[http://www.na.gov.vn/sach_qh/vkqhtoantap_1/nam1956/1956_3.html Lời Tuyên bố của cụ Tôn Đức Thắng, Trưởng Ban Thường trực Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà về vấn đề chống tuyển cử riêng rẽ ở miền Nam trong Hội nghị báo chí ngày 10-2-1956 ở Hà Nội]</ref>。𣈜20𣎃7𢆥1955、派段越南民主共和𠓨柴棍底談盼、暫流在[[客僝Majestic]]仍被[[會同人民革命]]擁護政權吳廷琰組織表情𢶢對與𣾶;客僝被包圍吧放火譴[[委會國際檢刷庭戰東洋]]沛乾涉底派段脱𠚢吧𩙻𧿨衛安全。<ref>Nguyễn Văn Lục. Trang 141-2.</ref>宣佈𧵑越南民主共和羅同意組織。
越南民主共和宣佈同意組織總選舉遶塘𡓃[[𩈘陣祖國越南]](聯盟政治活動𨕭哿𠄩沔)符合唄環境𧵑每沔。河内尋劍互助國際、叫噲各同主席會議捈尔撝、噎𠲤法衛責任對唄役統一𠄩沔越南通過總選舉自由遶棟精神𧵑本宣佈𡳳拱在會議捈尔撝。政權越南民主共和肯定''"國會由全民自北至南保𠚢標表朱意志統一鐵𥒥𧵑全民"''、宣佈𢶢選舉𫁅於沔南𦓡戶䀡羅非法<ref>[http://www.na.gov.vn/sach_qh/vkqhtoantap_1/nam1955/1955_27.html Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngày 7-6-1955 về việc Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sẵn sàng mở Hội nghị hiệp thương với các nhà đương cục có thẩm quyền ở miền Nam bàn về vấn đề chuẩn bị thực hiện Tổng tuyển cử để thống nhất Việt Nam]</ref><ref>[http://www.na.gov.vn/sach_qh/vkqhtoantap_1/nam1956/1956_3.html Lời Tuyên bố của cụ Tôn Đức Thắng, Trưởng Ban Thường trực Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà về vấn đề chống tuyển cử riêng rẽ ở miền Nam trong Hội nghị báo chí ngày 10-2-1956 ở Hà Nội]</ref>。𣈜20𣎃7𢆥1955、派段越南民主共和𠓨柴棍底談盼、暫流在[[客僝Majestic]]仍被[[會同人民革命]]擁護政權吳廷琰組織表情𢶢對與𣾶;客僝被包圍吧放火譴[[委會國際檢刷庭戰東洋]]沛乾涉底派段脱𠚢吧𩙻𧿨衛安全。<ref>Nguyễn Văn Lục. Trang 141-2.</ref>宣佈𧵑越南民主共和羅同意組織。


Về mặt ngoại giao, tuy Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ráo riết kêu gọi thực hiện tuyển cử nhưng [[Trường Chinh]] khi sang Moskva họp đại hội [[Đảng Cộng sản Liên Xô]] năm 1956 đã nói với Vasilii Kuznetzov, thứ trưởng ngoại giao Liên Xô rằng miền Bắc không có đủ điều kiện để tổ chức bầu cử thống nhất. Việc vận động các thành phần quốc tế chỉ là phương thức tuyên truyền, cũng là cách giải thích với quần chúng trong nước về việc ngoại giao đã thất bại<ref>Gaiduk, Ilya. ''Confronting Vietnam''. Stanford, CA: Stanford University Press, 2003. Trang 78.</ref> Các cường quốc đã không ủng hộ lời kêu gọi tổ chức tuyển cử của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa mà muốn hiện trạng chia cắt Việt Nam được giữ nguyên. Vào tháng 1 năm 1957, khi Liên Xô đề nghị Liên Hiệp Quốc thừa nhận miền Bắc và miền Nam Việt Nam như 2 quốc gia riêng biệt, Hồ Chí Minh đã không đồng ý<ref name="ReferenceB">Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1954-1960 Boston: Beacon Press, 1971</ref>. Tháng 5 năm 1956, một nhà ngoại giao Hungary tên [[József Száll]] đã nói chuyện với một trợ lý thứ trưởng của [[Bộ Ngoại giao Trung Quốc]], rằng theo ý kiến ​​của Chính phủ Trung Quốc thì "''các nghị quyết của hiệp định Genève, tức là, việc tổ chức bầu cử tự do và thống nhất Việt Nam, không thể được thực hiện trong thời gian này... với tình trạng hiện nay tại miền Nam Việt Nam cần một thời gian dài để đạt được những mục tiêu này do đó thật vô lý nếu những nước từng tham gia Hội nghị Geneva như Liên Xô hoặc Trung Quốc đòi triệu tập một hội nghị quốc tế về giải pháp đã được thông qua năm 1954''". Nói cách khác, những cường quốc của khối Xã hội chủ nghĩa đã không cung cấp cho [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] sự hỗ trợ quốc tế mà họ kêu gọi.<ref>[http://www.coldwar.hu/html/en/publications/DRVarticle.pdf Cold War History. Vol. 5, No. 4], November 2005, Routledge, ISSN 1468-2745, trang 414</ref>
衛𩈘外交、雖越南民主共和𣋝𦃾叫噲實現選舉仍[[長征]]欺搶莫斯科合大會[[黨共産聯搊]]𢆥1956㐌呐唄Vasilii Kuznetzov、次長外交聯搊哴沔北空𣎏覩條件底組織保舉統一。役運動各成分國際指羅方式宣傳、拱羅格解釋唄群眾𥪝渃衛役外交㐌失敗<ref>Gaiduk, Ilya. ''Confronting Vietnam''. Stanford, CA: Stanford University Press, 2003. Trang 78.</ref>。各強國㐌空擁護利叫噲組織選舉𧵑越南民主共和𦓡㦖現狀𢺺割越南得𡨹元。𠓨𣎃1𢆥1957、欺聯搊提議聯協國承認沔北吧沔南越南如2國家𫁅别、胡志明㐌空同意<ref name="ReferenceB">Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1954-1960 Boston: Beacon Press, 1971</ref>。𣎃5𢆥1956、𠬠家外交匈牙利𠸜József Száll㐌呐𡀯唄𠬠助理次長𧵑[[部外交中國]]、哴遶意見​​𧵑政府中國時"''各議決𧵑協定捈尔撝、息羅、役組織保舉自由吧統一越南、空體得實現𥪝時間呢。。。唄情狀現𠉞在沔南越南勤𠬠時間𨱽底達得仍目標呢由𪦆實無理𡀮仍渃曾參加會議捈尔撝如聯搊或中國隊肇集𠬠會議國際衛解法㐌得通過𢆥1954''"。呐格恪、仍強國𧵑塊社會主義㐌空空級朱[[越南民主共和]]事互助國際𦓡𣱆叫噲。<ref>[http://www.coldwar.hu/html/en/publications/DRVarticle.pdf Cold War History. Vol. 5, No. 4], November 2005, Routledge, ISSN 1468-2745, trang 414</ref>


𥪝欺進程要求吧自嚉潭判吻接演、越南民主共和群顧再立關係商賣𡨌2沔、<ref>Vietnam News Agency, 7 tháng 2 năm 1955</ref>底𠢞''"人民𠄩漨掉𢷮經濟、文化吧社會、𥆂造順利朱役詼復局生平常𧵑𠊛民。"''會議班執行中央吝次𠔭(課II)預見:''"㦖統一渃家憑方法和平、勤沛進行統一曾𨀈;自𡓇暫時𢺺爫𠄩沔進𦤾𡓇統一𣗓完全、自𡓇統一𣗓完全𠱊進𦤾𡓇統一完全。"''仍拱如問題保舉、越南共和甚志群自嚉哿役討論、吧總統吳廷琰㐌公開宣佈"北進"自𠄽𢆥𠓀𪦆。<ref>[http://laodong.com.vn/Utilities/PrintView.aspx?distributionid=113665 Thống nhất là đỉnh cao thắng lợi của dân tộc Việt Nam], Dương Trung Quốc, Báo Lao động cuối tuần, Số 18 - Chủ nhật 05/05/2013</ref>
𥪝欺進程要求吧自嚉潭判吻接演、越南民主共和群顧再立關係商賣𡨌2沔、<ref>Vietnam News Agency, 7 tháng 2 năm 1955</ref>底𠢞''"人民𠄩漨掉𢷮經濟、文化吧社會、𥆂造順利朱役詼復局生平常𧵑𠊛民。"''會議班執行中央吝次𠔭(課II)預見:''"㦖統一渃家憑方法和平、勤沛進行統一曾𨀈;自𡓇暫時𢺺爫𠄩沔進𦤾𡓇統一𣗓完全、自𡓇統一𣗓完全𠱊進𦤾𡓇統一完全。"''仍拱如問題保舉、越南共和甚志群自嚉哿役討論、吧總統吳廷琰㐌公開宣佈"北進"自𠄽𢆥𠓀𪦆。<ref>[http://laodong.com.vn/Utilities/PrintView.aspx?distributionid=113665 Thống nhất là đỉnh cao thắng lợi của dân tộc Việt Nam], Dương Trung Quốc, Báo Lao động cuối tuần, Số 18 - Chủ nhật 05/05/2013</ref>