𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

646 bytes removed 、 𣈜10𣎃7𢆥2015
𣳔283: 𣳔283:
𣎃11𢆥[[1965]]㐌仕𠚢𠬠[[陣德浪河谷|陣打慄惡劣在塳從壠滝德浪河谷]]、𧵆邊界[[高棉]]屬省[[崑嵩]]。𠬠中團政規軍解放沔南吧𠬠侶團屬[[師團1騎兵]]𩙻𧵑美㐌攔軍打膮底此飭。實質低羅𠄩陣打連接、[[陣Xray]]吧[[陣Albany]]、演𠚢𥪝𦊚𣈜𣎀。𠄩邊調被傷亡𥘀、吧雖共宣佈勝利、調別得實力對方羅當𢢬。
𣎃11𢆥[[1965]]㐌仕𠚢𠬠[[陣德浪河谷|陣打慄惡劣在塳從壠滝德浪河谷]]、𧵆邊界[[高棉]]屬省[[崑嵩]]。𠬠中團政規軍解放沔南吧𠬠侶團屬[[師團1騎兵]]𩙻𧵑美㐌攔軍打膮底此飭。實質低羅𠄩陣打連接、[[陣Xray]]吧[[陣Albany]]、演𠚢𥪝𦊚𣈜𣎀。𠄩邊調被傷亡𥘀、吧雖共宣佈勝利、調別得實力對方羅當𢢬。


Sau trận này, quân Giải phóng đã tìm ra cách hạn chế ưu thế quân sự áp đảo của Mỹ. Phía Mỹ có hỏa lực cực mạnh và tổ chức chiến đấu hoàn hảo. Đặc biệt có yểm trợ không quân rất hiệu quả mà vũ khí khủng khiếp nhất của họ là [[boeing B-52 Stratofortress|máy bay B52]], [[bom napan|bom napal]] và trực thăng vũ trang, nên từ đó Quân Giải phóng miền Nam bỏ tham vọng đánh tiêu diệt các đơn vị Mỹ cấp trung đoàn. Họ tránh đánh những trận dàn quân đối đầu trực tiếp mà chỉ áp dụng chiến thuật đánh tập kích. Quân của họ luôn bám sát những toán quân Mỹ nhưng không giao chiến, chỉ khi đối phương dựng trại nghỉ ngơi hoặc sơ hở thì họ tập kích hoặc phục kích, đánh xong nhanh chóng rời chiến trường trước khi pháo binh và máy bay địch kịp đáp trả. Một khi xung phong thì luôn áp sát đánh gần, dùng lối cận chiến ''"Nắm thắt lưng địch mà đánh"'' để không cho đối phương sử dụng pháo binh và không quân. Dù rất hiện đại nhưng quân đội Mỹ không quen chiến đấu trong địa hình rừng núi quen thuộc của đối phương, nơi mà vũ khí của họ không phát huy hết tác dụng. Quân Mỹ "[[chiến lược Tìm và diệt|tìm-diệt]]" nhưng chẳng thấy địch đâu tuy bất cứ lúc nào họ cũng có thể bị tấn công.
𡢐陣呢、軍解放㐌尋𠚢格限製優勢軍事壓捯𧵑美。𪰂美𣎏火力極孟吧組織戰鬥還好。特别𣎏埯助空軍慄效果𦓡武器恐愜一𧵑𣱆羅[[Boeing B-52 Stratofortress|𣛠𩙻B52]][[呠napan|呠napal]]吧直升武張、𢧚自𪦆軍解放沔南𠬃貪望打消滅各單位美級中團。𣱆𠬉打仍陣攔軍對頭直接𦓡指壓用戰術打集擊。軍𧵑𣱆輪禀殺仍算軍美仍空交戰、指欺對方𥩯賽儗疑或𠸗𢠇時𣱆集擊或復擊、打衝𪬭𢶢𢴐戰場𠓀欺炮兵吧𣛠𩙻敵趿搭呂。𠬠欺衝風時輪壓殺打𧵆、用𡓃近戰''"𪫶失𠦻敵𦓡打"''底空朱對方使用炮兵吧空軍。𠶢慄現代仍軍隊美空𪡵戰鬥𥪝地形棱𡶀𪡵屬𧵑對方、坭𦓡武器𧵑𣱆空發揮𣍊作用。軍美"[[戰略尋吧滅|-]]" 仍拯𧡊敵兜雖不據𣅶芾𣱆拱𣎏體被進攻。


力量猷擊軍解放拱𫘑𢌌𣅵進攻、空仍唄目標軍事𦓡群進攻𠓨機構組織行政地方𧵑越南共和凭役説服、𠴓𡃏、堆欺羅暗殺仍指點員轉嚨扒猷擊。主張呢外號果徹下源人事調行政權地方𦓡群作動𦤾心理大眾於沔南。<ref>Thayer, Thomas. ''War Without Fronts''. Boulder, CA: Westview Press, 1985. tr 51</ref> 外𠚢𣱆群使用力量別動活動在各城舖𡘯轉𢷁榴彈𠓨軍美在坭公共、暗殺各政治加浽㗂𢶢共𧵑越南共和吧打呠各基所行政、客棧、會場、𡑝運動。。。𥆂𢲧傷亡各士關、官職美吧越南共和底造㗂𪟸<ref name="Apokalypse"/>。底𢶢吏、政府越南共和迻𠓨活動[[戰役鳳凰]]𥆂破壞組織吧猷擊地方𧵑軍解放。戰役呢達高點𡢐局[[事件節戊申|總攻擊節戊申]]𢆥1968欺𡗉組幹部𩈘陣解放㐌路面吧被指點。<ref>Woodruff, Mark. ''Unheralded Victory''. Arlington, VA: Vandamere Press, 1999. tr 53-55</ref>
力量猷擊軍解放拱𫘑𢌌𣅵進攻、空仍唄目標軍事𦓡群進攻𠓨機構組織行政地方𧵑越南共和凭役説服、𠴓𡃏、堆欺羅暗殺仍指點員轉嚨扒猷擊。主張呢外號果徹下源人事調行政權地方𦓡群作動𦤾心理大眾於沔南。<ref>Thayer, Thomas. ''War Without Fronts''. Boulder, CA: Westview Press, 1985. tr 51</ref> 外𠚢𣱆群使用力量別動活動在各城舖𡘯轉𢷁榴彈𠓨軍美在坭公共、暗殺各政治加浽㗂𢶢共𧵑越南共和吧打呠各基所行政、客棧、會場、𡑝運動。。。𥆂𢲧傷亡各士關、官職美吧越南共和底造㗂𪟸<ref name="Apokalypse"/>。底𢶢吏、政府越南共和迻𠓨活動[[戰役鳳凰]]𥆂破壞組織吧猷擊地方𧵑軍解放。戰役呢達高點𡢐局[[事件節戊申|總攻擊節戊申]]𢆥1968欺𡗉組幹部𩈘陣解放㐌路面吧被指點。<ref>Woodruff, Mark. ''Unheralded Victory''. Arlington, VA: Vandamere Press, 1999. tr 53-55</ref>