𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

483 bytes removed 、 𣈜30𣎃6𢆥2015
𣳔170: 𣳔170:
據如丕、事對頭𡨌𠄩邊𣈜強孟、活動暴力𣈜強加增、政治沔南 - 特别於農村 - 𣈜強不穩。底對副唄事加增活動𧵑仍𠊛共産、政權越南共和𢱜孟活動𢶢共。仍辦法乾撅𧵑越南共和收得結果譴仍𠊛共産被𧵳害𥘀。<ref name="quankhu8"/>
據如丕、事對頭𡨌𠄩邊𣈜強孟、活動暴力𣈜強加增、政治沔南 - 特别於農村 - 𣈜強不穩。底對副唄事加增活動𧵑仍𠊛共産、政權越南共和𢱜孟活動𢶢共。仍辦法乾撅𧵑越南共和收得結果譴仍𠊛共産被𧵳害𥘀。<ref name="quankhu8"/>


Trước tình hình đó, cuối năm 1958, Xứ ủy Nam Bộ chỉ đạo cho các Liên tỉnh ủy không được hoạt động vũ trang, cho phần lớn cán bộ đảng viên tạm ngừng hoạt động hoặc đổi địa bàn hoạt động để giữ gìn lực lượng, một bộ phận ra hoạt động hợp pháp lâu dài. Lực lượng vũ trang vẫn được duy trì nhưng không còn hoạt động mà rút vào căn cứ [[Đồng Tháp]] hoặc biên giới Campuchia sinh sống. Những người đổi địa bàn hoạt động bị bắt hơn phân nửa, một số khác mất tinh thần, bỏ công tác, lo làm ăn. Số còn hoạt động nhiều người bị mất tinh thần, giảm liên hệ với quần chúng, giảm hoạt động tuyên truyền. Nhìn chung đến cuối năm 1958, sau 2 năm thực hiện chủ trương dùng đấu tranh chính trị, dùng bạo lực, tổng khởi nghĩa giành chính quyền, lực lượng cộng sản miền Nam thiệt hại nặng, phong trào đấu tranh của họ tại miền Nam đi xuống.<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 319-321, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>
𠓀情形𪦆、𡳳𢆥1958、處委南部指導朱各聯省委空得活動武裝、朱分𡘯幹部黨員暫凝活動或𢷮地搬活動底𡨹吲力量、𠬠部分𠚢活動合法樓𨱽。力量武裝吻得維持仍空群活動𦓡𪮊𠓨根據[[銅塔]]或邊界高棉生𤯩。仍𠊛𢷮地盤活動被扒欣分姅、𠬠數恪𠅍精神、𠬃工作、𢥈爫𫗒。數群活動𡗉𠊛被𠅍精神、減聯係唄群眾、減活動宣傳。𥆾終𦤾𡳳𢆥1958、𡢐2𢆥實現主張用鬥爭政治、用暴力、總𡸈義掙政權、力量共産沔南𧵳害𥘀、封嘲鬥爭𧵑𣱆在沔南𠫾𨑜。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 319-321, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>


𣈜6/5/1959、國會越南共和通過律數91忙𠸜[[律10-59]]規定役組織各座案軍事特别唄理由 "察處各罪惡戰爭𢶢吏越南共和"。遶律10-59、被乾𣎏體得迻躺𠚢𥌀處𦓡空勤𫘑局調查、案伐指𣎏𠄩𣞪:[[子形]]或囚𧁷𡗂、𥌀處𢫃𨱽3𣈜羅最多、空𣎏恩舍或抗案;用俱子形𣎏哿[[𣛠𠛤]]。𡢐欺律呢得班行、政權越南共和𢱜孟椎撅、𫐴𡃓、恐佈、𢧚力量共産被𧵳害𥘀𪿗。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 326, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>
𣈜6/5/1959、國會越南共和通過律數91忙𠸜[[律10-59]]規定役組織各座案軍事特别唄理由 "察處各罪惡戰爭𢶢吏越南共和"。遶律10-59、被乾𣎏體得迻躺𠚢𥌀處𦓡空勤𫘑局調查、案伐指𣎏𠄩𣞪:[[子形]]或囚𧁷𡗂、𥌀處𢫃𨱽3𣈜羅最多、空𣎏恩舍或抗案;用俱子形𣎏哿[[𣛠𠛤]]。𡢐欺律呢得班行、政權越南共和𢱜孟椎撅、𫐴𡃓、恐佈、𢧚力量共産被𧵳害𥘀𪿗。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 326, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>