𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

439 bytes removed 、 𣈜4𣎃7𢆥2015
𣳔207: 𣳔207:
==== 戰場沔南 ====
==== 戰場沔南 ====
{{正|戰爭越南(沔南、 1960-1965)|變故佛教、1963|島政1963在南越南}}
{{正|戰爭越南(沔南、 1960-1965)|變故佛教、1963|島政1963在南越南}}
[[Tập tin:Thanh nien hoc sinh Sai gon.jpg|trái|nhỏ|240px|青年生員柴棍表情𢶢政權[[越南共和]]。]]
[[Tập tin:Thanh nien hoc sinh Sai gon.jpg|trái|nhỏ|240px|青年生員柴棍表情𢶢政權[[越南共和]]。]]
Từ năm [[1960]], với chủ trương ''"Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước, đưa cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội"'' của chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa,<ref>[http://web.archive.org/web/20071225220259/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/?topic=168&subtopic=4&leader_topic=211 Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng Lao Động Việt Nam, phần Niên biểu toàn khoá] Website Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref> quân Giải phóng ở chiến trường miền Nam phát động liên tiếp các đợt tiến công quy mô kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang mà cao trào là [[phong trào Đồng khởi]]. Phong trào này gây cho chính phủ Việt Nam Cộng hòa thời Tổng thống [[Ngô Đình Diệm]] lúng túng trong việc lập lại trật tự, dẫn đến một phần đáng kể của nông thôn miền Nam đã thành vùng do Mặt trận Giải phóng kiểm soát (cuối năm 1960). Tới cuối năm 1960, quân Giải phóng Miền nam đã kiểm soát 600/1298 xã ở Nam Bộ, 904/3829 thôn ở đồng bằng ven biển Trung bộ và 320/5721 thôn ở Tây Nguyên. Trong 2.627 xã toàn miền Nam, quân Giải phóng đã lập chính quyền tự quản ở 1.383 xã.<ref>http://www.chinhphu.vn/cttdtcp/vi/cpchxhcnvn/cpcacthoiky/1955_1975/02_1.html</ref>
自𢆥[[1960]]、唄主張''"解放沔南、統一坦渃、迻哿渃𠫾𨖲主義社會"''𧵑政府越南民主共和、<ref>[http://web.archive.org/web/20071225220259/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/?topic=168&subtopic=4&leader_topic=211 Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng Lao Động Việt Nam, phần Niên biểu toàn khoá] Website Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref>軍解放於戰場沔南發動連接各突進攻規模結合鬥爭政治唄鬥爭武裝𦓡高朝羅[[封嘲同𡸈]]。封嘲呢𢲧朱政府越南共和時總統[[吳廷琰]]龍縱𥪝役立吏秩自、引𦤾𠬠分擋計𧵑農村沔南㐌成塳由𩈘陣解放檢刷(𡳳𢆥1960)。細𡳳𢆥1960、軍解放沔南㐌檢刷600/1298社於南部、904/3829村於垌平𫑊𣷷中部吧320/5721村於西原。𥪝2.627社全沔南、軍解放㐌立政權自管於1.383社。<ref>http://www.chinhphu.vn/cttdtcp/vi/cpchxhcnvn/cpcacthoiky/1955_1975/02_1.html</ref>


仁㐌勝利、𣈜[[20𣎃12[[𢆥[[1960]]仍𠊛共産吧各趨嚮政治恪在沔南成立[[𩈘陣民族解放沔南越南]]𪞍𡗉大面各成分尊教、層立社會、民族恪膮由仍𠊛共産領導。[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]拱得成立𣦍𡢐𪦆、𣈜15𣎃2𢆥1961、遶議決𧵑[[部政治班執行中央黨共産越南|部政治]]黨勞動越南吧[[軍委中央(越南)|軍委中央]]軍隊人民越南。<ref name="BKVN">Từ điển bách khoa Việt Nam 2005, [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=164AaWQ9MjAwMzAmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1zdGFydCZrZXl3b3JkPXE=&page=3 QUÂN GIẢI PHÓNG MIỀN NAM Việt Nam]</ref>
仁㐌勝利、𣈜[[20𣎃12[[𢆥[[1960]]仍𠊛共産吧各趨嚮政治恪在沔南成立[[𩈘陣民族解放沔南越南]]𪞍𡗉大面各成分尊教、層立社會、民族恪膮由仍𠊛共産領導。[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]拱得成立𣦍𡢐𪦆、𣈜15𣎃2𢆥1961、遶議決𧵑[[部政治班執行中央黨共産越南|部政治]]黨勞動越南吧[[軍委中央(越南)|軍委中央]]軍隊人民越南。<ref name="BKVN">Từ điển bách khoa Việt Nam 2005, [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=164AaWQ9MjAwMzAmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1zdGFydCZrZXl3b3JkPXE=&page=3 QUÂN GIẢI PHÓNG MIỀN NAM Việt Nam]</ref>