𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

856 bytes removed 、 𣈜28𣎃6𢆥2015
𣳔147: 𣳔147:
衛𩈘尊教、政權𧵑總統吳廷琰得力量[[公教]]擁護孟於城市(家庭吳廷琰拱調羅𠊛公教)吧被指滴天味公教𨕭方面法理吧精神拱如𥪝各嶺域行正、社會吧經濟。<ref>Sáu tháng pháp nạn 1963, Chương 1, Vũ Văn Mẫu, Giao Điểm, 2003</ref>總統吳廷琰𥋳仍𠊛公教羅成分當信𢭄𡗅𩈘政治、空𣎏關係或𠺥影響𧵑仍𠊛共産。默𠶢丕、分𡘯𠊛越於沔南吻𡨹傳統遶[[佛教|道佛]]吧三教同源。牟楯爲尊教𡢐呢拱𧿨成𠬠𥪝仍動力𡸈發局島政𧵑[[軍力越南共和]]𢶢吏總統吳廷琰𠓨𣎃11𢆥[[1963]]。
衛𩈘尊教、政權𧵑總統吳廷琰得力量[[公教]]擁護孟於城市(家庭吳廷琰拱調羅𠊛公教)吧被指滴天味公教𨕭方面法理吧精神拱如𥪝各嶺域行正、社會吧經濟。<ref>Sáu tháng pháp nạn 1963, Chương 1, Vũ Văn Mẫu, Giao Điểm, 2003</ref>總統吳廷琰𥋳仍𠊛公教羅成分當信𢭄𡗅𩈘政治、空𣎏關係或𠺥影響𧵑仍𠊛共産。默𠶢丕、分𡘯𠊛越於沔南吻𡨹傳統遶[[佛教|道佛]]吧三教同源。牟楯爲尊教𡢐呢拱𧿨成𠬠𥪝仍動力𡸈發局島政𧵑[[軍力越南共和]]𢶢吏總統吳廷琰𠓨𣎃11𢆥[[1963]]。


Đảng Lao động Việt Nam nhận định chế độ Ngô Đình Diệm ''"dựa vào công an và quân đội, dựa vào địa chủ và tư sản mại bản, dựa vào công giáo và dân di cư để củng cố quyền thống trị của Diệm"''<ref>Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 8, 9 và 12 tháng 6 năm 1956</ref>. Quân đội Việt Nam Cộng hòa ngoài binh lính nghĩa vụ theo lệnh tổng động viên còn có một lực lượng sĩ quan chuyên nghiệp, binh lính tình nguyện làm nòng cốt. Trong số lính tình nguyện, Quân đội Việt Nam Cộng hòa chú trọng cất nhắc những sĩ quan thường trực tốt nghiệp [[Trường Võ bị Quốc gia Đà Lạt]] nắm giữ những chức vụ then chốt để chỉ huy lính quân dịch, hầu hết số này đều xuất thân từ tầng lớp trung lưu, được xuất ngoại du học, thích lối sống phương Tây. Ngoài ra, trong các đơn vị từ cấp trung đoàn trở lên đều có tổ chức Tuyên úy. Có tài liệu cho rằng tổ chức này nhằm khai thác triệt để số quân nhân theo các tôn giáo, lợi dụng lòng sùng đạo của họ để tuyên truyền, xây dựng số này trở thành những lực lượng cốt cán chống cộng sản. Một nguyên nhân khác để Việt Nam Cộng hòa thu hút được thanh niên gia nhập quân đội còn là nhờ vào những khoản viện trợ của Mỹ. Chính các khoản viện trợ này đã bảo đảm cho quân nhân trong Quân đội Việt Nam Cộng hòa có một đời sống vật chất tương đối ổn định, ngoài ra khiến họ tin tưởng vì có được nước Mỹ siêu cường hỗ trợ. Nhưng mặt trái của chính sách này là: khi Mỹ giảm viện trợ, khi các phong trào đấu tranh phản chiến nổi lên, phần lớn binh sĩ mất lòng tin vào chế độ Việt Nam Cộng hòa.<ref>[https://archive.is/20130707084627/www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/89/70/84/84/84/154675/Default.aspx Trần Quang Khôi và nỗi niềm trong trại cải huấn, Bùi Vũ Minh, Báo điện tử Quân đội nhân dân]</ref>
黨勞動越南認定製度吳廷琰''"豫𠓨公安吧軍隊、豫𠓨地主吧私産賣本、豫𠓨公教吧民遺居底弓顧權統治𧵑琰"''<ref>Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 8, 9 và 12 tháng 6 năm 1956</ref>。軍隊越南共和外兵領義務遶令總動員群𣎏𠬠力量士觀專業、兵領情願爫檂榾。𥪝數領情願、軍隊越南共和注重拮噎仍士觀賞直卒業[[場武備國家沱辣]]𪫶𡨹仍職務𣏿椊底指揮領軍役、候歇數呢調出身自層立中流、得出外遊學、釋𨇒𤯩方西。外𠚢、𥪝各單位自級中團𧿨𨖲調𣎏組織宣蔚。𣎏材料朱哴組織呢𥆂開柝徹底數軍人遶各尊教、利用𢚸崇道𧵑𣱆底宣傳、𡏦𥩯數呢𧿨成仍力量榾桿𢶢共産。𠬠原因恪底越南共和收吸得青年加入軍隊群羅侞𠓨仍款援助𧵑美。政各款援助呢㐌保擔朱軍人𥪝軍隊越南共和𣎏𠬠𠁀𤯩物質將對隱定、外𠚢譴𣱆信想爲𣎏得渃美超強互助。仍𩈘𣡚𧵑正冊呢羅:欺美減援助、欺各封嘲鬥爭反戰浽𨖲、分𡘯兵士𠅍𢚸信𠓨製度越南共和。<ref>[https://archive.is/20130707084627/www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/89/70/84/84/84/154675/Default.aspx Trần Quang Khôi và nỗi niềm trong trại cải huấn, Bùi Vũ Minh, Báo điện tử Quân đội nhân dân]</ref>


==參考==
==參考==