𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

687 bytes removed 、 𣈜18𣎃7𢆥2015
𣳔364: 𣳔364:
進程越南化戰爭班頭㐌演𠚢相對順利。軍力越南共和𡢐戊申得装備現代㐌𤏣𠚢自信欣吧㐌𪫶勢主動𨕭分𡘯戰場沔南自𢆥[[1969]]𦤾盡𡳳𢆥[[1971]]。仍條𪦆𣗓呐𨖲條咦𡘯爲軍解放𥪝時期呢𣗓回復𡢐戊申吧空主張打𡘯。拱𣎏體𣱆限製活動底束𢱜役𪮊軍𧵑美。
進程越南化戰爭班頭㐌演𠚢相對順利。軍力越南共和𡢐戊申得装備現代㐌𤏣𠚢自信欣吧㐌𪫶勢主動𨕭分𡘯戰場沔南自𢆥[[1969]]𦤾盡𡳳𢆥[[1971]]。仍條𪦆𣗓呐𨖲條咦𡘯爲軍解放𥪝時期呢𣗓回復𡢐戊申吧空主張打𡘯。拱𣎏體𣱆限製活動底束𢱜役𪮊軍𧵑美。


Sự yên tĩnh trên chiến trường tạo điều kiện thuận lợi cho việc rút quân Mỹ mà không gây ra một sự xấu đi trầm trọng nào. Tranh thủ thời gian yên tĩnh, Việt Nam Cộng hòa đổ công sức tiến hành bình định nông thôn. Rút kinh nghiệm từ năm 1968, lãnh đạo Mỹ và Việt Nam Cộng hòa đã hiểu rõ tầm quan trọng của việc chống lại cơ cấu đấu tranh chính trị của quân Giải phóng ở vùng nông thôn. Một chương trình lớn tái thiết nông thôn được thi hành với viện trợ kinh tế lớn của Hoa Kỳ. Theo tuyên bố của Mỹ, trong thời kỳ này, chỉ riêng năm 1969, khoảng 6.000 người đã chết bởi hoạt động của lực lượng du kích và làm bị thương 15.000 người. Trong số những người thiệt mạng có 90 quan chức xã và xã trưởng, 240 quan chức ấp và ấp trưởng, 229 người tản cư và 4.350 thường dân.<ref name="Phoenix">[http://www.archive.org/stream/vietnampolicypro00unit#page/4/mode/2up Vietnam: Policy and Prospects, 1970 - HEARINGS BEFORE THE COMMITTEE ON FOREIGN RELATIONS UNITED STATES SENATE NINETY-FIRST CONGRESS SECOND SESSION ON CIVIL OPERATIONS AND RURAL DEVELOPMENT SUPPORT PROGRAM (pages 5-6)]</ref> Với lý do ''"bảo vệ dân thường chống lại những hoạt động đe dọa và khủng bố của cộng sản"'', [[Chiến dịch Phụng Hoàng|Chiến dịch Phượng hoàng]] với sự giúp đỡ của [[Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ)|CIA]], đã được triển khai nhằm tróc rễ các cơ sở bí mật nằm vùng của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.<ref name="Phoenix"/> Tính tới năm 1972, Hoa Kỳ tuyên bố đã "loại bỏ" 81.740 người ủng hộ quân Giải phóng, trong đó 26.000 tới 41.000 đã bị giết.<ref>{{chú thích sách|author=[[Alfred W. McCoy|McCoy, Alfred W.]]|title=A question of torture: CIA interrogation, from the Cold War to the War on Terror|publisher=Macmillan|year=2006|isbn=978-0-8050-8041-4|page=68|url=http://books.google.com/books?id=FVwUYSBwtKcC&pg=PA68}}</ref><ref name=hersh03>{{cite journal |authorlink=Seymour Hersh |last=Hersh|first=Seymour|title=Moving Targets|journal=The New Yorker|date=ngày 15 tháng 12 năm 2003|url=http://www.newyorker.com/archive/2003/12/15/031215fa_fact?currentPage=all|accessdate=ngày 20 tháng 11 năm 2013}}</ref>
事安靜𨕭戰場造條件順利朱役𪮊軍美𦓡空𢲧𠚢𠬠事醜𠫾沉重芾。爭手時間安靜、越南共和覩公式進行平定農村。𪮊經驗自𢆥1968、領導美吧越南共和㐌曉𤑟𣅵關重𧵑役𢶢吏機構鬥爭政治𧵑軍解放於塳農村。𠬠章程𡘯再設農村得施行唄援助經濟𡘯𧵑花旗。遶宣佈𧵑美、𥪝時期呢、指𫁅𢆥1969、壙6.000𠊛㐌𣩂𤳸活動𧵑力量猷擊吧爫被傷15.000𠊛。𥪝數仍𠊛𧵳命𣎏90官職社吧社長、240官職挹吧挹長、229𠊛散居吧4.350常民。<ref name="Phoenix">[http://www.archive.org/stream/vietnampolicypro00unit#page/4/mode/2up Vietnam: Policy and Prospects, 1970 - HEARINGS BEFORE THE COMMITTEE ON FOREIGN RELATIONS UNITED STATES SENATE NINETY-FIRST CONGRESS SECOND SESSION ON CIVIL OPERATIONS AND RURAL DEVELOPMENT SUPPORT PROGRAM (pages 5-6)]</ref>唄理由 "保衛民常𢶢吏仍活動𠴓𡃏吧恐佈𧵑共産"[[戰役鳳凰]]唄事𠢞拖𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]、㐌得展開𥆂捉𣑶各基所秘密𦣰塳𧵑𩈘陣民族解放沔南越南。<ref name="Phoenix"/> 併細𢆥1972、花旗宣佈㐌"類補"81.740𠊛擁護軍解放、𥪝𪦆26.000細41.000㐌被𤄌。<ref>{{chú thích sách|author=[[Alfred W. McCoy|McCoy, Alfred W.]]|title=A question of torture: CIA interrogation, from the Cold War to the War on Terror|publisher=Macmillan|year=2006|isbn=978-0-8050-8041-4|page=68|url=http://books.google.com/books?id=FVwUYSBwtKcC&pg=PA68}}</ref><ref name=hersh03>{{cite journal |authorlink=Seymour Hersh |last=Hersh|first=Seymour|title=Moving Targets|journal=The New Yorker|date=ngày 15 tháng 12 năm 2003|url=http://www.newyorker.com/archive/2003/12/15/031215fa_fact?currentPage=all|accessdate=ngày 20 tháng 11 năm 2013}}</ref>


各努力𧵑鳳凰主要演𠚢憑各辦法恐佈、暗殺、取消。各算人員鳳凰襖黰得[[機關情報中央(花旗)|CIA]]訓練吧得沛𨑜各坫挹、𣱆於共𥪝民𦖑𪱮收十情報、扒各分子儀疑羅共産或身共産、查考底𢴒𠚢組織、𡀮空開錯得吧吻疑羅共産時取消。仍𠊛共産或身共産𡀮空便扒時暗殺。數𠊛被取消𨖲𦤾行𠦳𠊛。𥪝𥐉限、各辦法呢㐌𣎏效果卒𡗅安寧、情形農村𧿨𢧚安全欣𤑟𤍅朱𪰂政權越南共和。雖然𡗅𨱽限、仍務處沮、暗殺民常吏譴政權越南共和強被𠊛民賖𪡎、譴章程平定寅夤被振吏。
各努力𧵑鳳凰主要演𠚢憑各辦法恐佈、暗殺、取消。各算人員鳳凰襖黰得[[機關情報中央(花旗)|CIA]]訓練吧得沛𨑜各坫挹、𣱆於共𥪝民𦖑𪱮收十情報、扒各分子儀疑羅共産或身共産、查考底𢴒𠚢組織、𡀮空開錯得吧吻疑羅共産時取消。仍𠊛共産或身共産𡀮空便扒時暗殺。數𠊛被取消𨖲𦤾行𠦳𠊛。𥪝𥐉限、各辦法呢㐌𣎏效果卒𡗅安寧、情形農村𧿨𢧚安全欣𤑟𤍅朱𪰂政權越南共和。雖然𡗅𨱽限、仍務處沮、暗殺民常吏譴政權越南共和強被𠊛民賖𪡎、譴章程平定寅夤被振吏。