𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

No change in size 、 𣈜30𣎃8𢆥2015
吝近→鄰近(lân cận) 接促→接觸(tiếp xúc) 勢現→體現(thể hiện) 史用→使用(sử dụng) 姓質→性質(tính chất) 復雜→複雜(phức tạp) 正冊→政策(chính sách)
(吝近→鄰近(lân cận) 接促→接觸(tiếp xúc) 勢現→體現(thể hiện) 史用→使用(sử dụng) 姓質→性質(tính chất) 復雜→複雜(phức tạp) 正冊→政策(chính sách))
𣳔1: 𣳔1:
'''戰爭越南'''(Chiến tranh Việt Nam、1955–1975)羅階段次𠄩吧階段酷烈一𧵑戰爭東洋(1945–1979)。低羅局戰𡨌𠄩邊、𠬠邊羅[[越南共和]]於沔南越南共花旗吧𠬠數同盟恪如[[澳]]、[[{{New Zealand}}]]、[[大韓]]、[[泰蘭]]吧[[菲律賓]]參戰直接<ref>Craig A. Lockard, "Meeting Yesterday Head-on:The Vietnam War in Vietnamese, American, and World History", Journal of World History, Vol. 5, No. 2, 1994, University of Hawaii Press, pp. 227–270.</ref>;𠬠邊羅[[𩈘陣民族解放沔南]]、[[共和沔南越南]]在沔南越南、共[[越南民主共和]]、調由黨勞動越南領導、得事援助武器吧專家自各渃[[社會主義]](共産)、特别羅𧵑[[聯搊]]吧[[中國]]。局戰呢雖噲羅 "戰爭越南" 由戰事演𠚢主要在越南、仍㐌瀾𠚢全𡎝[[東洋]]、雷卷𠓨𠺯戰哿𠄩渃吝近羅狫吧咁佈司於各𣞪度恪膮。由𪦆局戰群得噲羅'''戰爭東洋吝次2'''。局戰呢正式結束唄[[事件30𣎃4、1975]]、欺總統楊文明𧵑越南共和投降軍解放沔南越南、掉政權吏朱政府革命臨時[[共和沔南越南]]。
'''戰爭越南'''(Chiến tranh Việt Nam、1955–1975)羅階段次𠄩吧階段酷烈一𧵑戰爭東洋(1945–1979)。低羅局戰𡨌𠄩邊、𠬠邊羅[[越南共和]]於沔南越南共花旗吧𠬠數同盟恪如[[澳]]、[[{{New Zealand}}]]、[[大韓]]、[[泰蘭]]吧[[菲律賓]]參戰直接<ref>Craig A. Lockard, "Meeting Yesterday Head-on:The Vietnam War in Vietnamese, American, and World History", Journal of World History, Vol. 5, No. 2, 1994, University of Hawaii Press, pp. 227–270.</ref>;𠬠邊羅[[𩈘陣民族解放沔南]]、[[共和沔南越南]]在沔南越南、共[[越南民主共和]]、調由黨勞動越南領導、得事援助武器吧專家自各渃[[社會主義]](共産)、特别羅𧵑[[聯搊]]吧[[中國]]。局戰呢雖噲羅 "戰爭越南" 由戰事演𠚢主要在越南、仍㐌瀾𠚢全𡎝[[東洋]]、雷卷𠓨𠺯戰哿𠄩渃鄰近羅狫吧咁佈司於各𣞪度恪膮。由𪦆局戰群得噲羅'''戰爭東洋吝次2'''。局戰呢正式結束唄[[事件30𣎃4、1975]]、欺總統楊文明𧵑越南共和投降軍解放沔南越南、掉政權吏朱政府革命臨時[[共和沔南越南]]。


==𠸜噲==
==𠸜噲==
在[[越南]]、冊報用𠸜'''抗戰𢶢美'''或'''抗戰𢶢美救渃'''底指局戰爭呢、拱羅底分别唄各局抗戰恪㐌仕𦋦𣄒越南欺 𢶢[[法]]、𢶢[[日本|日]]、𢶢[[蒙古]]、𢶢[[中國]]。 没數𠊛感𧡊𠸜抗戰𢶢美空中立由𥪝局戰群𣎏仍𠊛越參戰共花旗; 没數恪時吏朱哴𠸜'''戰爭越南'''勢現格𥆾𧵑𠊛方西欣羅𧵑𠊛𤯩在越南。雖然𧗱𩈘學術、現𠉞各學者吧冊報外越南常史用𠸜 "戰 爭越南" 爲姓質國際𧵑伮。
在[[越南]]、冊報用𠸜'''抗戰𢶢美'''或'''抗戰𢶢美救渃'''底指局戰爭呢、拱羅底分别唄各局抗戰恪㐌仕𦋦𣄒越南欺 𢶢[[法]]、𢶢[[日本|日]]、𢶢[[蒙古]]、𢶢[[中國]]。 没數𠊛感𧡊𠸜抗戰𢶢美空中立由𥪝局戰群𣎏仍𠊛越參戰共花旗; 没數恪時吏朱哴𠸜'''戰爭越南'''體現格𥆾𧵑𠊛方西欣羅𧵑𠊛𤯩在越南。雖然𧗱𩈘學術、現𠉞各學者吧冊報外越南常使用𠸜 "戰 爭越南" 爲性質國際𧵑伮。


𠸜噲𠃣得使用欣羅'''戰爭東洋吝2'''、得用底分别唄羅'''[[戰爭東洋吝1]]'''(1945-1955)、'''戰爭東洋吝3'''(1975-1989、𪞍3局冲突𣄒Campuchia吧邊界𪰂北越南)。
𠸜噲𠃣得使用欣羅'''戰爭東洋吝2'''、得用底分别唄羅'''[[戰爭東洋吝1]]'''(1945-1955)、'''戰爭東洋吝3'''(1975-1989、𪞍3局冲突𣄒Campuchia吧邊界𪰂北越南)。
𣳔11: 𣳔11:


==目標𧵑各邊𥪝戰爭越南==
==目標𧵑各邊𥪝戰爭越南==
目標𧵑各邊𥪝戰爭越南慄復雜吧多面隨遶立場𧵑各邊、仍固體𪮊𠚢𠬠數特點𡢐:
目標𧵑各邊𥪝戰爭越南慄複雜吧多面隨遶立場𧵑各邊、仍固體𪮊𠚢𠬠數特點𡢐:


*對唄各茹領導𧵑美<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích: "''Without question, the Vietnam War was the most politically unpopular armed conflict in U.S. history. From the outset of the U.S. commitment in Vietnam in the 1950s, American policy makers had applied a Cold War model to the conflict, assuming that it was simply a matter of Communist aggression against non-communist South Vietnamese.''" (...các nhà hoạch định chính sách Mỹ đã áp dụng một mô hình Chiến tranh Lạnh cho cuộc xung đột, cho rằng đây đơn giản chỉ là một vấn đề về sự gây hấn của Cộng sản chống lại những người Nam Việt Nam không cộng sản)</ref> 吧越南共和<ref name=biengioi>Ngô Đình Diệm: ''Biên giới của thế giới tự do chạy dài từ Alaska đến sông Bến Hải.'' Theo Hồi ký Đỗ Mậu.</ref> 時低羅局戰爭𡨌𠄩系思想:[[主義共産]]吧[[主義𢶢共]]。政府美㦖𪭳陣事欄𢌌𧵑主義共産在[[東南亞]](''䀡[[説Domino]]'')、吧㐌等𠚢[[援助渃外𥪝戰爭越南|𫆥擋支費]]朱哿局戰<ref>[http://www.spiegel.de/international/0,1518,460007,00.html CALCULATING THE COST OF CONFLICT War on Terror More Expensive Than Vietnam]. Theo Phòng nghiên cứu của Hạ viện Mỹ (''US government's Congressional Research Service''), trong 10 năm 1965-1975, chi phí cho Chiến tranh Việt Nam mà Mỹ phải chịu tương đương với $662 tỉ đô la theo thời giá năm 2007.</ref><ref>Quân lực Việt Nam Cộng hòa là một quân đội hiện đại, tốn kém, đòi hỏi kinh phí hoạt động gần 3 tỷ đôla Mỹ mỗi năm. Nền kinh kế Việt Nam Cộng hòa không thể cáng đáng được kinh phí này, nên Việt Nam Cộng hòa đã gần như phải dựa hoàn toàn vào viện trợ kinh tế của Mỹ để có thể thực hiện phòng thủ quốc gia. Khi Mỹ giảm viện trợ xuống còn 1,1 tỷ đô la vào năm 1974, nền kinh tế lâm vào khủng hoảng với lạm phát ở mức 200%, Quân lực Việt Nam Cộng hòa không còn đủ kinh phí hoạt động, tình trạng thiếu đạn dược, vũ khí, xăng dầu đã dẫn đến hỏa lực yếu và giảm tính cơ động<br />Nguồn: Andrew A. Wiest, ''The Vietnam War'', 1956-1975, 2002, Osprey Publishing, tr. 80)<br />Trong khi đó, [[Kinh tế Việt Nam Cộng hòa|tổng thu nội địa của Việt Nam Cộng hòa]] năm 1974 (năm cao nhất trong lịch sử Việt Nam Cộng hòa) là khoảng 300 tỉ đồng, (với tỉ giá năm 1974 là 685 đồng/1 đô la). Nghĩa là năm đó tổng thu của Việt Nam Cộng hòa tương đương với gần 1/2 tỷ đô, bằng 1/2 viện trợ kinh tế của Mỹ năm đó, gần bằng 1/6 kinh phí cần thiết cho Quân lực Việt Nam Cộng hòa. Xem thêm bài [[Kinh tế Việt Nam Cộng hòa]] để có chi tiết về viện trợ của Mỹ cho Việt Nam Cộng hòa trong 20 năm 1955-1975 cùng các nguồn dẫn chứng tương ứng.</ref><ref>Neil Sheehan, ''A Bright Shining Lie'', Random House, 1988, tr. 717. Đến năm 1969, chi phí của Mỹ dành cho cuộc chiến đã lên tới 33 tỷ đô la mỗi năm, khơi mào cho cuộc lạm phát bắt đầu làm suy yếu nền kinh tế Mỹ.</ref> 、吧𥪝階段1965-1973[[軍隊美]]㐌直接戰鬥𨕭戰場。<ref>Năm 1964, sự can thiệp của quân chính quy Mỹ vào Việt Nam là cách duy nhất để ngăn chặn sự sụp đổ của chính quyền Sài Gòn và việc lực lượng Cộng sản thống nhất Việt Nam. Sheehan. tr. 382.</ref><ref>''During the earlier years, with General William C. Westmoreland in command, the American approach was basically to take over the war from the South Vietnamese and try to win it militarily by conducting a war of attrition''.<br />..''về cơ bản, cách tiếp cận của người Mỹ là tiếp quản cuộc chiến từ Nam Việt Nam và cố gắng thắng nó bằng quân sự với việc thực hiện một cuộc chiến tranh hủy diệt''<br />Lewis Sorley, ''South Vietnam: Worthy Ally''</ref><ref>''Westmoreland's basic assumption was that U.S. forces, with their enormous and superior firepower, could best be employed in fighting the enemy's strongest units in the jungles and mountains, away from heavily populated areas. Behind this "shield" provided by the Americans, the South Vietnamese army and security forces could take on local Viet Cong elements and proceed with the job of reasserting government control in the countryside.''<br />''quân Mỹ được dùng để đánh với những đơn vị mạnh nhất của địch ở những nơi rừng núi. Đằng sau "tấm khiên" mà người Mỹ cung cấp, quân đội Nam Việt Nam có thể thi thố với các phần tử Việt Cộng địa phương và tiếp tục công việc tái khẳng định quyền kiểm soát của chính phủ ở nông thôn''<br />Từ điển Britannica, [http://www.britannica.com/eb/article-234635/Vietnam-War Firepower comes to naught]<br />''...to enable them [ARVN] gradually to take over sole responsibility for fighting the ground war—a program labeled Vietnamization.''<br />''Việt Nam hóa chiến tranh là chương trình để Quân lực Việt Nam Cộng hòa dần dần lãnh trách nhiệm chiến đấu trên bộ...'' (nghĩa là lúc đó chưa chịu trách nhiệm)<br />Từ điển Britannica,[http://www.britannica.com/eb/article-234637/Vietnam-War De-escalation, negotiation, and Vietnamization]</ref><ref>Số quân Mỹ ở miền Nam Việt Nam khi lên đỉnh vào tháng 4 năm 1969 đạt 543.000 quân, trong khi đến năm 1972 quân Giải phóng ở miền Nam mới đạt khoảng 200-300.000 người. Sheehan. tr. 724, [http://homepage.univie.ac.at/kurt.mayer/histor4.htm Thống kê lịch sử Mỹ 1942-1996].<br />Westmoreland và các tướng của ông chỉ muốn dùng binh lính Mỹ và số ít lực lượng thiện chiến nhất của Việt Nam Cộng hòa. Thậm chí đến người lái xe chở quân Mỹ cũng cần phải là người Mỹ. Thay vì cải tổ lại Quân lực Việt Nam Cộng hòa, Địa phương quân và Dân vệ để người Việt thực hiện cuộc chiến của họ tại vùng nông thôn, Westmoreland lại chủ ý đấy quân đội Sài Gòn ra một bên để ông có thể dùng quân đội Mỹ giành chiến thắng trong cuộc chiến. Chủ ý của Westmoreland là quét sạch Việt Cộng và quân đội miền Bắc thâm nhập vào miền Nam rồi mới dần trao quyền cho chính phủ Sài Gòn. Neil Sheehan. tr. 556-7. Kế hoạch này của Westmoreland đã được chính quyền của Tổng thống Johnson chấp thuận và thực thi. U.S. Department of Defense, ''U.S.-Vietnam Relations'' vol. 5, tr. 8-9; McNamara ''Argument Without End'' tr. 353</ref> 遶觀點𧵑仍𠊛擁護正冊𧵑花旗、局戰呢羅局戰底𡨹沔南越南吧東南亞空屬衛仍𠊛共産。<ref>[[Lý Quang Diệu]] (nguyên Thủ tướng đầu tiên [[Singapore]]) cho rằng mục tiêu của Mỹ không phải là để chiếm lãnh thổ mà nhằm chống lại chủ nghĩa cộng sản, trích: "Tôi cũng cảm thấy rất tiếc rằng sự thay đổi cân bằng quyền lực đang diễn ra vì tôi cho rằng Hoa Kỳ là một cường quốc hoà bình. Họ chưa bao giờ tỏ ra hung hãn và họ không có ý đồ chiếm lãnh thổ mới. Họ đưa quân đến Việt Nam không phải vì họ muốn chiếm Việt Nam. Họ đưa quân đến bán đảo Triều Tiên không phải vì họ muốn chiếm bắc hay nam Triều Tiên. Mục tiêu của các cuộc chiến tranh đó là chống lại chủ nghĩa cộng sản. Họ đã muốn ngăn chủ nghĩa cộng sản lan tràn trên thế giới. Nếu như người Mỹ không can thiệp và tham chiến ở Việt Nam lâu dài như họ đã làm, ý chí chống cộng ở các nước Đông Nam Á khác chắc đã giảm sút, và Đông Nam Á có thể đã sụp đổ như một ván cờ domino dưới làn sóng đỏ. Nixon đã giúp cho miền Nam Việt Nam có thời gian để xây dựng lực lượng và tự chiến đấu. Nam Việt Nam đã không thành công, nhưng khoảng thời gian gia tăng đó giúp Đông Nam Á phối hợp hành động với nhau và tạo dựng nền tảng cho sự phát triển của ASEAN". Lee Kuan Yew (2013). "America: Troubled But Still on Top", in L.K. Yew, One Man’s View of the World (Singapore: Straits Times Press), pp. 68-93. - See more at: http://nghiencuuquocte.net/2014/04/27/ly-quang-dieu-ve-hoa-ky/#sthash.C2VA5PeF.dpuf.</ref>
*對唄各茹領導𧵑美<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích: "''Without question, the Vietnam War was the most politically unpopular armed conflict in U.S. history. From the outset of the U.S. commitment in Vietnam in the 1950s, American policy makers had applied a Cold War model to the conflict, assuming that it was simply a matter of Communist aggression against non-communist South Vietnamese.''" (...các nhà hoạch định chính sách Mỹ đã áp dụng một mô hình Chiến tranh Lạnh cho cuộc xung đột, cho rằng đây đơn giản chỉ là một vấn đề về sự gây hấn của Cộng sản chống lại những người Nam Việt Nam không cộng sản)</ref> 吧越南共和<ref name=biengioi>Ngô Đình Diệm: ''Biên giới của thế giới tự do chạy dài từ Alaska đến sông Bến Hải.'' Theo Hồi ký Đỗ Mậu.</ref> 時低羅局戰爭𡨌𠄩系思想:[[主義共産]]吧[[主義𢶢共]]。政府美㦖𪭳陣事欄𢌌𧵑主義共産在[[東南亞]](''䀡[[説Domino]]'')、吧㐌等𠚢[[援助渃外𥪝戰爭越南|𫆥擋支費]]朱哿局戰<ref>[http://www.spiegel.de/international/0,1518,460007,00.html CALCULATING THE COST OF CONFLICT War on Terror More Expensive Than Vietnam]. Theo Phòng nghiên cứu của Hạ viện Mỹ (''US government's Congressional Research Service''), trong 10 năm 1965-1975, chi phí cho Chiến tranh Việt Nam mà Mỹ phải chịu tương đương với $662 tỉ đô la theo thời giá năm 2007.</ref><ref>Quân lực Việt Nam Cộng hòa là một quân đội hiện đại, tốn kém, đòi hỏi kinh phí hoạt động gần 3 tỷ đôla Mỹ mỗi năm. Nền kinh kế Việt Nam Cộng hòa không thể cáng đáng được kinh phí này, nên Việt Nam Cộng hòa đã gần như phải dựa hoàn toàn vào viện trợ kinh tế của Mỹ để có thể thực hiện phòng thủ quốc gia. Khi Mỹ giảm viện trợ xuống còn 1,1 tỷ đô la vào năm 1974, nền kinh tế lâm vào khủng hoảng với lạm phát ở mức 200%, Quân lực Việt Nam Cộng hòa không còn đủ kinh phí hoạt động, tình trạng thiếu đạn dược, vũ khí, xăng dầu đã dẫn đến hỏa lực yếu và giảm tính cơ động<br />Nguồn: Andrew A. Wiest, ''The Vietnam War'', 1956-1975, 2002, Osprey Publishing, tr. 80)<br />Trong khi đó, [[Kinh tế Việt Nam Cộng hòa|tổng thu nội địa của Việt Nam Cộng hòa]] năm 1974 (năm cao nhất trong lịch sử Việt Nam Cộng hòa) là khoảng 300 tỉ đồng, (với tỉ giá năm 1974 là 685 đồng/1 đô la). Nghĩa là năm đó tổng thu của Việt Nam Cộng hòa tương đương với gần 1/2 tỷ đô, bằng 1/2 viện trợ kinh tế của Mỹ năm đó, gần bằng 1/6 kinh phí cần thiết cho Quân lực Việt Nam Cộng hòa. Xem thêm bài [[Kinh tế Việt Nam Cộng hòa]] để có chi tiết về viện trợ của Mỹ cho Việt Nam Cộng hòa trong 20 năm 1955-1975 cùng các nguồn dẫn chứng tương ứng.</ref><ref>Neil Sheehan, ''A Bright Shining Lie'', Random House, 1988, tr. 717. Đến năm 1969, chi phí của Mỹ dành cho cuộc chiến đã lên tới 33 tỷ đô la mỗi năm, khơi mào cho cuộc lạm phát bắt đầu làm suy yếu nền kinh tế Mỹ.</ref> 、吧𥪝階段1965-1973[[軍隊美]]㐌直接戰鬥𨕭戰場。<ref>Năm 1964, sự can thiệp của quân chính quy Mỹ vào Việt Nam là cách duy nhất để ngăn chặn sự sụp đổ của chính quyền Sài Gòn và việc lực lượng Cộng sản thống nhất Việt Nam. Sheehan. tr. 382.</ref><ref>''During the earlier years, with General William C. Westmoreland in command, the American approach was basically to take over the war from the South Vietnamese and try to win it militarily by conducting a war of attrition''.<br />..''về cơ bản, cách tiếp cận của người Mỹ là tiếp quản cuộc chiến từ Nam Việt Nam và cố gắng thắng nó bằng quân sự với việc thực hiện một cuộc chiến tranh hủy diệt''<br />Lewis Sorley, ''South Vietnam: Worthy Ally''</ref><ref>''Westmoreland's basic assumption was that U.S. forces, with their enormous and superior firepower, could best be employed in fighting the enemy's strongest units in the jungles and mountains, away from heavily populated areas. Behind this "shield" provided by the Americans, the South Vietnamese army and security forces could take on local Viet Cong elements and proceed with the job of reasserting government control in the countryside.''<br />''quân Mỹ được dùng để đánh với những đơn vị mạnh nhất của địch ở những nơi rừng núi. Đằng sau "tấm khiên" mà người Mỹ cung cấp, quân đội Nam Việt Nam có thể thi thố với các phần tử Việt Cộng địa phương và tiếp tục công việc tái khẳng định quyền kiểm soát của chính phủ ở nông thôn''<br />Từ điển Britannica, [http://www.britannica.com/eb/article-234635/Vietnam-War Firepower comes to naught]<br />''...to enable them [ARVN] gradually to take over sole responsibility for fighting the ground war—a program labeled Vietnamization.''<br />''Việt Nam hóa chiến tranh là chương trình để Quân lực Việt Nam Cộng hòa dần dần lãnh trách nhiệm chiến đấu trên bộ...'' (nghĩa là lúc đó chưa chịu trách nhiệm)<br />Từ điển Britannica,[http://www.britannica.com/eb/article-234637/Vietnam-War De-escalation, negotiation, and Vietnamization]</ref><ref>Số quân Mỹ ở miền Nam Việt Nam khi lên đỉnh vào tháng 4 năm 1969 đạt 543.000 quân, trong khi đến năm 1972 quân Giải phóng ở miền Nam mới đạt khoảng 200-300.000 người. Sheehan. tr. 724, [http://homepage.univie.ac.at/kurt.mayer/histor4.htm Thống kê lịch sử Mỹ 1942-1996].<br />Westmoreland và các tướng của ông chỉ muốn dùng binh lính Mỹ và số ít lực lượng thiện chiến nhất của Việt Nam Cộng hòa. Thậm chí đến người lái xe chở quân Mỹ cũng cần phải là người Mỹ. Thay vì cải tổ lại Quân lực Việt Nam Cộng hòa, Địa phương quân và Dân vệ để người Việt thực hiện cuộc chiến của họ tại vùng nông thôn, Westmoreland lại chủ ý đấy quân đội Sài Gòn ra một bên để ông có thể dùng quân đội Mỹ giành chiến thắng trong cuộc chiến. Chủ ý của Westmoreland là quét sạch Việt Cộng và quân đội miền Bắc thâm nhập vào miền Nam rồi mới dần trao quyền cho chính phủ Sài Gòn. Neil Sheehan. tr. 556-7. Kế hoạch này của Westmoreland đã được chính quyền của Tổng thống Johnson chấp thuận và thực thi. U.S. Department of Defense, ''U.S.-Vietnam Relations'' vol. 5, tr. 8-9; McNamara ''Argument Without End'' tr. 353</ref> 遶觀點𧵑仍𠊛擁護政策𧵑花旗、局戰呢羅局戰底𡨹沔南越南吧東南亞空屬衛仍𠊛共産。<ref>[[Lý Quang Diệu]] (nguyên Thủ tướng đầu tiên [[Singapore]]) cho rằng mục tiêu của Mỹ không phải là để chiếm lãnh thổ mà nhằm chống lại chủ nghĩa cộng sản, trích: "Tôi cũng cảm thấy rất tiếc rằng sự thay đổi cân bằng quyền lực đang diễn ra vì tôi cho rằng Hoa Kỳ là một cường quốc hoà bình. Họ chưa bao giờ tỏ ra hung hãn và họ không có ý đồ chiếm lãnh thổ mới. Họ đưa quân đến Việt Nam không phải vì họ muốn chiếm Việt Nam. Họ đưa quân đến bán đảo Triều Tiên không phải vì họ muốn chiếm bắc hay nam Triều Tiên. Mục tiêu của các cuộc chiến tranh đó là chống lại chủ nghĩa cộng sản. Họ đã muốn ngăn chủ nghĩa cộng sản lan tràn trên thế giới. Nếu như người Mỹ không can thiệp và tham chiến ở Việt Nam lâu dài như họ đã làm, ý chí chống cộng ở các nước Đông Nam Á khác chắc đã giảm sút, và Đông Nam Á có thể đã sụp đổ như một ván cờ domino dưới làn sóng đỏ. Nixon đã giúp cho miền Nam Việt Nam có thời gian để xây dựng lực lượng và tự chiến đấu. Nam Việt Nam đã không thành công, nhưng khoảng thời gian gia tăng đó giúp Đông Nam Á phối hợp hành động với nhau và tạo dựng nền tảng cho sự phát triển của ASEAN". Lee Kuan Yew (2013). "America: Troubled But Still on Top", in L.K. Yew, One Man’s View of the World (Singapore: Straits Times Press), pp. 68-93. - See more at: http://nghiencuuquocte.net/2014/04/27/ly-quang-dieu-ve-hoa-ky/#sthash.C2VA5PeF.dpuf.</ref>


*衛觀點𧵑𠊛民吧學者花旗、𣎏𠄩朝向政。𠬠𪰂信𠓨政府美吧擁護局戰𢶢共𧵑軍隊花旗。𪰂箕朱哴低群羅局[[戰爭侵略]]<ref>{{chú thích web | url = http://books.google.com.vn/books?id=b0VZPtZDL8kC&pg=PA278&dq=us+inader+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=pullU46BMIb4kAXmvYDYDA&ved=0CC4Q6AEwAA#v=onepage&q=us%20inader%20vietnam&f=false | tiêu đề = Knowledge of Language | author =  | ngày =  | ngày truy cập = 17 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = Google Books | ngôn ngữ = }}</ref><ref>[http://books.google.com.vn/books?id=y2aQ3s6O-c4C&pg=PA307&dq=us+invader+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=j-plU_uhL4L2lAWb6YD4Dw&ved=0CDUQ6AEwAQ#v=onepage&q=us%20invader%20vietnam&f=false The Columbia History of the Vietnam War. David L. Anderson. Trang 307]</ref> 遶儌[[主義實民㵋|實民㵋]]<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=c52OVD2GOjUC&pg=PA34&dq=u.s+neo+colonial+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=AOhlU9bMEs6WkwXG74G4Cg&ved=0CGkQ6AEwCA#v=onepage&q=u.s%20neo%20colonial%20vietnam&f=false Vietnam and Beyond: Tim O'Brien and the Power of Storytelling Stefania Ciocia. Trang 34]</ref><ref>[http://books.google.com.vn/books?id=S-vIsVmkbK8C&pg=PA249&dq=u.s+neo+colonial+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=qeFlU-jgNcnGkQXP24G4Dw&redir_esc=y#v=onepage&q=u.s%20neo%20colonial%20vietnam&f=false Replacing France: The Origins of American Intervention in Vietnam. Trang 249]</ref>、群越南共和指羅𠬠樣政府補𥆾𦓡花旗繼承自法群正冊𢶢共産𧵑政府美遶Jonathan Neale指羅丐據底服務朱權利𧵑仍集團四本美。
*衛觀點𧵑𠊛民吧學者花旗、𣎏𠄩朝向政。𠬠𪰂信𠓨政府美吧擁護局戰𢶢共𧵑軍隊花旗。𪰂箕朱哴低群羅局[[戰爭侵略]]<ref>{{chú thích web | url = http://books.google.com.vn/books?id=b0VZPtZDL8kC&pg=PA278&dq=us+inader+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=pullU46BMIb4kAXmvYDYDA&ved=0CC4Q6AEwAA#v=onepage&q=us%20inader%20vietnam&f=false | tiêu đề = Knowledge of Language | author =  | ngày =  | ngày truy cập = 17 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = Google Books | ngôn ngữ = }}</ref><ref>[http://books.google.com.vn/books?id=y2aQ3s6O-c4C&pg=PA307&dq=us+invader+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=j-plU_uhL4L2lAWb6YD4Dw&ved=0CDUQ6AEwAQ#v=onepage&q=us%20invader%20vietnam&f=false The Columbia History of the Vietnam War. David L. Anderson. Trang 307]</ref> 遶儌[[主義實民㵋|實民㵋]]<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=c52OVD2GOjUC&pg=PA34&dq=u.s+neo+colonial+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=AOhlU9bMEs6WkwXG74G4Cg&ved=0CGkQ6AEwCA#v=onepage&q=u.s%20neo%20colonial%20vietnam&f=false Vietnam and Beyond: Tim O'Brien and the Power of Storytelling Stefania Ciocia. Trang 34]</ref><ref>[http://books.google.com.vn/books?id=S-vIsVmkbK8C&pg=PA249&dq=u.s+neo+colonial+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=qeFlU-jgNcnGkQXP24G4Dw&redir_esc=y#v=onepage&q=u.s%20neo%20colonial%20vietnam&f=false Replacing France: The Origins of American Intervention in Vietnam. Trang 249]</ref>、群越南共和指羅𠬠樣政府補𥆾𦓡花旗繼承自法群政策𢶢共産𧵑政府美遶Jonathan Neale指羅丐據底服務朱權利𧵑仍集團四本美。


*對唄各茹領導[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南]]時低羅局戰爭𥆂實現革命民族民主人民、各目標爭[[獨立]]、統一完全朱坦渃、改善民生、民主造前提哿渃進𨕭𡏦𥩯社會主義𠁑事領導𧵑黨共産越南、目標吻群𢬥𢷣𡢐9𢆥[[抗戰𢶢法吧乾帖美]]。<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=210415 www.cpv.org.vn - Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ (1946 - 1954)<!-- Bot generated title -->]</ref>戶𥆾認局戰呢羅𠬠局戰𢶢外侵、封建、𢶢吏[[主義實民㵋]]𦓡美壓達在沔南越南。<ref>Đại Tướng Văn Tiến Dũng: "Một năm đã qua kể từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ, giải phóng hoàn toàn miền Nam." - Đại Thắng Mùa Xuân, trang 1</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20071029133103/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/hoidap/details.asp?topic=111&subtopic=232&leader_topic=543&id=BT1360764121 Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước], báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref><ref>[http://www.vnn.vn/tinnoibat/2005/04/410799/ Kết thúc hội thảo về đại thắng mùa xuân 1975], báo VietNamNet, truy cập ngày 6-8-2007</ref>遶觀點越南民主共和、越南民主共和羅正體合法唯一𧵑越南、吧領導𠄩沔抗戰、𠓀欺共和沔南越南代面人民沔南宣佈領導抗戰、群𩈘陣民族解放沔南羅代面朱人民沔南進行戰爭解放沔南。<ref>Bộ Quốc phòng Mỹ đã tổng kết: "''Việt Nam dân chủ cộng hòa đã nắm được các ngọn cờ dân tộc và chống thực dân, do đó Chính phủ Việt Nam cộng hòa chỉ còn lại có độc ngọn cờ chống cộng''", "''Việt Nam dân chủ cộng hòa và Mặt trận dân tộc giải phóng đã thành công nhiều hơn so với chính phủ Nam Việt Nam và Mỹ trong việc khai thác những rạn nứt xã hội ở Việt Nam cộng hòa. Việc sử dụng tài tình các tổ chức mặt trận đã cho phép họ tuyên bố với sức thuyết phục nhất định ở cả trong và ngoài nước, rằng họ là những người đại diện chân chính duy nhất của toàn thể nhân dân Việt Nam và Mỹ là một tên đế quốc thực dân mới kế tục người Pháp''" Tóm tắt tổng kết chiến tranh Việt Nam của Bộ Quốc phòng Mỹ, Tập 1 và 2 (Nam Việt Nam), Thư viện Quân đội Trung ương sao lục, 1982, tr.15, 19</ref>.
*對唄各茹領導[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南]]時低羅局戰爭𥆂實現革命民族民主人民、各目標爭[[獨立]]、統一完全朱坦渃、改善民生、民主造前提哿渃進𨕭𡏦𥩯社會主義𠁑事領導𧵑黨共産越南、目標吻群𢬥𢷣𡢐9𢆥[[抗戰𢶢法吧乾帖美]]。<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=210415 www.cpv.org.vn - Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ (1946 - 1954)<!-- Bot generated title -->]</ref>戶𥆾認局戰呢羅𠬠局戰𢶢外侵、封建、𢶢吏[[主義實民㵋]]𦓡美壓達在沔南越南。<ref>Đại Tướng Văn Tiến Dũng: "Một năm đã qua kể từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ, giải phóng hoàn toàn miền Nam." - Đại Thắng Mùa Xuân, trang 1</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20071029133103/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/hoidap/details.asp?topic=111&subtopic=232&leader_topic=543&id=BT1360764121 Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước], báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref><ref>[http://www.vnn.vn/tinnoibat/2005/04/410799/ Kết thúc hội thảo về đại thắng mùa xuân 1975], báo VietNamNet, truy cập ngày 6-8-2007</ref>遶觀點越南民主共和、越南民主共和羅正體合法唯一𧵑越南、吧領導𠄩沔抗戰、𠓀欺共和沔南越南代面人民沔南宣佈領導抗戰、群𩈘陣民族解放沔南羅代面朱人民沔南進行戰爭解放沔南。<ref>Bộ Quốc phòng Mỹ đã tổng kết: "''Việt Nam dân chủ cộng hòa đã nắm được các ngọn cờ dân tộc và chống thực dân, do đó Chính phủ Việt Nam cộng hòa chỉ còn lại có độc ngọn cờ chống cộng''", "''Việt Nam dân chủ cộng hòa và Mặt trận dân tộc giải phóng đã thành công nhiều hơn so với chính phủ Nam Việt Nam và Mỹ trong việc khai thác những rạn nứt xã hội ở Việt Nam cộng hòa. Việc sử dụng tài tình các tổ chức mặt trận đã cho phép họ tuyên bố với sức thuyết phục nhất định ở cả trong và ngoài nước, rằng họ là những người đại diện chân chính duy nhất của toàn thể nhân dân Việt Nam và Mỹ là một tên đế quốc thực dân mới kế tục người Pháp''" Tóm tắt tổng kết chiến tranh Việt Nam của Bộ Quốc phòng Mỹ, Tập 1 và 2 (Nam Việt Nam), Thư viện Quân đội Trung ương sao lục, 1982, tr.15, 19</ref>.
𣳔31: 𣳔31:
====政策𢶢共𧵑美====
====政策𢶢共𧵑美====
{{正|説domino}}
{{正|説domino}}
遶政府美、𢖖戰爭世界次𠄩、𠬠𩈘美擁護概念民族自決、𩈘恪渃呢拱𣎏關係質製唄各同盟洲歐𧵑𠵴、仍渃㐌𣎏仍宣佈[[帝國]]對唄各屬地𫇰𧵑戶。戰爭冷指爫復雜添位置𧵑美、役美擁護過程飛實民化得賠吏凭媒關心𧵑戶對唄事欄𢌌𧵑主義共産吧仍參望戰略𧵑聯搊在洲歐。𠬠數同盟[[NATO]]肯定哴屬地空級朱戶飭命經濟吧軍事𦓡𡀮空𣎏伮時聯盟方西𠱊散吔。𧵆如畢哿各同盟洲歐𧵑美調信哴[[屬地]]𠱊空級事結合𡨌原料吧市場得保衛對唄行化成品𧵑戶、自𪦆𠱊堅結各屬地唄洲歐。<ref>[http://history.state.gov/milestones/1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State], trích:"While the United States generally supported the concept of national self-determination, it also had strong ties to its European allies, who had imperial claims on their former colonies. The Cold War only served to complicate the U.S. position, as U.S. support for decolonization was offset by American concern over communist expansion and Soviet strategic ambitions in Europe. Several of the NATO allies asserted that their colonial possessions provided them with economic and military strength that would otherwise be lost to the alliance. Nearly all of the United States' European allies believed that after their recovery from World War II their colonies would finally provide the combination of raw materials and protected markets for finished goods that would cement the colonies to Europe."</ref>
遶政府美、𢖖戰爭世界次𠄩、𠬠𩈘美擁護概念民族自決、𩈘恪渃呢拱𣎏關係質製唄各同盟洲歐𧵑𠵴、仍渃㐌𣎏仍宣佈[[帝國]]對唄各屬地𫇰𧵑戶。戰爭冷指爫複雜添位置𧵑美、役美擁護過程飛實民化得賠吏凭媒關心𧵑戶對唄事欄𢌌𧵑主義共産吧仍參望戰略𧵑聯搊在洲歐。𠬠數同盟[[NATO]]肯定哴屬地空級朱戶飭命經濟吧軍事𦓡𡀮空𣎏伮時聯盟方西𠱊散吔。𧵆如畢哿各同盟洲歐𧵑美調信哴[[屬地]]𠱊空級事結合𡨌原料吧市場得保衛對唄行化成品𧵑戶、自𪦆𠱊堅結各屬地唄洲歐。<ref>[http://history.state.gov/milestones/1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State], trích:"While the United States generally supported the concept of national self-determination, it also had strong ties to its European allies, who had imperial claims on their former colonies. The Cold War only served to complicate the U.S. position, as U.S. support for decolonization was offset by American concern over communist expansion and Soviet strategic ambitions in Europe. Several of the NATO allies asserted that their colonial possessions provided them with economic and military strength that would otherwise be lost to the alliance. Nearly all of the United States' European allies believed that after their recovery from World War II their colonies would finally provide the combination of raw materials and protected markets for finished goods that would cement the colonies to Europe."</ref>


自𢆥1943、漥生散㐌𣎏𠬠數行動於[[東南亞]]𥆂𢶢吏軍日棟於低。胡志明認𧡊花旗當㦖棟𦠘𡀔𡘯欣於區域[[太平洋]]、翁㐌爫畢哿底貼立媒關係唄花旗通過役解究各非攻及難𥪝戰爭唄日本、空級各信息情報朱花旗、宣傳𢶢日。𢷮吏、機關情報花旗[[OSS]](U.S Office of Strategic Services)𠢞拖醫際、空級武器、方便聯絡、顧問吧訓練軍隊規模𡮈朱越盟。<ref>Maurice Isserman, John Stewart Bowman (2003, 1992), ''Vietnam War'', trang 4-5, ISBN 0-8160-4937-8.</ref>
自𢆥1943、漥生散㐌𣎏𠬠數行動於[[東南亞]]𥆂𢶢吏軍日棟於低。胡志明認𧡊花旗當㦖棟𦠘𡀔𡘯欣於區域[[太平洋]]、翁㐌爫畢哿底貼立媒關係唄花旗通過役解究各非攻及難𥪝戰爭唄日本、空級各信息情報朱花旗、宣傳𢶢日。𢷮吏、機關情報花旗[[OSS]](U.S Office of Strategic Services)𠢞拖醫際、空級武器、方便聯絡、顧問吧訓練軍隊規模𡮈朱越盟。<ref>Maurice Isserman, John Stewart Bowman (2003, 1992), ''Vietnam War'', trang 4-5, ISBN 0-8160-4937-8.</ref>
𣳔37: 𣳔37:
𣈜28𣎃2𢆥1946、主席[[胡志明]]㐌寄書朱總統美[[Harry S. Truman|Harry Truman]]叫噲美乾帖緊急底擁護𪤍獨立嫩𥘷𧵑越南<ref>[http://www.archives.gov/global-pages/larger-image.html?i=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman-l.jpg&c=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman.caption.html Letter from Ho Chi Minh to President Harry S. Truman, 02/28/1946 (ARC Identifier: 305263); Joint Chiefs of Staff. Office of Strategic Services. (06/13/1942 - 10/01/1945); Records of the Office of Strategic Services, 1919 - 1948; Record Group 226; National Archives.]</ref>、仍空得回答爲美䀡胡志明羅 "𢬣𡗂𧵑[[第三國際|國際共産]]" 𢧚彿盧利叫噲互助𪤍獨立𧵑越南。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 622 - 623</ref> 𡳳𣎃9𢆥1946、美𪮊畢哿各人員情報在越南衛渃、枕𠞹聯係唄政府胡志明。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A.Patti, trang 595, Nxb Đà Nẵng, 2008</ref>
𣈜28𣎃2𢆥1946、主席[[胡志明]]㐌寄書朱總統美[[Harry S. Truman|Harry Truman]]叫噲美乾帖緊急底擁護𪤍獨立嫩𥘷𧵑越南<ref>[http://www.archives.gov/global-pages/larger-image.html?i=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman-l.jpg&c=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman.caption.html Letter from Ho Chi Minh to President Harry S. Truman, 02/28/1946 (ARC Identifier: 305263); Joint Chiefs of Staff. Office of Strategic Services. (06/13/1942 - 10/01/1945); Records of the Office of Strategic Services, 1919 - 1948; Record Group 226; National Archives.]</ref>、仍空得回答爲美䀡胡志明羅 "𢬣𡗂𧵑[[第三國際|國際共産]]" 𢧚彿盧利叫噲互助𪤍獨立𧵑越南。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 622 - 623</ref> 𡳳𣎃9𢆥1946、美𪮊畢哿各人員情報在越南衛渃、枕𠞹聯係唄政府胡志明。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A.Patti, trang 595, Nxb Đà Nẵng, 2008</ref>
[[Tập tin:Domino theory.png|nhỏ|trái|450px|綴事件Domino得美假定在洲亞]]
[[Tập tin:Domino theory.png|nhỏ|trái|450px|綴事件Domino得美假定在洲亞]]
欣姅、𣦍自𢆥1949、𢖖欺[[内戰中國]]結束、接𪦆羅[[戰爭朝鮮]]𤑫弩、傾向身聯搊在𡗉渃[[世界妸拉|妸拉]]、介政客美感𧡊𢗼怍衛瀾㳥擁護主義共産在各渃[[世界次𠀧]]。美勤𣎏關係同盟唄法底設立事斤凭唄飭孟𧵑搊曰於[[洲歐]]𢖖戰爭世界次𠄩。政府美迻𠚢[[説domino]]、遶𪦆美朱哴𡀮𠬠國家𠫾遶主義共産、各國家身方西吝近𠱊 "被砥𡃏"。自立論𪦆、美扒頭援助朱法𥪝局戰𢶢吏[[越盟]](只渃[[越南民主共和]])、𠬠組織/政權戶朱羅𣎏聯係唄聯搊吧中國。雖然𠓀𢆥1950、越南民主共和空得聯搊吧中國公認<ref>[http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/ Thông tin cơ bản về các nước, khu vực và quan hệ với Việt Nam], Bộ Ngoại giao Việt Nam</ref>吧拱空認得事互助芾自𠄩渃呢。
欣姅、𣦍自𢆥1949、𢖖欺[[内戰中國]]結束、接𪦆羅[[戰爭朝鮮]]𤑫弩、傾向身聯搊在𡗉渃[[世界妸拉|妸拉]]、介政客美感𧡊𢗼怍衛瀾㳥擁護主義共産在各渃[[世界次𠀧]]。美勤𣎏關係同盟唄法底設立事斤凭唄飭孟𧵑搊曰於[[洲歐]]𢖖戰爭世界次𠄩。政府美迻𠚢[[説domino]]、遶𪦆美朱哴𡀮𠬠國家𠫾遶主義共産、各國家身方西鄰近𠱊 "被砥𡃏"。自立論𪦆、美扒頭援助朱法𥪝局戰𢶢吏[[越盟]](只渃[[越南民主共和]])、𠬠組織/政權戶朱羅𣎏聯係唄聯搊吧中國。雖然𠓀𢆥1950、越南民主共和空得聯搊吧中國公認<ref>[http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/ Thông tin cơ bản về các nước, khu vực và quan hệ với Việt Nam], Bộ Ngoại giao Việt Nam</ref>吧拱空認得事互助芾自𠄩渃呢。


事竟爭戰爭冷唄聯搊羅媒關心𡘯一衛正冊對外𧵑美𥪝仍𢆥1940吧1950、政府Truman吧Eisenhower𣈜強𧿨𢧚𢗼𪿒哴欺各強國洲歐被𠅍各屬地𧵑戶、各黨共産得聯搊擁護𠱊爭得權力𥪝仍國家㵋。調呢𣎏體爫台𢷮杆斤權力國際遶嚮𣎏利朱聯搊吧類𠬃權椎及𠓨源力經濟自同盟𧵑美。各事件茹局鬥爭爭獨立𧵑[[南洋]](1945-1950)、局戰爭𧵑越南𢶢法(1945-1954)、吧主義社會民族公開𧵑[[埃及]](1952)吧[[伊㘓]](1951)㐌譴花旗𠰷啷哴各渃㵋爭獨立𠱊擁護聯搊、𣦍哿欺政府㵋空直接聯係唄聯搊。由丕、花旗㐌使用各繪究助、互助技術吧對欺羅哿乾帖軍事直接底互助各力量𢶢共身方西在各國家㵋獨立於[[世界次𠀧]]。<ref>[http://history.state.gov/milestones/1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State]</ref>
事竟爭戰爭冷唄聯搊羅媒關心𡘯一衛政策對外𧵑美𥪝仍𢆥1940吧1950、政府Truman吧Eisenhower𣈜強𧿨𢧚𢗼𪿒哴欺各強國洲歐被𠅍各屬地𧵑戶、各黨共産得聯搊擁護𠱊爭得權力𥪝仍國家㵋。調呢𣎏體爫台𢷮杆斤權力國際遶嚮𣎏利朱聯搊吧類𠬃權椎及𠓨源力經濟自同盟𧵑美。各事件茹局鬥爭爭獨立𧵑[[南洋]](1945-1950)、局戰爭𧵑越南𢶢法(1945-1954)、吧主義社會民族公開𧵑[[埃及]](1952)吧[[伊㘓]](1951)㐌譴花旗𠰷啷哴各渃㵋爭獨立𠱊擁護聯搊、𣦍哿欺政府㵋空直接聯係唄聯搊。由丕、花旗㐌使用各繪究助、互助技術吧對欺羅哿乾帖軍事直接底互助各力量𢶢共身方西在各國家㵋獨立於[[世界次𠀧]]。<ref>[http://history.state.gov/milestones/1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State]</ref>


撝對内、在[[花旗|美]]頭十年1950、各勢力[[主義𢶢共|𢶢共]]極端𪫶權、McCarthy 吧Hoover實現各戰役𢶢共𪞍遶唯、分别對處、紗汰、綺訴吧扒㨔𡗉𠊛被䀡羅黨員共産或擁護主義共産<ref>Schrecker, Ellen (2002). The Age of McCarthyism: A Brief History with Documents (2d ed.). Palgrave Macmillan. ISBN 0-312-29425-5. p. 63–64</ref><ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''These actions--most important the inauguration of an anti-Communist loyalty-security program for government employees in March 1947 and the initiation of criminal prosecutions against individual Communists--not only provided specific models for the rest of the nation but also enabled the government to disseminate its version of the Communist threat.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref><ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''Communist defendants were arrested, handcuffed, fingerprinted, and often brought to their trials under guard if they were being held in jail for contempt or deportation.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref>。𠬠部分𥪝數仍難人被𠅍役、被扒㨔或被調查果實𣎏關係𥪝現在或𥪝過去唄[[黨共産花旗]]。仍大部分群吏𣎏慄𠃣可能𢲧危害朱茹渃吧事聯關𧵑戶唄𠊛共産羅慄𢠩日<ref>Schrecker, Ellen (1998). Many Are the Crimes: McCarthyism in America. Little, Brown. ISBN 0-316-77470-7. p. 4</ref>。政府美譴工眾𢣂哴仍𠊛共産羅媒砥𡃏對唄安寧國家。<ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''The major trials of the period got enormous publicity and gave credibility to the notion that Communists threatened the nation's security.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref>
撝對内、在[[花旗|美]]頭十年1950、各勢力[[主義𢶢共|𢶢共]]極端𪫶權、McCarthy 吧Hoover實現各戰役𢶢共𪞍遶唯、分别對處、紗汰、綺訴吧扒㨔𡗉𠊛被䀡羅黨員共産或擁護主義共産<ref>Schrecker, Ellen (2002). The Age of McCarthyism: A Brief History with Documents (2d ed.). Palgrave Macmillan. ISBN 0-312-29425-5. p. 63–64</ref><ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''These actions--most important the inauguration of an anti-Communist loyalty-security program for government employees in March 1947 and the initiation of criminal prosecutions against individual Communists--not only provided specific models for the rest of the nation but also enabled the government to disseminate its version of the Communist threat.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref><ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''Communist defendants were arrested, handcuffed, fingerprinted, and often brought to their trials under guard if they were being held in jail for contempt or deportation.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref>。𠬠部分𥪝數仍難人被𠅍役、被扒㨔或被調查果實𣎏關係𥪝現在或𥪝過去唄[[黨共産花旗]]。仍大部分群吏𣎏慄𠃣可能𢲧危害朱茹渃吧事聯關𧵑戶唄𠊛共産羅慄𢠩日<ref>Schrecker, Ellen (1998). Many Are the Crimes: McCarthyism in America. Little, Brown. ISBN 0-316-77470-7. p. 4</ref>。政府美譴工眾𢣂哴仍𠊛共産羅媒砥𡃏對唄安寧國家。<ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''The major trials of the period got enormous publicity and gave credibility to the notion that Communists threatened the nation's security.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref>
𣳔46: 𣳔46:
{{正|過程干涉𧵑美𠓨越南(1948-1975)}}
{{正|過程干涉𧵑美𠓨越南(1948-1975)}}
[[Tập tin:Dien bien phu castor or siege deinterlaced.png|nhỏ|trái|220px|𣛠𩙻C-119𧵑美當且領袖法在[[陣奠邊府]]𢆥1954。]]
[[Tập tin:Dien bien phu castor or siege deinterlaced.png|nhỏ|trái|220px|𣛠𩙻C-119𧵑美當且領袖法在[[陣奠邊府]]𢆥1954。]]
遶材料樓𠄼角、政府美"''擁護願望獨立民族在東南亞"''𥪝𪦆𣎏越南、仍唄條件領導𧵑仍茹渃㵋空擁護主義共産、戶特别擁護役成立各"''[[茹渃非共産]]"''穩定𥪝區域接夾中國。遶[[説Domino]]、美互助各同盟在東南亞底𢶢吏各封嘲𦓡戶朱羅"''力量共産㦖統治洲亞𤲂𢢅𣞻民族。"''<ref name="pent5">[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955", MEMORANDUM FOR THE PRESIDENT - Harry S. Truman President], trích "Recognition by the United States of the three legally constituted governments of Vietnam, Laos' and Cambodia appears desirable and in accordance with United States foreign policy for several reasons. ''Among them are: encouragement to national aspirations under non-Communist leadership for peoples of colonial areas in Southeast Asia; the establishment of stable non-Communist governments in areas adjacent to Communist China''; ''support to a friendly country which is also a signatory to the North Atlantic Treaty; and as a demonstration of displeasure with Communist tactics which are obviously aimed at eventual domination of Asia, working under the guise of indigenous nationalism''."</ref>美束逐法讓部主義民族在越南、仍𩈘恪戶空體割援助朱法爲𠱊𠅍𠫾同盟𠓀仍媒𢗼𡘯欣在洲歐。縿吏、正冊𧵑美𪞍2𩈘空相釋:𠬠𩈘互助𠊛法戰勝𥪝局戰𢶢[[越盟]] - 卒一羅𤲂事指導𧵑美、𩈘恪美預見𢖖欺戰勝、𠊛法𠱊 - 𠬠革高哿 - 𪮊塊東洋。<ref>[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955"], Trích "''The U.S.-French ties in Europe (NATO, Marshall Plan, Mutual Defense Assistance Program) only marginally strengthened U.S. urgings that France make concessions to Vietnamese nationalism.'' Any leverage from these sources was severely limited by the broader considerations of U.S. policy for the containment of communism in Europe and Asia... To threaten France with economic and military sanctions in Europe in order to have it alter its policy in Indochina was, therefore, not plausible. Similarly, to reduce the level of military assistance to the French effort in Indochina would have been counter-productive, since it would have led to a further deterioration in the French military position there. ''In other words, there was a basic incompatibility in the two strands of U.S. policy: (1) Washington wanted France to fight the anti-communist war and win, preferably with U.S. guidance and advice; and (2) Washington expected the French, when battlefield victory was assured, to magnanimously withdraw from Indochina.''"</ref>
遶材料樓𠄼角、政府美"''擁護願望獨立民族在東南亞"''𥪝𪦆𣎏越南、仍唄條件領導𧵑仍茹渃㵋空擁護主義共産、戶特别擁護役成立各"''[[茹渃非共産]]"''穩定𥪝區域接夾中國。遶[[説Domino]]、美互助各同盟在東南亞底𢶢吏各封嘲𦓡戶朱羅"''力量共産㦖統治洲亞𤲂𢢅𣞻民族。"''<ref name="pent5">[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955", MEMORANDUM FOR THE PRESIDENT - Harry S. Truman President], trích "Recognition by the United States of the three legally constituted governments of Vietnam, Laos' and Cambodia appears desirable and in accordance with United States foreign policy for several reasons. ''Among them are: encouragement to national aspirations under non-Communist leadership for peoples of colonial areas in Southeast Asia; the establishment of stable non-Communist governments in areas adjacent to Communist China''; ''support to a friendly country which is also a signatory to the North Atlantic Treaty; and as a demonstration of displeasure with Communist tactics which are obviously aimed at eventual domination of Asia, working under the guise of indigenous nationalism''."</ref>美束逐法讓部主義民族在越南、仍𩈘恪戶空體割援助朱法爲𠱊𠅍𠫾同盟𠓀仍媒𢗼𡘯欣在洲歐。縿吏、政策𧵑美𪞍2𩈘空相釋:𠬠𩈘互助𠊛法戰勝𥪝局戰𢶢[[越盟]] - 卒一羅𤲂事指導𧵑美、𩈘恪美預見𢖖欺戰勝、𠊛法𠱊 - 𠬠革高哿 - 𪮊塊東洋。<ref>[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955"], Trích "''The U.S.-French ties in Europe (NATO, Marshall Plan, Mutual Defense Assistance Program) only marginally strengthened U.S. urgings that France make concessions to Vietnamese nationalism.'' Any leverage from these sources was severely limited by the broader considerations of U.S. policy for the containment of communism in Europe and Asia... To threaten France with economic and military sanctions in Europe in order to have it alter its policy in Indochina was, therefore, not plausible. Similarly, to reduce the level of military assistance to the French effort in Indochina would have been counter-productive, since it would have led to a further deterioration in the French military position there. ''In other words, there was a basic incompatibility in the two strands of U.S. policy: (1) Washington wanted France to fight the anti-communist war and win, preferably with U.S. guidance and advice; and (2) Washington expected the French, when battlefield victory was assured, to magnanimously withdraw from Indochina.''"</ref>


遶[[Félix Green]]、目標𧵑美空沛指𣎏越南吧東洋、𦓡羅全部塳[[東南亞]]、爲低羅 ''"𠬠𥪝仍區域蔞𢀭𣎏一世界、㐌𫘑𠚢朱計芾勝陣於東洋。𪦆羅理由解釋爲牢美𣈜強關心𦤾問題越南。。。對唄美𪦆羅𠬠區域沛𪫶𥙩凭不奇價芾"''<ref>Kẻ thù, Félix Green</ref>。𠬠數𠊛恪朱哴目標基本吧髏𨱽𧵑美羅㦖保衛事存在𧵑各政府身美在[[東南亞]]、空指𥆂爫"前臀𢶢主義共産"、𦓡過𪦆群維持影響髏𨱽𧵑"權力四本"美𨖲市場塳東南亞<ref>These states of capitalist countries were a thread not so much because they called themselves "socialist", but because they were competing capitalist powers and their market were largely closed to American business." - Sử gia Jonathan Neale.</ref><ref>Phỏng vấn Daniel Ellsberg trên CNN: [http://www.youtube.com/watch?v=5LctoUV-tag Chi tiết bài phỏng vấn trên Youtube]</ref> ("䀡添[[主義實民㵋]]")。
遶[[Félix Green]]、目標𧵑美空沛指𣎏越南吧東洋、𦓡羅全部塳[[東南亞]]、爲低羅 ''"𠬠𥪝仍區域蔞𢀭𣎏一世界、㐌𫘑𠚢朱計芾勝陣於東洋。𪦆羅理由解釋爲牢美𣈜強關心𦤾問題越南。。。對唄美𪦆羅𠬠區域沛𪫶𥙩凭不奇價芾"''<ref>Kẻ thù, Félix Green</ref>。𠬠數𠊛恪朱哴目標基本吧髏𨱽𧵑美羅㦖保衛事存在𧵑各政府身美在[[東南亞]]、空指𥆂爫"前臀𢶢主義共産"、𦓡過𪦆群維持影響髏𨱽𧵑"權力四本"美𨖲市場塳東南亞<ref>These states of capitalist countries were a thread not so much because they called themselves "socialist", but because they were competing capitalist powers and their market were largely closed to American business." - Sử gia Jonathan Neale.</ref><ref>Phỏng vấn Daniel Ellsberg trên CNN: [http://www.youtube.com/watch?v=5LctoUV-tag Chi tiết bài phỏng vấn trên Youtube]</ref> ("䀡添[[主義實民㵋]]")。
𣳔84: 𣳔84:
美䁛沔南越南羅地搬關重𥪝戰略𢶢主義共産在東南亞𢧚扒頭各活動乾帖在越南。棟20𣈜𡢐欺[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]𡗅東洋得記結、都督Sabin𦤾河内、合唄派段軍事美在低。𢆥1955、派段軍事呢𧵑美由[[Edward Lansdale]]指揮、𠊛𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]吧㐌爫顧問朱[[法]]在越南自1953、㐌實現各活動宣傳[[心理戰]]底叫噲民眾沔北[[局遺居越南、1954|遺居𠓨南]];<ref>Bernard B. Fall, ''The Two Vietnams'' (New York: Praeger, 1964) pp. 153-4</ref> 𠢞訓練士官𠊛越吧各力量武裝𧵑[[國家越南]]在各根據軍事美於太平洋;𡏦𥩯各基楚下層服務軍事在[[菲律賓]];秘密迻𠬠量𡘯武器吧切備軍事𠓨越南;𠢞拖發展各計劃 ''"平定越盟吧各塳𢶢對"''。<ref>Trích tại ''The CIA: A Forgotten History''; ''All other actions: The Pentagon Papers'', Document No. 15: 'Lansdale Team's Report on Covert Saigon Mission in '54 and '55,' pp. 53-66.</ref> 𥪝2𢆥1955-1956、美㐌𠬃𠚢414兆都羅𠢞裝被朱各力量常直[[軍隊越南共和]]、𪞍170.000軍吧力量警察75.000軍、佔80%銀冊軍事𧵑製度吳廷琰。數援助呢𠢞越南共和覩飭維持部𣛠行政吧軍隊欺空群援助𧵑法。軍隊越南共和夤𠊝勢戰 術吧武器𧵑法憑𧵑美。
美䁛沔南越南羅地搬關重𥪝戰略𢶢主義共産在東南亞𢧚扒頭各活動乾帖在越南。棟20𣈜𡢐欺[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]𡗅東洋得記結、都督Sabin𦤾河内、合唄派段軍事美在低。𢆥1955、派段軍事呢𧵑美由[[Edward Lansdale]]指揮、𠊛𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]吧㐌爫顧問朱[[法]]在越南自1953、㐌實現各活動宣傳[[心理戰]]底叫噲民眾沔北[[局遺居越南、1954|遺居𠓨南]];<ref>Bernard B. Fall, ''The Two Vietnams'' (New York: Praeger, 1964) pp. 153-4</ref> 𠢞訓練士官𠊛越吧各力量武裝𧵑[[國家越南]]在各根據軍事美於太平洋;𡏦𥩯各基楚下層服務軍事在[[菲律賓]];秘密迻𠬠量𡘯武器吧切備軍事𠓨越南;𠢞拖發展各計劃 ''"平定越盟吧各塳𢶢對"''。<ref>Trích tại ''The CIA: A Forgotten History''; ''All other actions: The Pentagon Papers'', Document No. 15: 'Lansdale Team's Report on Covert Saigon Mission in '54 and '55,' pp. 53-66.</ref> 𥪝2𢆥1955-1956、美㐌𠬃𠚢414兆都羅𠢞裝被朱各力量常直[[軍隊越南共和]]、𪞍170.000軍吧力量警察75.000軍、佔80%銀冊軍事𧵑製度吳廷琰。數援助呢𠢞越南共和覩飭維持部𣛠行政吧軍隊欺空群援助𧵑法。軍隊越南共和夤𠊝勢戰 術吧武器𧵑法憑𧵑美。


政府越南共和接俗正冊𧵑國家越南羅自嚉協商總選舉唄理由𦓡[[吳廷琰]]發表羅 "''儀疑衛役𣎏體保擔仍條件𧵑局保舉自由於沔北''"<ref name="insurgency1"/>。理由呢將自如𥪝局保舉[[國會越南課I]]𢆥1946、欺𠬠數黨派對立唄越盟空𠚢應舉吧朱哴''政權𥪝𢬣𢧚越盟㦖哀中拱得''。<ref name="daidoanket" /> 𣎏材料朱哴蘿臕空秘密、爲色令51朱𪫚仍舉池空别𡦂得侞𠊛曰護<ref>Nohlen, D, Grotz, F & Hartmann, C (2001) ''Elections in Asia: A data handbook, Volume II'', p. 324 ISBN 0-19-924959-8</ref><ref>[http://www.hcmulaw.edu.vn/hcmulaw/index.php?option=com_content&view=article&catid=103:ctc20061&id=348:cttctn1946-mmslsctcdcvn&Itemid=109 CUỘC TỔNG TUYỂN CỬ ĐẦU TIÊN NĂM 1946 – MỘT MỐC SON LỊCH SỬ CỦA THỂ CHẾ DÂN CHỦ Việt Nam, TRƯƠNG ĐẮC LINH, TS. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh]</ref>。遶史家[[陳仲金]](同時羅舊首相[[帝國越南]]得日本保護)時𣎏坭𠊛民被強迫保朱越盟。<ref>[http://www.talawas.org/talaDB/showFile.php?res=2423&rb=08 Một cơn gió bụi, Chương VI: Chính phủ Việt Nam và tình thế trong nước] Trích: "''Chính phủ lâm thời tổ chức cuộc tổng tuyển cử để triệu tập quốc hội. Cuộc tuyển cử được ấn định vào ngày 23 tháng chạp, sau hoãn đến ngày mồng 6 tháng giêng năm 1946. Khi ấy tôi đã về ở Hà Nội rồi, thấy cuộc tuyển cử rất kỳ cục. Mỗi chỗ để bỏ phiếu, có một người của Việt Minh trông coi, họ gọi hết cả đàn ông đàn bà đến bỏ phiếu, ai không biết chữ thì họ viết thay cho. Việt Minh đưa ra những bản kê tên những người họ đã định trước, rồi đọc những tên ấy lên và hỏi anh hay chị bầu cho ai? Người nào vô ý nói bầu cho một người nào khác thì họ quát lên: "Sao không bầu cho những người này? Có phải phản đối không?". Người kia sợ mất vía nói: "Anh bảo tôi bầu cho ai, tôi xin bầu người ấy". Cách cưỡng bách ra mặt như thế, lẽ dĩ nhiên những người Việt Minh đưa ra được đến tám chín mươi phần trăm số người đi bầu. Ðó là một phương pháp rất mới và rất rõ để cho mọi người được dùng quyền tự do của mình lựa chọn lấy người xứng đáng ra thay mình làm việc nước.''"</ref> 仍遶報代段結(機關中央𧵑[[𩈘陣祖國越南]])時𡗉知識、代表𣎏威信𧵑各佳級、層立、尊教、民族㐌準舉在國會課I、𣱆候歇𣗓沛羅黨員共産。<ref name="daidoanket" /> 𣎏𦤾43%代表準舉空參加黨派芾<ref>[http://www.na.gov.vn/htx/vietnamese/c1454/default.asp?Newid=4863#soby3AJhM98R QUỐC HỘI KHOÁ I (1946-1960), Website Quốc hội Việt Nam]</ref>、𥪝𪦆𣎏[[吳子夏]]、𠬠人士公教吧羅主𧵑各廠印𡘯。<ref name="daidoanket">[http://daidoanket.vn/index.aspx?Menu=1427&Chitiet=30238&Style=1 Mãi mãi ghi nhớ Quốc hội khoá I (17/05/2011), Thái Duy, Báo Đại Đoàn Kết]</ref>
政府越南共和接俗政策𧵑國家越南羅自嚉協商總選舉唄理由𦓡[[吳廷琰]]發表羅 "''儀疑衛役𣎏體保擔仍條件𧵑局保舉自由於沔北''"<ref name="insurgency1"/>。理由呢將自如𥪝局保舉[[國會越南課I]]𢆥1946、欺𠬠數黨派對立唄越盟空𠚢應舉吧朱哴''政權𥪝𢬣𢧚越盟㦖哀中拱得''。<ref name="daidoanket" /> 𣎏材料朱哴蘿臕空秘密、爲色令51朱𪫚仍舉池空别𡦂得侞𠊛曰護<ref>Nohlen, D, Grotz, F & Hartmann, C (2001) ''Elections in Asia: A data handbook, Volume II'', p. 324 ISBN 0-19-924959-8</ref><ref>[http://www.hcmulaw.edu.vn/hcmulaw/index.php?option=com_content&view=article&catid=103:ctc20061&id=348:cttctn1946-mmslsctcdcvn&Itemid=109 CUỘC TỔNG TUYỂN CỬ ĐẦU TIÊN NĂM 1946 – MỘT MỐC SON LỊCH SỬ CỦA THỂ CHẾ DÂN CHỦ Việt Nam, TRƯƠNG ĐẮC LINH, TS. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh]</ref>。遶史家[[陳仲金]](同時羅舊首相[[帝國越南]]得日本保護)時𣎏坭𠊛民被強迫保朱越盟。<ref>[http://www.talawas.org/talaDB/showFile.php?res=2423&rb=08 Một cơn gió bụi, Chương VI: Chính phủ Việt Nam và tình thế trong nước] Trích: "''Chính phủ lâm thời tổ chức cuộc tổng tuyển cử để triệu tập quốc hội. Cuộc tuyển cử được ấn định vào ngày 23 tháng chạp, sau hoãn đến ngày mồng 6 tháng giêng năm 1946. Khi ấy tôi đã về ở Hà Nội rồi, thấy cuộc tuyển cử rất kỳ cục. Mỗi chỗ để bỏ phiếu, có một người của Việt Minh trông coi, họ gọi hết cả đàn ông đàn bà đến bỏ phiếu, ai không biết chữ thì họ viết thay cho. Việt Minh đưa ra những bản kê tên những người họ đã định trước, rồi đọc những tên ấy lên và hỏi anh hay chị bầu cho ai? Người nào vô ý nói bầu cho một người nào khác thì họ quát lên: "Sao không bầu cho những người này? Có phải phản đối không?". Người kia sợ mất vía nói: "Anh bảo tôi bầu cho ai, tôi xin bầu người ấy". Cách cưỡng bách ra mặt như thế, lẽ dĩ nhiên những người Việt Minh đưa ra được đến tám chín mươi phần trăm số người đi bầu. Ðó là một phương pháp rất mới và rất rõ để cho mọi người được dùng quyền tự do của mình lựa chọn lấy người xứng đáng ra thay mình làm việc nước.''"</ref> 仍遶報代段結(機關中央𧵑[[𩈘陣祖國越南]])時𡗉知識、代表𣎏威信𧵑各佳級、層立、尊教、民族㐌準舉在國會課I、𣱆候歇𣗓沛羅黨員共産。<ref name="daidoanket" /> 𣎏𦤾43%代表準舉空參加黨派芾<ref>[http://www.na.gov.vn/htx/vietnamese/c1454/default.asp?Newid=4863#soby3AJhM98R QUỐC HỘI KHOÁ I (1946-1960), Website Quốc hội Việt Nam]</ref>、𥪝𪦆𣎏[[吳子夏]]、𠬠人士公教吧羅主𧵑各廠印𡘯。<ref name="daidoanket">[http://daidoanket.vn/index.aspx?Menu=1427&Chitiet=30238&Style=1 Mãi mãi ghi nhớ Quốc hội khoá I (17/05/2011), Thái Duy, Báo Đại Đoàn Kết]</ref>


同時唄役自嚉選舉、製度越南共和𠚢飭弓顧權力、彈壓哭劣仍𠊛𠊛抗戰𫇰([[越盟]])、黨員[[黨共産越南|黨勞動越南]]、仍𠊛空𠺥離開主義共産吧規復。吳廷琰曉𤑟仍戰士[[越盟]]羅對手𡘯一砥𡃏權力𧵑翁些。遶利勸𧵑[[Edward Lansdale]]、政府吳廷琰空噲𣱆羅越盟姅𦓡噲羅'''越共'''<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 344</ref>𥆂徹底標滅影響𧵑越盟𥪝人民、吳廷琰群𠚢令𡏽破各像台抗戰吧山平義張𧵑仍劣士越盟𥪝[[戰爭東洋]]、𠬠行爲觸犯嚴重俗儷祠供𧵑𠊛越<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 345</ref>。越南共和拱迻𠚢𠬠拉各[[正冊 "作共滅共"]]、班行道[[律10-59]]公開行決仍𠊛共産憑𣛠𡃍。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam - Tập 3''. NXB Giáo dục. Hà Nội. Trang 164.</ref>
同時唄役自嚉選舉、製度越南共和𠚢飭弓顧權力、彈壓哭劣仍𠊛𠊛抗戰𫇰([[越盟]])、黨員[[黨共産越南|黨勞動越南]]、仍𠊛空𠺥離開主義共産吧規復。吳廷琰曉𤑟仍戰士[[越盟]]羅對手𡘯一砥𡃏權力𧵑翁些。遶利勸𧵑[[Edward Lansdale]]、政府吳廷琰空噲𣱆羅越盟姅𦓡噲羅'''越共'''<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 344</ref>𥆂徹底標滅影響𧵑越盟𥪝人民、吳廷琰群𠚢令𡏽破各像台抗戰吧山平義張𧵑仍劣士越盟𥪝[[戰爭東洋]]、𠬠行爲觸犯嚴重俗儷祠供𧵑𠊛越<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 345</ref>。越南共和拱迻𠚢𠬠拉各[[政策 "作共滅共"]]、班行道[[律10-59]]公開行決仍𠊛共産憑𣛠𡃍。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam - Tập 3''. NXB Giáo dục. Hà Nội. Trang 164.</ref>


遶宣佈𡳳共𧵑[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]時總選舉於𠄩沔得預惆𠓨𣎃7𢆥1956仍總統吳廷琰博𠬃每局討論初起、行動呢譴吳廷琰𠳝𩈘於方西。 遶認𥌀𧵑西方時吳廷琰羅計頑顧吧滈渴權力磚製、仍遶Duncanson時每役群復雜欣。遶Ducanson、沔北𣎏民數東欣沔南2兆𠊛(併哿𧵆1兆𠊛沔北遺据𠓨南)。欣𡛤、𠓨時點1955 – 1956、𠓀事混亂𢲧𠚢𤳸事爭掙𧵑各教派吧由活動秘密𧵑 "越盟" 在沔南、局[[改革𤲌𡐙在沔北越南]]造𠚢保空氣𢫮𣦎引𦤾局浽𠰺𧵑農民在各塳憐近[[榮]]、仍情形演𠚢於哿𠄩沔譴[[委會國際撿刷庭戰東洋]]空𣎏希望擔保𠬠局保舉自由𥪝𪦆舉池𣎏體𠬃漂遶意㦖𦓡空𢜝被呂讐政治。<ref>Duncanson, Dennis J. ''Government and Revolution in Vietnam''. New York: Oxford University Press, 1968. tr 223, trích "But Diem set his face against even the preparatory discussions about elections which the Final Declaration had enjoined (its force, if any, was uncertain); his behaviour was put down in the West most commonly to obstinacy and avidity for despotic power yet the truth was more complicated then either these critics, or the drafter of the agreement, may have realized. Obstinate and avid for power Diem may also have been, but the decisive factor for him was the balance of population between North and South: before the cease-fire the Commumists had had under their control barely a quater of the total population of the country, and perhaps not that; the cease-fire had awarded them, with their slightly smaller half of the national territory, a clear majority (even taking account of their transfer of population) of close on 2 millions. In the circumstances prevailing in 1955 and 1956 - anarchy of the Sects and of the retiring Vietminh in the South, terror campaign of the land reform and resultant peasant uprising round Vinh in the North - it was only to be expected that voters would vote, out of fear of reprisals, in favour of the authorities under whom they found themselves; that the ICC had no hope of ensuring a truly free election at that time has been admitted since by the chief sponsor of the Final Declaration, Lord Avon.''"</ref> 遶Mark Woodruff、仍觀察員𧵑各渃印度、巴蘭吧加拿大屬委會國際撿刷庭戰同意唄觀點𧵑國家越南哴沔北空覩條件組織保舉公平、同時朱哴哿2沔調空施行嚴整綏順凝戰。<ref>Woodruff, Mark (2005). Unheralded Victory: The Defeat of The Viet Cong and The North Vietnamese. Arlington, Virginia: Presidio Press. page 6. ISBN 0-8914-1866-0. trích "''The elections were not held. South Vietnam, which had not signed the Geneva Accords, did not believe the Communists in North Vietnam would allow a fair election. In January 1957, the International Control Commission (ICC), comprising observers from India, Poland, and Canada, agreed with this perception, reporting that neither South nor North Vietnam had honored the armistice agreement. With the French gone, a return to the traditional power struggle between north and south had begun again.''"</ref> 雖然、𣡚唄各認定𨕭、Clark Clifford㐌引各報告𧵑委會國際撿刷庭戰朱別𥪝階段1954-1956、𣱆指認得19單僥奈𡗅役呂讐政治𨕭-全領土沔北越南<ref>Clark Clifford. Set a date in Vietnam, Stick to it, Get out. The Life, 22nd May, 1970. P. 38</ref>。
遶宣佈𡳳共𧵑[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]時總選舉於𠄩沔得預惆𠓨𣎃7𢆥1956仍總統吳廷琰博𠬃每局討論初起、行動呢譴吳廷琰𠳝𩈘於方西。 遶認𥌀𧵑西方時吳廷琰羅計頑顧吧滈渴權力磚製、仍遶Duncanson時每役群複雜欣。遶Ducanson、沔北𣎏民數東欣沔南2兆𠊛(併哿𧵆1兆𠊛沔北遺据𠓨南)。欣𡛤、𠓨時點1955 – 1956、𠓀事混亂𢲧𠚢𤳸事爭掙𧵑各教派吧由活動秘密𧵑 "越盟" 在沔南、局[[改革𤲌𡐙在沔北越南]]造𠚢保空氣𢫮𣦎引𦤾局浽𠰺𧵑農民在各塳憐近[[榮]]、仍情形演𠚢於哿𠄩沔譴[[委會國際撿刷庭戰東洋]]空𣎏希望擔保𠬠局保舉自由𥪝𪦆舉池𣎏體𠬃漂遶意㦖𦓡空𢜝被呂讐政治。<ref>Duncanson, Dennis J. ''Government and Revolution in Vietnam''. New York: Oxford University Press, 1968. tr 223, trích "But Diem set his face against even the preparatory discussions about elections which the Final Declaration had enjoined (its force, if any, was uncertain); his behaviour was put down in the West most commonly to obstinacy and avidity for despotic power yet the truth was more complicated then either these critics, or the drafter of the agreement, may have realized. Obstinate and avid for power Diem may also have been, but the decisive factor for him was the balance of population between North and South: before the cease-fire the Commumists had had under their control barely a quater of the total population of the country, and perhaps not that; the cease-fire had awarded them, with their slightly smaller half of the national territory, a clear majority (even taking account of their transfer of population) of close on 2 millions. In the circumstances prevailing in 1955 and 1956 - anarchy of the Sects and of the retiring Vietminh in the South, terror campaign of the land reform and resultant peasant uprising round Vinh in the North - it was only to be expected that voters would vote, out of fear of reprisals, in favour of the authorities under whom they found themselves; that the ICC had no hope of ensuring a truly free election at that time has been admitted since by the chief sponsor of the Final Declaration, Lord Avon.''"</ref> 遶Mark Woodruff、仍觀察員𧵑各渃印度、巴蘭吧加拿大屬委會國際撿刷庭戰同意唄觀點𧵑國家越南哴沔北空覩條件組織保舉公平、同時朱哴哿2沔調空施行嚴整綏順凝戰。<ref>Woodruff, Mark (2005). Unheralded Victory: The Defeat of The Viet Cong and The North Vietnamese. Arlington, Virginia: Presidio Press. page 6. ISBN 0-8914-1866-0. trích "''The elections were not held. South Vietnam, which had not signed the Geneva Accords, did not believe the Communists in North Vietnam would allow a fair election. In January 1957, the International Control Commission (ICC), comprising observers from India, Poland, and Canada, agreed with this perception, reporting that neither South nor North Vietnam had honored the armistice agreement. With the French gone, a return to the traditional power struggle between north and south had begun again.''"</ref> 雖然、𣡚唄各認定𨕭、Clark Clifford㐌引各報告𧵑委會國際撿刷庭戰朱別𥪝階段1954-1956、𣱆指認得19單僥奈𡗅役呂讐政治𨕭-全領土沔北越南<ref>Clark Clifford. Set a date in Vietnam, Stick to it, Get out. The Life, 22nd May, 1970. P. 38</ref>。


𢆥1956、[[Allen Dulles]]遞程𨕭總統美Eisenhower報告預斷𡀮保舉演𠚢時曠80%民數越南𠱊保朱[[胡志明]]、吧''"勝利𧵑胡志明𠱊如渃朝揚空體趕浽"''。吳廷琰指𣎏𠬠𡓃脱羅宣佈空施行[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]。得美勸激、吳廷琰堅決自嚉選舉。美㦖𣎏𠬠政府𢶢共存在於沔南越南、不計政府𪦆𣎏尊重𪤍民主咍空<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 333</ref>。
𢆥1956、[[Allen Dulles]]遞程𨕭總統美Eisenhower報告預斷𡀮保舉演𠚢時曠80%民數越南𠱊保朱[[胡志明]]、吧''"勝利𧵑胡志明𠱊如渃朝揚空體趕浽"''。吳廷琰指𣎏𠬠𡓃脱羅宣佈空施行[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]。得美勸激、吳廷琰堅決自嚉選舉。美㦖𣎏𠬠政府𢶢共存在於沔南越南、不計政府𪦆𣎏尊重𪤍民主咍空<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 333</ref>。
𣳔121: 𣳔121:
衛文化、仍𡗂𪾭𧵑改革𪽞坦㐌𢲧作動𦤾𠬠數界文藝士。遶[[大綱歷史越南]]由[[黎戊罕]]主編、𥪝背景方西當進行𢲧𦆹亂於[[系統社會主義]]、自頭𢆥1955力量情報渃外㐌擊動𠬠部分文藝士𣎏政見對立造𢧚[[封嘲人文-佳品]]。班頭、封嘲人文-佳品指批判仍𡗂𪾭、仍衛𡢐寅府認事領導𧵑黨𥪝嶺域文化文藝、府認權領導唯一𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]衛政治吧家渃甚志擊動叫噲人民𨑜堂表情。𡳳𢆥1956、𡢐各變動𨕭世界、政權決定枕𠞹封嘲人文-佳品。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 144, 145: Giữa lúc nhân dân ta đang ra sức khôi phục kinh tế ở miền Bắc và đấu tranh chống lại sự khủng bố đàn áp điên cuồng của Mỹ Diệm ở miền Nam thì ở các nước Xã hội Chủ nghĩa Đông Âu cũng diễn ra các cuộc đấu tranh chính trị gay gắt... Những vụ lộn xộn ở Poznań (Ba Lan), Budapest (Hungary) đã xảy ra. Bầu không khí căng thẳng trên thế giới đã có tác động đến Việt Nam. Còn ở miền Bắc nước ta, Đảng và Chính phủ phải phạm phải những sai lầm trong cải cách ruộng đất và chỉnh đốn tổ chức. Tình hình đó đã gây tác động đến tư tưởng quần chúng, nhất là tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và trí thức. Lợi dụng tình hình này, bọn tình báo nước ngoài được cài lại ở miền Bắc tìm cách móc nối với phản động bên trong, cùng với bọn này lôi kéo một số người bất mãn trong giới trí thức và văn nghệ sĩ để chống lại sự lãnh đạo của Đảng và chính quyền nhân dân... Trong bối cảnh đó, báo "Nhân văn", tập san "Giai phẩm" và "Đất mới" lần lượt ra đời ở Hà Nội. Khuynh hướng chính trị của "Nhân Văn-Giai Phẩm" đi từ phê phán gay gắt những sai lầm thiếu sót của Đảng và Chính phủ trong việc thực hiện cải cách ruộng đất, tổ chức quản lý kinh tế, an ninh chính trị, về quyền tự do dân chủ, về văn hóa văn nghệ, đến phủ nhận sự lãnh đạo của Đảng trên mặt trận văn hóa văn nghệ, quyền lãnh đạo duy nhất của Đảng về Chính trị, về Nhà nước... Đến cuối năm 1956, vài người cầm đầu "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã bộc lộ khuynh hướng chống Đảng, chống chế độ ngày càng công khai. Báo Nhân văn số 6 có bài kích động kêu gọi nhân dân xuống đường biểu tình. Song Đảng viên, công nhân nhà in Xuân Thu (nơi tin báo Nhân văn) đã phát hiện ra và kịp thời kiến nghị với chính quyền để xử lý. Ngày 15-12-1956, Ủy ban Hành chính Thành phố đã ra quyết định đình bản và cấm lưu hành báo Nhân văn. Qua đấu tranh, một số người trong nhóm "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã tự kiểm điểm, tự phê bình và nhận những sai lầm của họ. Đảng còn giúp đỡ họ tiếp tục rèn luyện tư tưởng và chính trị. Một số bị xử lý hành chính do những sai phạm, còn số ít hoạt động phạm pháp thì bị xử lý bằng pháp luật. Chấm dứt hoạt động của "Nhân Văn-Giai Phẩm".''</ref>
衛文化、仍𡗂𪾭𧵑改革𪽞坦㐌𢲧作動𦤾𠬠數界文藝士。遶[[大綱歷史越南]]由[[黎戊罕]]主編、𥪝背景方西當進行𢲧𦆹亂於[[系統社會主義]]、自頭𢆥1955力量情報渃外㐌擊動𠬠部分文藝士𣎏政見對立造𢧚[[封嘲人文-佳品]]。班頭、封嘲人文-佳品指批判仍𡗂𪾭、仍衛𡢐寅府認事領導𧵑黨𥪝嶺域文化文藝、府認權領導唯一𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]衛政治吧家渃甚志擊動叫噲人民𨑜堂表情。𡳳𢆥1956、𡢐各變動𨕭世界、政權決定枕𠞹封嘲人文-佳品。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 144, 145: Giữa lúc nhân dân ta đang ra sức khôi phục kinh tế ở miền Bắc và đấu tranh chống lại sự khủng bố đàn áp điên cuồng của Mỹ Diệm ở miền Nam thì ở các nước Xã hội Chủ nghĩa Đông Âu cũng diễn ra các cuộc đấu tranh chính trị gay gắt... Những vụ lộn xộn ở Poznań (Ba Lan), Budapest (Hungary) đã xảy ra. Bầu không khí căng thẳng trên thế giới đã có tác động đến Việt Nam. Còn ở miền Bắc nước ta, Đảng và Chính phủ phải phạm phải những sai lầm trong cải cách ruộng đất và chỉnh đốn tổ chức. Tình hình đó đã gây tác động đến tư tưởng quần chúng, nhất là tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và trí thức. Lợi dụng tình hình này, bọn tình báo nước ngoài được cài lại ở miền Bắc tìm cách móc nối với phản động bên trong, cùng với bọn này lôi kéo một số người bất mãn trong giới trí thức và văn nghệ sĩ để chống lại sự lãnh đạo của Đảng và chính quyền nhân dân... Trong bối cảnh đó, báo "Nhân văn", tập san "Giai phẩm" và "Đất mới" lần lượt ra đời ở Hà Nội. Khuynh hướng chính trị của "Nhân Văn-Giai Phẩm" đi từ phê phán gay gắt những sai lầm thiếu sót của Đảng và Chính phủ trong việc thực hiện cải cách ruộng đất, tổ chức quản lý kinh tế, an ninh chính trị, về quyền tự do dân chủ, về văn hóa văn nghệ, đến phủ nhận sự lãnh đạo của Đảng trên mặt trận văn hóa văn nghệ, quyền lãnh đạo duy nhất của Đảng về Chính trị, về Nhà nước... Đến cuối năm 1956, vài người cầm đầu "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã bộc lộ khuynh hướng chống Đảng, chống chế độ ngày càng công khai. Báo Nhân văn số 6 có bài kích động kêu gọi nhân dân xuống đường biểu tình. Song Đảng viên, công nhân nhà in Xuân Thu (nơi tin báo Nhân văn) đã phát hiện ra và kịp thời kiến nghị với chính quyền để xử lý. Ngày 15-12-1956, Ủy ban Hành chính Thành phố đã ra quyết định đình bản và cấm lưu hành báo Nhân văn. Qua đấu tranh, một số người trong nhóm "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã tự kiểm điểm, tự phê bình và nhận những sai lầm của họ. Đảng còn giúp đỡ họ tiếp tục rèn luyện tư tưởng và chính trị. Một số bị xử lý hành chính do những sai phạm, còn số ít hoạt động phạm pháp thì bị xử lý bằng pháp luật. Chấm dứt hoạt động của "Nhân Văn-Giai Phẩm".''</ref>


衛社會、正冊衛經濟譴無形社會𫇰台𢷮:階級地主候如被岔𠬃、階級私産時得迻𠓨各基所公私合營、得茹渃𧷸吏材産底𧿨衛爫勞動。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 148: Để cải tạo tư sản bằng biện pháp hòa bình, ta chủ trương mua lại, chuộc lại tư liệu sản xuất của tư sản và trả dần tiền chuộc cho nhà tư sản, đưu họ vào công tư hợp doanh hoặc các xí nghiệp hợp tác (chủ yếu là công tư hợp doanh, hình thức cao của chủ nghĩa tư bản nhà nước), xóa bỏ giai cấp tư sản, cải tạo nhà tư sản thành người lao động''.</ref>國會、機關公權最高𧵑𠊛民、𡢐局保舉𢆥1946時細𢆥1960𡤓選舉課II。<ref name="Phụ">Lê Xuân Khoa. ''Việt Nam, 1945-1995 Tập I'' Bethesda, MD: Tiên Rồng, 2004. tr 523-525.</ref> 由空合常川、𦠘𡀔𧵑國會被限製吧空實施𠫅𨇜責任[[機關立法|立法]]𦓡常指通過色令吧道律𦓡政府迻𠚢、各問題突出㐌𣎏班常務國會特權擔任。<ref name="Phụ"/> 𥪝時期呢、社會沔北完全被支配𤳸事條譴𧵑政權、<ref name="Intellectual">Ninh, Kim NB. ''A World Transformed, The Politics of Culture in Revolutionary Vietnam, 1945-1965''. Ann Arbor, MI: The University of Michigan Press, 2002. 144-148.</ref>各[[權民事]]被收陿、各[[權自由政治]]、[[自由言論]]、[[自由報志|出版報志]]被限製最多<ref name="Phụ"/><ref name="Peaceful" />、權爫役、居寓、𠫾吏、交帖、𡠣𠳨調沛𣎏事朱𪫚𧵑茹渃。𠁀𤯩社會豫𨕭原則紀律和高度唄事領導全面𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]。社會𪬭𢶢準備朱局生軍事和高度''"全民-全面"''遶方斟''"每𠊛民調羅𠬠戰士、每廊坫羅𠬠炮台"''。𫃰吏、哿社會沔北活動爲𠬠目標終:爫後勤朱戰場於沔南。<ref name="Peaceful">Catino, Martin Scott. ''The Aggressors: Ho Chi Minh, North Vietnam & the Communist Bloc''. Indianapolis, IN: Dog Ear Publishing, 2010. tr 87, 90-91</ref>
衛社會、政策衛經濟譴無形社會𫇰台𢷮:階級地主候如被岔𠬃、階級私産時得迻𠓨各基所公私合營、得茹渃𧷸吏材産底𧿨衛爫勞動。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 148: Để cải tạo tư sản bằng biện pháp hòa bình, ta chủ trương mua lại, chuộc lại tư liệu sản xuất của tư sản và trả dần tiền chuộc cho nhà tư sản, đưu họ vào công tư hợp doanh hoặc các xí nghiệp hợp tác (chủ yếu là công tư hợp doanh, hình thức cao của chủ nghĩa tư bản nhà nước), xóa bỏ giai cấp tư sản, cải tạo nhà tư sản thành người lao động''.</ref>國會、機關公權最高𧵑𠊛民、𡢐局保舉𢆥1946時細𢆥1960𡤓選舉課II。<ref name="Phụ">Lê Xuân Khoa. ''Việt Nam, 1945-1995 Tập I'' Bethesda, MD: Tiên Rồng, 2004. tr 523-525.</ref> 由空合常川、𦠘𡀔𧵑國會被限製吧空實施𠫅𨇜責任[[機關立法|立法]]𦓡常指通過色令吧道律𦓡政府迻𠚢、各問題突出㐌𣎏班常務國會特權擔任。<ref name="Phụ"/> 𥪝時期呢、社會沔北完全被支配𤳸事條譴𧵑政權、<ref name="Intellectual">Ninh, Kim NB. ''A World Transformed, The Politics of Culture in Revolutionary Vietnam, 1945-1965''. Ann Arbor, MI: The University of Michigan Press, 2002. 144-148.</ref>各[[權民事]]被收陿、各[[權自由政治]]、[[自由言論]]、[[自由報志|出版報志]]被限製最多<ref name="Phụ"/><ref name="Peaceful" />、權爫役、居寓、𠫾吏、交帖、𡠣𠳨調沛𣎏事朱𪫚𧵑茹渃。𠁀𤯩社會豫𨕭原則紀律和高度唄事領導全面𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]。社會𪬭𢶢準備朱局生軍事和高度''"全民-全面"''遶方斟''"每𠊛民調羅𠬠戰士、每廊坫羅𠬠炮台"''。𫃰吏、哿社會沔北活動爲𠬠目標終:爫後勤朱戰場於沔南。<ref name="Peaceful">Catino, Martin Scott. ''The Aggressors: Ho Chi Minh, North Vietnam & the Communist Bloc''. Indianapolis, IN: Dog Ear Publishing, 2010. tr 87, 90-91</ref>


役現代和軍隊得進行仍踸吧空同步、𡗉[[師團]]步兵得成立添仍吻忙併步兵單純、火力項𥘀少吧執𦀪。軍隊𣗓𣎏各軍兵種技術高如[[空軍人民越南|空軍]]、𠚢多、[[軍種海軍越南|海軍]]、[[兵種熷-鐵夾、軍隊人民越南|熷鐵夾]]。。。群當𥪝過程𠸗開;方賤運載、通信聯絡群要劍。原因羅由𪤍工業𧵑[[越南民主共和]]𣗓𡘯孟、同時豫𡗉源援助自[[聯搊]]、[[中國]]𣎏分限製𥪝階段呢。𠓨𡳳𢆥1959、沔北㐌秘密朱進行探𢲛、發展線塘接運戰略:[[塘長山]]–群得噲羅[[塘長山|塘𤷱胡志明]]。低𠱊羅𠬠線運轉戰略擔保茹求戰爭𠱊得𫘑𢌌在沔南𡢐呢。默𠶢𠓨𣅶𪦆、線塘呢吻指羅各𡓃𤷱𥪝棱朱鉸鏈吧各算幹部𠓨南<ref>Prados, John. The Blood Road: The Ho Chi Minh Trail and the Vietnam War, page 15, New York: John Wiley and Sons, 1998.</ref>。
役現代和軍隊得進行仍踸吧空同步、𡗉[[師團]]步兵得成立添仍吻忙併步兵單純、火力項𥘀少吧執𦀪。軍隊𣗓𣎏各軍兵種技術高如[[空軍人民越南|空軍]]、𠚢多、[[軍種海軍越南|海軍]]、[[兵種熷-鐵夾、軍隊人民越南|熷鐵夾]]。。。群當𥪝過程𠸗開;方賤運載、通信聯絡群要劍。原因羅由𪤍工業𧵑[[越南民主共和]]𣗓𡘯孟、同時豫𡗉源援助自[[聯搊]]、[[中國]]𣎏分限製𥪝階段呢。𠓨𡳳𢆥1959、沔北㐌秘密朱進行探𢲛、發展線塘接運戰略:[[塘長山]]–群得噲羅[[塘長山|塘𤷱胡志明]]。低𠱊羅𠬠線運轉戰略擔保茹求戰爭𠱊得𫘑𢌌在沔南𡢐呢。默𠶢𠓨𣅶𪦆、線塘呢吻指羅各𡓃𤷱𥪝棱朱鉸鏈吧各算幹部𠓨南<ref>Prados, John. The Blood Road: The Ho Chi Minh Trail and the Vietnam War, page 15, New York: John Wiley and Sons, 1998.</ref>。
𣳔129: 𣳔129:
==== 沔南 ====
==== 沔南 ====
{{正|戰爭越南 (沔南, 1954-1959)}}
{{正|戰爭越南 (沔南, 1954-1959)}}
{{䀡添|律10-59|正冊作共吧滅共}}
{{䀡添|律10-59|政策作共吧滅共}}
[[Tập tin:Lbj diem nolting.jpg|nhỏ|240px|trái|副總統花旗[[Lyndon B. Johnson]]、總統越南共和[[吳廷琰]]吧大使花旗在柴棍Nolting]]
[[Tập tin:Lbj diem nolting.jpg|nhỏ|240px|trái|副總統花旗[[Lyndon B. Johnson]]、總統越南共和[[吳廷琰]]吧大使花旗在柴棍Nolting]]
於沔南、侞仍努力政治𧵑本身共唄事擁護𧵑[[花旗]]、[[吳廷琰]] – 得補任爫[[首相越南|首相]]吧𧿨成總統𡢐𠬠[[局徵求民意沔南越南、1955|局徵求意民]]被訴告羅間吝𣈜[[23𣎃10]]𢆥[[1955]] – 㐌𪬭𢶢隱定情形政治、社會。政府花旗㐌援助𡘯朱越南共和實現仍章程改革吧發展社會𨕭𡗉嶺域如岔𪾤𡨸、再定居、[[改革填地(越南共和)|改革填地]]、發展農村、𡏦𥩯基所下層、發展工業、改革行政、𡏦𥩯系統律法。。。越南共和㐌達得𠬠數成果關重:經濟復回吧發展、系統依濟吧教育各級得𡏦𥩯、文化發展、𠁀𤯩民眾得改善<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/programmes/story/2005/03/agenda_wk14_2005.shtml Kinh tế miền Nam VN trước và sau 1975, phỏng vấn chuyên gia Lịch sử kinh tế - giáo sư Đặng Phong, BBC 02/04/2005]</ref>。𥪝[[改革填地(越南共和)|戰役改革填地]]、吳廷琰𠬉用各辦法𦓡翁𥋳羅𪠱奪如封嘲[[改革𪽞坦在沔北越南]]、翁指示朱各官職地方呂錢𧷸數坦𣾼過界限𠹲空辟收。<ref>Mark Moyar, Triumph Forsaken: The Vietnam War, 1954-1965, tr. 72-73, Cambridge University Press, 2006, [http://www.kat.ph/triumph-forsaken-the-vietnam-war-1954-1965-malestrom-t1999131.html download]</ref>𡢐𪦆政府𠱊𢺺𡮈數坦𣾼界限呢底半朱各農民𣗓𣎏𪽞、吧𣱆得爲𠬠款錢空沛呂𥚄𥪝期限6𢆥底𧷸。
於沔南、侞仍努力政治𧵑本身共唄事擁護𧵑[[花旗]]、[[吳廷琰]] – 得補任爫[[首相越南|首相]]吧𧿨成總統𡢐𠬠[[局徵求民意沔南越南、1955|局徵求意民]]被訴告羅間吝𣈜[[23𣎃10]]𢆥[[1955]] – 㐌𪬭𢶢隱定情形政治、社會。政府花旗㐌援助𡘯朱越南共和實現仍章程改革吧發展社會𨕭𡗉嶺域如岔𪾤𡨸、再定居、[[改革填地(越南共和)|改革填地]]、發展農村、𡏦𥩯基所下層、發展工業、改革行政、𡏦𥩯系統律法。。。越南共和㐌達得𠬠數成果關重:經濟復回吧發展、系統依濟吧教育各級得𡏦𥩯、文化發展、𠁀𤯩民眾得改善<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/programmes/story/2005/03/agenda_wk14_2005.shtml Kinh tế miền Nam VN trước và sau 1975, phỏng vấn chuyên gia Lịch sử kinh tế - giáo sư Đặng Phong, BBC 02/04/2005]</ref>。𥪝[[改革填地(越南共和)|戰役改革填地]]、吳廷琰𠬉用各辦法𦓡翁𥋳羅𪠱奪如封嘲[[改革𪽞坦在沔北越南]]、翁指示朱各官職地方呂錢𧷸數坦𣾼過界限𠹲空辟收。<ref>Mark Moyar, Triumph Forsaken: The Vietnam War, 1954-1965, tr. 72-73, Cambridge University Press, 2006, [http://www.kat.ph/triumph-forsaken-the-vietnam-war-1954-1965-malestrom-t1999131.html download]</ref>𡢐𪦆政府𠱊𢺺𡮈數坦𣾼界限呢底半朱各農民𣗓𣎏𪽞、吧𣱆得爲𠬠款錢空沛呂𥚄𥪝期限6𢆥底𧷸。
𣳔147: 𣳔147:
衛𩈘尊教、政權𧵑總統吳廷琰得力量[[公教]]擁護孟於城市(家庭吳廷琰拱調羅𠊛公教)吧被指滴天味公教𨕭方面法理吧精神拱如𥪝各嶺域行正、社會吧經濟。<ref>Sáu tháng pháp nạn 1963, Chương 1, Vũ Văn Mẫu, Giao Điểm, 2003</ref>總統吳廷琰𥋳仍𠊛公教羅成分當信𢭄𡗅𩈘政治、空𣎏關係或𠺥影響𧵑仍𠊛共産。默𠶢丕、分𡘯𠊛越於沔南吻𡨹傳統遶[[佛教|道佛]]吧三教同源。牟楯爲尊教𡢐呢拱𧿨成𠬠𥪝仍動力𡸈發局島政𧵑[[軍力越南共和]]𢶢吏總統吳廷琰𠓨𣎃11𢆥[[1963]]。
衛𩈘尊教、政權𧵑總統吳廷琰得力量[[公教]]擁護孟於城市(家庭吳廷琰拱調羅𠊛公教)吧被指滴天味公教𨕭方面法理吧精神拱如𥪝各嶺域行正、社會吧經濟。<ref>Sáu tháng pháp nạn 1963, Chương 1, Vũ Văn Mẫu, Giao Điểm, 2003</ref>總統吳廷琰𥋳仍𠊛公教羅成分當信𢭄𡗅𩈘政治、空𣎏關係或𠺥影響𧵑仍𠊛共産。默𠶢丕、分𡘯𠊛越於沔南吻𡨹傳統遶[[佛教|道佛]]吧三教同源。牟楯爲尊教𡢐呢拱𧿨成𠬠𥪝仍動力𡸈發局島政𧵑[[軍力越南共和]]𢶢吏總統吳廷琰𠓨𣎃11𢆥[[1963]]。


黨勞動越南認定製度吳廷琰''"豫𠓨公安吧軍隊、豫𠓨地主吧私産賣本、豫𠓨公教吧民遺居底弓顧權統治𧵑琰"''<ref>Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 8, 9 và 12 tháng 6 năm 1956</ref>。軍隊越南共和外兵領義務遶令總動員群𣎏𠬠力量士觀專業、兵領情願爫檂榾。𥪝數領情願、軍隊越南共和注重拮噎仍士觀賞直卒業[[場武備國家沱辣]]𪫶𡨹仍職務𣏿椊底指揮領軍役、候歇數呢調出身自層立中流、得出外遊學、釋𨇒𤯩方西。外𠚢、𥪝各單位自級中團𧿨𨖲調𣎏組織宣蔚。𣎏材料朱哴組織呢𥆂開柝徹底數軍人遶各尊教、利用𢚸崇道𧵑𣱆底宣傳、𡏦𥩯數呢𧿨成仍力量榾桿𢶢共産。𠬠原因恪底越南共和收吸得青年加入軍隊群羅侞𠓨仍款援助𧵑美。政各款援助呢㐌保擔朱軍人𥪝軍隊越南共和𣎏𠬠𠁀𤯩物質將對隱定、外𠚢譴𣱆信想爲𣎏得渃美超強互助。仍𩈘𣡚𧵑正冊呢羅:欺美減援助、欺各封嘲鬥爭反戰浽𨖲、分𡘯兵士𠅍𢚸信𠓨製度越南共和。<ref>[https://archive.is/20130707084627/www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/89/70/84/84/84/154675/Default.aspx Trần Quang Khôi và nỗi niềm trong trại cải huấn, Bùi Vũ Minh, Báo điện tử Quân đội nhân dân]</ref>
黨勞動越南認定製度吳廷琰''"豫𠓨公安吧軍隊、豫𠓨地主吧私産賣本、豫𠓨公教吧民遺居底弓顧權統治𧵑琰"''<ref>Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 8, 9 và 12 tháng 6 năm 1956</ref>。軍隊越南共和外兵領義務遶令總動員群𣎏𠬠力量士觀專業、兵領情願爫檂榾。𥪝數領情願、軍隊越南共和注重拮噎仍士觀賞直卒業[[場武備國家沱辣]]𪫶𡨹仍職務𣏿椊底指揮領軍役、候歇數呢調出身自層立中流、得出外遊學、釋𨇒𤯩方西。外𠚢、𥪝各單位自級中團𧿨𨖲調𣎏組織宣蔚。𣎏材料朱哴組織呢𥆂開柝徹底數軍人遶各尊教、利用𢚸崇道𧵑𣱆底宣傳、𡏦𥩯數呢𧿨成仍力量榾桿𢶢共産。𠬠原因恪底越南共和收吸得青年加入軍隊群羅侞𠓨仍款援助𧵑美。政各款援助呢㐌保擔朱軍人𥪝軍隊越南共和𣎏𠬠𠁀𤯩物質將對隱定、外𠚢譴𣱆信想爲𣎏得渃美超強互助。仍𩈘𣡚𧵑政策呢羅:欺美減援助、欺各封嘲鬥爭反戰浽𨖲、分𡘯兵士𠅍𢚸信𠓨製度越南共和。<ref>[https://archive.is/20130707084627/www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/89/70/84/84/84/154675/Default.aspx Trần Quang Khôi và nỗi niềm trong trại cải huấn, Bùi Vũ Minh, Báo điện tử Quân đội nhân dân]</ref>


==== 仍𠊛共産於沔南 ====
==== 仍𠊛共産於沔南 ====
𣳔191: 𣳔191:
聯搊雖㐌𣎏[[武器害人|武器原子]]自𢆥[[1949]]<ref>[http://vietsciences.free.fr/biographie/physicists/edwardteller.htm Edward Teller (1908 - 2003) cha đẻ bom nguyên tử] Vietsciences truy cập ngày 6-9-2007</ref> 仍優勢軍事𧵑花旗吻壓島。由𪦆聯搊吻𠲖𪿒事過兢躺唄花旗吧支援助朱沔北於𣞪𨇜底𡏦𥩯𠬠"主義社會"朱𦤾時點呢。
聯搊雖㐌𣎏[[武器害人|武器原子]]自𢆥[[1949]]<ref>[http://vietsciences.free.fr/biographie/physicists/edwardteller.htm Edward Teller (1908 - 2003) cha đẻ bom nguyên tử] Vietsciences truy cập ngày 6-9-2007</ref> 仍優勢軍事𧵑花旗吻壓島。由𪦆聯搊吻𠲖𪿒事過兢躺唄花旗吧支援助朱沔北於𣞪𨇜底𡏦𥩯𠬠"主義社會"朱𦤾時點呢。


𥪝十年1960觀點𧵑聯搊衛戰爭越南㐌𣎏𡗉𠊝𢷮。自觀點共終𤯩和平𧵑Nikita Khrushchev𥪝政治國際、義羅𪰂聯搊㦖𣎏事終𤯩𡨌𠄩茹渃越南吧統一通過徵求民意唄事𠢞拖軍事限製𦤾擁護鬥爭武装爫革命憑暴力𧵑Leonid Brezhnev唄援助軍事𡚢𡘯朱沔北越南。欺Khrushchev被下陛、[[Leonid Ilyich Brezhnev|Leonid Brezhnev]]𨖲𠊝、班頭正冊𧵑聯搊吻𡨹元仍𦤾頭𢆥1965、賓手相聯搊、Kosygin、探北京、河内、平壤([[㗂朝鮮]]:평양)𥆂𠄩目的寒𠴍關係搊–中吧𪭳振活動軍事𧵑美於越南。
𥪝十年1960觀點𧵑聯搊衛戰爭越南㐌𣎏𡗉𠊝𢷮。自觀點共終𤯩和平𧵑Nikita Khrushchev𥪝政治國際、義羅𪰂聯搊㦖𣎏事終𤯩𡨌𠄩茹渃越南吧統一通過徵求民意唄事𠢞拖軍事限製𦤾擁護鬥爭武装爫革命憑暴力𧵑Leonid Brezhnev唄援助軍事𡚢𡘯朱沔北越南。欺Khrushchev被下陛、[[Leonid Ilyich Brezhnev|Leonid Brezhnev]]𨖲𠊝、班頭政策𧵑聯搊吻𡨹元仍𦤾頭𢆥1965、賓手相聯搊、Kosygin、探北京、河内、平壤([[㗂朝鮮]]:평양)𥆂𠄩目的寒𠴍關係搊–中吧𪭳振活動軍事𧵑美於越南。


𥪝傳探河内、插從Kosygin𣎏各專員𠸜焒。吧𣈜10𣎃2𢆥1965、聯搊吧越南民主共和寄[[協約互助經濟吧軍事越 - 搊]]。自低事𠢞拖軍事𧵑聯搊朱沔北𣈜強增吧㨂𦠘𡀔關重𥪝戰爭越南。
𥪝傳探河内、插從Kosygin𣎏各專員𠸜焒。吧𣈜10𣎃2𢆥1965、聯搊吧越南民主共和寄[[協約互助經濟吧軍事越 - 搊]]。自低事𠢞拖軍事𧵑聯搊朱沔北𣈜強增吧㨂𦠘𡀔關重𥪝戰爭越南。
𣳔212: 𣳔212:
仁㐌勝利、𣈜[[20𣎃12]]𢆥[[1960]]仍𠊛共産吧各趨嚮政治恪在沔南成立[[𩈘陣民族解放沔南越南]]𪞍𡗉大面各成分尊教、層立社會、民族恪膮由仍𠊛共産領導。[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]拱得成立𣦍𡢐𪦆、𣈜15𣎃2𢆥1961、遶議決𧵑[[部政治班執行中央黨共産越南|部政治]]黨勞動越南吧[[軍委中央(越南)|軍委中央]]軍隊人民越南。<ref name="BKVN">Từ điển bách khoa Việt Nam 2005, [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=164AaWQ9MjAwMzAmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1zdGFydCZrZXl3b3JkPXE=&page=3 QUÂN GIẢI PHÓNG MIỀN NAM Việt Nam]</ref>
仁㐌勝利、𣈜[[20𣎃12]]𢆥[[1960]]仍𠊛共産吧各趨嚮政治恪在沔南成立[[𩈘陣民族解放沔南越南]]𪞍𡗉大面各成分尊教、層立社會、民族恪膮由仍𠊛共産領導。[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]拱得成立𣦍𡢐𪦆、𣈜15𣎃2𢆥1961、遶議決𧵑[[部政治班執行中央黨共産越南|部政治]]黨勞動越南吧[[軍委中央(越南)|軍委中央]]軍隊人民越南。<ref name="BKVN">Từ điển bách khoa Việt Nam 2005, [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=164AaWQ9MjAwMzAmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1zdGFydCZrZXl3b3JkPXE=&page=3 QUÂN GIẢI PHÓNG MIỀN NAM Việt Nam]</ref>


𨅸𠓀情形𨕭、將[[Maxwell D. Taylor]]得派創越南底互助急朱越南共和。計劃Staley-Taylor(咍[[計劃Staley-Taylor|戰爭特别]])唄役使用主要軍力越南共和㐌得裝備憑武器最新由美宮級吧實現各計劃軍事由顧問美劃定。茹渃花旗拱曾添源援助經濟朱政府吳廷琰𥆂曾軍數吧標用朱各支費軍事。唄可能機動高、軍力越南共和㐌掙得仍勝利一定。同時、政府越南共和失質正冊[[挹戰略]]𥆂格離軍解放唄民眾。
𨅸𠓀情形𨕭、將[[Maxwell D. Taylor]]得派創越南底互助急朱越南共和。計劃Staley-Taylor(咍[[計劃Staley-Taylor|戰爭特别]])唄役使用主要軍力越南共和㐌得裝備憑武器最新由美宮級吧實現各計劃軍事由顧問美劃定。茹渃花旗拱曾添源援助經濟朱政府吳廷琰𥆂曾軍數吧標用朱各支費軍事。唄可能機動高、軍力越南共和㐌掙得仍勝利一定。同時、政府越南共和失質政策[[挹戰略]]𥆂格離軍解放唄民眾。


花旗決心空𠬃局在南越南。𢆥1964、美扒頭轉向事注意自沔南嚮𠚢沔北吧宣佈𠱊空執認役增轉軍吧武器自沔北𠓨南。<ref>Gibbons, William Conrad: ''The U.S. Government and the Vietnam War; Executive and Legislative Roles and Relationships''</ref>花旗曾強乾涉𠓨戰爭越南吧𣎃2𢆥1965、空軍美𨋌擊沔北。底對副唄事加增戰爭𧵑[[𩈘陣民族解放沔南越南|𩈘陣解放沔南]]、花旗𠢞越南共和進行戰爭特别吧曾強援助經濟拱如軍事。
花旗決心空𠬃局在南越南。𢆥1964、美扒頭轉向事注意自沔南嚮𠚢沔北吧宣佈𠱊空執認役增轉軍吧武器自沔北𠓨南。<ref>Gibbons, William Conrad: ''The U.S. Government and the Vietnam War; Executive and Legislative Roles and Relationships''</ref>花旗曾強乾涉𠓨戰爭越南吧𣎃2𢆥1965、空軍美𨋌擊沔北。底對副唄事加增戰爭𧵑[[𩈘陣民族解放沔南越南|𩈘陣解放沔南]]、花旗𠢞越南共和進行戰爭特别吧曾強援助經濟拱如軍事。
𣳔241: 𣳔241:
{{正|戰爭跼步}}
{{正|戰爭跼步}}
[[Tập tin:Viet Cong002.jpg|nhỏ|trái|256px|𠬠單位軍解放沔南活動𥪝區域垌塌𨑮、1966]]
[[Tập tin:Viet Cong002.jpg|nhỏ|trái|256px|𠬠單位軍解放沔南活動𥪝區域垌塌𨑮、1966]]
低羅階段惡劣一𧵑戰爭越南、得噲唄丐𠸜[[戰爭跼步(戰爭越南)|戰爭跼步]]。𣦍𠸜噲 "戰爭跼部" 㐌朱𧡊併復雜慄易𤑫弩𧵑情形𦓡總統[[Lyndon B. Johnson]]沛解決。𠬠𩈘軍隊花旗沛乾帖武裝𥆂撅沚力量軍解放;𩈘恪、𣱆沛礆製戰爭𥪝犯圍越南、空底伮欄𠚢外𠺯檢刷、用𠝻𦤾塊社會主義底𣎏體引𦤾𠬠局戰爭如[[戰爭朝鮮]]。政府花旗㐌成功𥪝役碱製、仍𣱆㐌空成功𥪝目標平定力量軍解放。各同盟𡘯𧵑越南民主共和羅聯搊、中國拱決心援助𠢞渃呢戰鬥𢶢花旗。𣱆𧡊低羅機會慄卒底爫花旗蹉𤀛在越南底各強國呢𫏖𨖲吧爭執嵬爲領導世界。
低羅階段惡劣一𧵑戰爭越南、得噲唄丐𠸜[[戰爭跼步(戰爭越南)|戰爭跼步]]。𣦍𠸜噲 "戰爭跼部" 㐌朱𧡊併複雜慄易𤑫弩𧵑情形𦓡總統[[Lyndon B. Johnson]]沛解決。𠬠𩈘軍隊花旗沛乾帖武裝𥆂撅沚力量軍解放;𩈘恪、𣱆沛礆製戰爭𥪝犯圍越南、空底伮欄𠚢外𠺯檢刷、用𠝻𦤾塊社會主義底𣎏體引𦤾𠬠局戰爭如[[戰爭朝鮮]]。政府花旗㐌成功𥪝役碱製、仍𣱆㐌空成功𥪝目標平定力量軍解放。各同盟𡘯𧵑越南民主共和羅聯搊、中國拱決心援助𠢞渃呢戰鬥𢶢花旗。𣱆𧡊低羅機會慄卒底爫花旗蹉𤀛在越南底各強國呢𫏖𨖲吧爭執嵬爲領導世界。


越南共和歡迎役軍隊花旗覩步𠓨沔南越南爲條呢㐌分芾𢱜𨆢軍解放吧𫘑𠚢𠬠希望戰勝。仍同時、自𪦆政府越南共和㫻沛參考意見𧵑花旗𠓀欺𠚢決定。[[Craig A. Lockard]]認𥌀哴''"𥪝事輕常𧵑仍𠊛美𦓡𣱆復務、越南共和指羅工具實現役批準、𡀮空沛羅常備類𠚢塊事指導𧵑美"''。越南共和險欺迻𠚢正冊𡘯、𣱆甚至群空得參考意見衛決定𧵑美𢆥1965迻𠬠力量𡘯軍𠓨參戰𨕭步。<ref>Michael Macclear, ''The Ten Thousand Day War: Vietnam, 1945-1975'' (New York: St.Martin's, 1981), pp.130-133<br />Dẫn lại tại Lockard, 237, trích "''Held in contempt by the Americans they served, they remained primarily verhicles for ratifying, if not always carying out, American directives. They rarely initiated major policies; indeed, they were not consulted on the US decision to commit massive ground forces in 1965.''"</ref>
越南共和歡迎役軍隊花旗覩步𠓨沔南越南爲條呢㐌分芾𢱜𨆢軍解放吧𫘑𠚢𠬠希望戰勝。仍同時、自𪦆政府越南共和㫻沛參考意見𧵑花旗𠓀欺𠚢決定。[[Craig A. Lockard]]認𥌀哴''"𥪝事輕常𧵑仍𠊛美𦓡𣱆復務、越南共和指羅工具實現役批準、𡀮空沛羅常備類𠚢塊事指導𧵑美"''。越南共和險欺迻𠚢政策𡘯、𣱆甚至群空得參考意見衛決定𧵑美𢆥1965迻𠬠力量𡘯軍𠓨參戰𨕭步。<ref>Michael Macclear, ''The Ten Thousand Day War: Vietnam, 1945-1975'' (New York: St.Martin's, 1981), pp.130-133<br />Dẫn lại tại Lockard, 237, trích "''Held in contempt by the Americans they served, they remained primarily verhicles for ratifying, if not always carying out, American directives. They rarely initiated major policies; indeed, they were not consulted on the US decision to commit massive ground forces in 1965.''"</ref>


遶觀點𧵑政府美、越南共和被越南民主共和進攻軍事羅𣡚唄協定捈尔撝。由𪦆、理由政府美迻𠚢朱役軍隊𧵑𣱆參戰在沔南越南羅底保衛越南共和遶仍條款𧵑[[組織協約東南亞|協約SEATO]]𦓡美㐌寄唄越南共和。總統美𣎏權迻軍助𠢞越南共和遶規定𧵑憲法美吧遶協約SEATO㐌得上院美執順。欣姅國會美㐌班行議決𣈜10/8/1964朱𪫚軍隊美得活動在越南吧擁護仍行動𧵑總統美對唄越南。政爲勢總統美𣎏權條軍𦤾越南𦓡空勤宣佈戰爭𧵑國會美。<ref>[https://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon4/ps11.htm Legal Memorandum Prepared by Leonard C. Meeker, State Department Legal Advisor, for Submission to the Senate Committee on Foreign Relations, ngày 4 tháng 3 năm 1966, "The Legality of United States Participation in the Defense of Viet-Nam"; Department of State Bulletin, ngày 28 tháng 3 năm 1966, pp. 15-16]</ref>(𡢐呢、底𠬉役總統美濫用迻軍𠚢渃外遶意本身、律呢得𪮈吏吧役迻軍一切沛得國會美通過)
遶觀點𧵑政府美、越南共和被越南民主共和進攻軍事羅𣡚唄協定捈尔撝。由𪦆、理由政府美迻𠚢朱役軍隊𧵑𣱆參戰在沔南越南羅底保衛越南共和遶仍條款𧵑[[組織協約東南亞|協約SEATO]]𦓡美㐌寄唄越南共和。總統美𣎏權迻軍助𠢞越南共和遶規定𧵑憲法美吧遶協約SEATO㐌得上院美執順。欣姅國會美㐌班行議決𣈜10/8/1964朱𪫚軍隊美得活動在越南吧擁護仍行動𧵑總統美對唄越南。政爲勢總統美𣎏權條軍𦤾越南𦓡空勤宣佈戰爭𧵑國會美。<ref>[https://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon4/ps11.htm Legal Memorandum Prepared by Leonard C. Meeker, State Department Legal Advisor, for Submission to the Senate Committee on Foreign Relations, ngày 4 tháng 3 năm 1966, "The Legality of United States Participation in the Defense of Viet-Nam"; Department of State Bulletin, ngày 28 tháng 3 năm 1966, pp. 15-16]</ref>(𡢐呢、底𠬉役總統美濫用迻軍𠚢渃外遶意本身、律呢得𪮈吏吧役迻軍一切沛得國會美通過)
𣳔271: 𣳔271:
局生𧵑𠊛民沔北𣈜強𧁷巾吧𢫮𣦎、𣦍哿步隊拱被少𫗒。於城市、民眾散居𡗅農村底𠬉呠、茹要品朱市民得半遶製度尖漂慄嚴𪽨。農村咏䏾南青年。釹青年𣃣勞動産出𣃣得條動參加𠓨力量民軍自衛保衛秩自吧參加訓練軍事、𪧻𣛠𩙻。政府揮動行萬釹青年𠫾[[青年衝鋒]]𠓨線焒在各省被打破𥘀𪿗一如[[乂安]]、[[河靜]]、[[廣平]]、吧𠓨線[[塘長山]]、𨖅[[老]]底爫任務後勤、爫塘吧擔保交通。姉例傷亡可𡘯爲呠彈吧病疾。
局生𧵑𠊛民沔北𣈜強𧁷巾吧𢫮𣦎、𣦍哿步隊拱被少𫗒。於城市、民眾散居𡗅農村底𠬉呠、茹要品朱市民得半遶製度尖漂慄嚴𪽨。農村咏䏾南青年。釹青年𣃣勞動産出𣃣得條動參加𠓨力量民軍自衛保衛秩自吧參加訓練軍事、𪧻𣛠𩙻。政府揮動行萬釹青年𠫾[[青年衝鋒]]𠓨線焒在各省被打破𥘀𪿗一如[[乂安]]、[[河靜]]、[[廣平]]、吧𠓨線[[塘長山]]、𨖅[[老]]底爫任務後勤、爫塘吧擔保交通。姉例傷亡可𡘯爲呠彈吧病疾。


𡗅社會、政權地方固𠡚造條件朱青年立家庭𠓀欺入伍。茹渃尋每格𠹌高精神𧵑民眾朱抗戰。畢哿每𠊛調參加各組織群眾𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]。各組織群眾𨕭𣎏𦠘𡀔一定𥪝役𡨹凭精神吧念信𥪝民眾吧施行各塘𡓃正冊𧵑黨𥪝民。<!-- Những tin tức ác liệt của chiến trường, số thương vong nặng nề ở miền Nam và chết bom ở miền Bắc không được công bố hoặc với số lượng giảm đi rất nhiều, chủ yếu trên thông tin báo đài là các tin chiến thắng lẫy lừng. --> <!-- Nhiều bài hát được các nhạc sĩ sáng tác ca ngợi mục tiêu giải phóng miền Nam, ca ngợi người lính, cổ vũ thanh niên nhập ngũ.<ref>Hồi ký một thằng hèn, trang 85-122, Nhạc sỹ Tô Hải, Nxb Tiếng Quê Hương, năm 2009 </ref> -->人民沔北得普遍𠁀𤯩經濟在沔南慄乏兵<ref>Hồ Chí Minh toàn tập (tập 10), trang 46, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, năm 2000. Trích: ''Việt Nam ta - Dưới chế độ đen tối của Mỹ - Diệm, tình hình miền Nam tiêu điều như thế nào, bà con ta đã rõ. ở đây tôi chỉ nhắc lại một con số do báo chí Sài Gòn nêu ra: "Sài Gòn có 1.219.000 người, trong đó 810.000 người không có lương cố định", nghĩa là thường xuyên không có công ăn việc làm, phải sống vất vơ vất vưởng.''</ref>、人民沔南(一羅於漨農村)被困𧁷𤳸仍局𪧻破、乾撅、𪯝質獨化學破壞務忙吧政冊[[挹戰略]]-"實際羅賽集中"𧵑美魏。<ref>Hồ Chí Minh toàn tập (tập 11), trang 113,116,124,144,145,174,182,199,221,290,291,294,295..., Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, năm 2000. Trích dẫn từ cuộc phỏng vấn của nhà báo William Bớc sét-Phóng viên Tuần Báo Mỹ ''"Người bảo vệ Dân tộc"''</ref>
𡗅社會、政權地方固𠡚造條件朱青年立家庭𠓀欺入伍。茹渃尋每格𠹌高精神𧵑民眾朱抗戰。畢哿每𠊛調參加各組織群眾𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]。各組織群眾𨕭𣎏𦠘𡀔一定𥪝役𡨹凭精神吧念信𥪝民眾吧施行各塘𡓃政策𧵑黨𥪝民。<!-- Những tin tức ác liệt của chiến trường, số thương vong nặng nề ở miền Nam và chết bom ở miền Bắc không được công bố hoặc với số lượng giảm đi rất nhiều, chủ yếu trên thông tin báo đài là các tin chiến thắng lẫy lừng. --> <!-- Nhiều bài hát được các nhạc sĩ sáng tác ca ngợi mục tiêu giải phóng miền Nam, ca ngợi người lính, cổ vũ thanh niên nhập ngũ.<ref>Hồi ký một thằng hèn, trang 85-122, Nhạc sỹ Tô Hải, Nxb Tiếng Quê Hương, năm 2009 </ref> -->人民沔北得普遍𠁀𤯩經濟在沔南慄乏兵<ref>Hồ Chí Minh toàn tập (tập 10), trang 46, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, năm 2000. Trích: ''Việt Nam ta - Dưới chế độ đen tối của Mỹ - Diệm, tình hình miền Nam tiêu điều như thế nào, bà con ta đã rõ. ở đây tôi chỉ nhắc lại một con số do báo chí Sài Gòn nêu ra: "Sài Gòn có 1.219.000 người, trong đó 810.000 người không có lương cố định", nghĩa là thường xuyên không có công ăn việc làm, phải sống vất vơ vất vưởng.''</ref>、人民沔南(一羅於漨農村)被困𧁷𤳸仍局𪧻破、乾撅、𪯝質獨化學破壞務忙吧政冊[[挹戰略]]-"實際羅賽集中"𧵑美魏。<ref>Hồ Chí Minh toàn tập (tập 11), trang 113,116,124,144,145,174,182,199,221,290,291,294,295..., Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, năm 2000. Trích dẫn từ cuộc phỏng vấn của nhà báo William Bớc sét-Phóng viên Tuần Báo Mỹ ''"Người bảo vệ Dân tộc"''</ref>


社會出現𡗉𥹀𦎛𡗅主義英雄革命。各源力得揮動最多吧𣎏效果底復務目標解放沔南。各家報法認𥌀:''"每𡓃𤯩個人調變𠅍底共𡏦𥩯𠬠固𠡚集勢捽撝、條行𤳸𠬠部𣛠統一吧規矩"''。<ref>Phóng sự phỏng vấn Chủ tịch Hồ Chí Minh, đài ORTF ngày 5-6-1964</ref>呐終、精神𧵑𠊛民沔北慄高、𣱆吻𣎏體執認犧牲高欣姅底掙得勝利𡳳共。
社會出現𡗉𥹀𦎛𡗅主義英雄革命。各源力得揮動最多吧𣎏效果底復務目標解放沔南。各家報法認𥌀:''"每𡓃𤯩個人調變𠅍底共𡏦𥩯𠬠固𠡚集勢捽撝、條行𤳸𠬠部𣛠統一吧規矩"''。<ref>Phóng sự phỏng vấn Chủ tịch Hồ Chí Minh, đài ORTF ngày 5-6-1964</ref>呐終、精神𧵑𠊛民沔北慄高、𣱆吻𣎏體執認犧牲高欣姅底掙得勝利𡳳共。
𣳔279: 𣳔279:
==== 各戰役[[戰略尋吧滅|尋-滅]] ====
==== 各戰役[[戰略尋吧滅|尋-滅]] ====
{{正|戰役Plei Me|局反攻務刳1965-1966|局反攻務刳1966-1967|戰略尋吧滅}}
{{正|戰役Plei Me|局反攻務刳1965-1966|局反攻務刳1966-1967|戰略尋吧滅}}
𣦍𡢐欺軍隊花旗覩步𠓨沔南越南、情形戰事𠊝𢷮𣎏利朱𪰂美吧越南共和。[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]被𢱜𨙝𠓨勢防首、被空軍吧騎兵𩙻𧵑美椎尋𣋝𦃾。各單位𡘯沛來𠬃塳垌平𤯨𣦰底𨙝𡗅沔農村或𡶀棱。於垌平、𣱆指底吏各單位𡮈吧發動[[戰爭人民]]打猷擊。顧問[[Edward Lansdale]]題出意見、朱哴𡀮如𣎏體占得𢚸民沔南時猷擊𠱊空𣎏𡓇底遁、仍計劃㐌失敗吧引𦤾役用質獨𪤻柑吧正冊尋-滅。<ref>{{Chú thích sách|coauthors=Gerald A. Danzer|others=and many other.|title=The Americans|publisher=McDougal Littell|pages=945|chapter=30|language=Tiếng Anh}}</ref>
𣦍𡢐欺軍隊花旗覩步𠓨沔南越南、情形戰事𠊝𢷮𣎏利朱𪰂美吧越南共和。[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]被𢱜𨙝𠓨勢防首、被空軍吧騎兵𩙻𧵑美椎尋𣋝𦃾。各單位𡘯沛來𠬃塳垌平𤯨𣦰底𨙝𡗅沔農村或𡶀棱。於垌平、𣱆指底吏各單位𡮈吧發動[[戰爭人民]]打猷擊。顧問[[Edward Lansdale]]題出意見、朱哴𡀮如𣎏體占得𢚸民沔南時猷擊𠱊空𣎏𡓇底遁、仍計劃㐌失敗吧引𦤾役用質獨𪤻柑吧政策尋-滅。<ref>{{Chú thích sách|coauthors=Gerald A. Danzer|others=and many other.|title=The Americans|publisher=McDougal Littell|pages=945|chapter=30|language=Tiếng Anh}}</ref>
[[Tập tin:Nông dân bị tình nghi là cộng sản.jpg|nhỏ|phải|180px|農民被領美扒爲被情疑羅共産]]
[[Tập tin:Nông dân bị tình nghi là cộng sản.jpg|nhỏ|phải|180px|農民被領美扒爲被情疑羅共産]]
𣎃11𢆥[[1965]]㐌仕𠚢𠬠[[陣德浪河谷|陣打慄惡劣在塳從壠滝德浪河谷]]、𧵆邊界[[高棉]]屬省[[崑嵩]]。𠬠中團政規軍解放沔南吧𠬠侶團屬[[師團1騎兵]]𩙻𧵑美㐌攔軍打膮底此飭。實質低羅𠄩陣打連接、[[陣Xray]]吧[[陣Albany]]、演𠚢𥪝𦊚𣈜𣎀。𠄩邊調被傷亡𥘀、吧雖共宣佈勝利、調別得實力對方羅當𢢬。
𣎃11𢆥[[1965]]㐌仕𠚢𠬠[[陣德浪河谷|陣打慄惡劣在塳從壠滝德浪河谷]]、𧵆邊界[[高棉]]屬省[[崑嵩]]。𠬠中團政規軍解放沔南吧𠬠侶團屬[[師團1騎兵]]𩙻𧵑美㐌攔軍打膮底此飭。實質低羅𠄩陣打連接、[[陣Xray]]吧[[陣Albany]]、演𠚢𥪝𦊚𣈜𣎀。𠄩邊調被傷亡𥘀、吧雖共宣佈勝利、調別得實力對方羅當𢢬。
𣳔296: 𣳔296:
過3𢆥戰鬥直接唄軍美、雖吻𨅸凭𨕭戰場、仍傷亡𧵑軍解放拱增𨖲、𡀮局面呢接俗𢫃𨱽時空體掙得戰勝決定。底𣒱轉情勢造突破朱局戰爭、部政治黨勞動越南在河内決定𫘑[[事件節戊申|局總進攻吧浽𧿆節戊申]]𢆥[[1968]]。
過3𢆥戰鬥直接唄軍美、雖吻𨅸凭𨕭戰場、仍傷亡𧵑軍解放拱增𨖲、𡀮局面呢接俗𢫃𨱽時空體掙得戰勝決定。底𣒱轉情勢造突破朱局戰爭、部政治黨勞動越南在河内決定𫘑[[事件節戊申|局總進攻吧浽𧿆節戊申]]𢆥[[1968]]。


==== 鬥爭外交吧接促秘密 ====
==== 鬥爭外交吧接觸秘密 ====
{{正|譚盼外交巴𠶋 (1967-1973)|l1=接促外交1967-1968}}
{{正|譚盼外交巴𠶋 (1967-1973)|l1=接觸外交1967-1968}}
𣈜28𣎃1𢆥1967、[[部外交(越南)|部長部外交]]越南[[阮維貞]]宣佈立場吧條件朱役對話越-美羅<ref>Viện sử học, ''Việt Nam những sự kiện lịch sử 1945-1975, NXB Giáo dục, 2006, trang 317.</ref>:
𣈜28𣎃1𢆥1967、[[部外交(越南)|部長部外交]]越南[[阮維貞]]宣佈立場吧條件朱役對話越-美羅<ref>Viện sử học, ''Việt Nam những sự kiện lịch sử 1945-1975, NXB Giáo dục, 2006, trang 317.</ref>:
{{cquote|''㦖呐𡀯時𠓀𣍊沛枕𠞹空條件役[[戰役𩆷𡃚|𢷁呠]]吧每行動戰爭恪𢶢渃[[越南民主共和]]。只𡢐欺美枕𠞹空條件役𢷁呠吧每行動戰爭恪𢶢渃越南民主共和時越南民主共和吧美𡤓𣎏體呐𡀯得''|||'''阮維貞'''}}
{{cquote|''㦖呐𡀯時𠓀𣍊沛枕𠞹空條件役[[戰役𩆷𡃚|𢷁呠]]吧每行動戰爭恪𢶢渃[[越南民主共和]]。只𡢐欺美枕𠞹空條件役𢷁呠吧每行動戰爭恪𢶢渃越南民主共和時越南民主共和吧美𡤓𣎏體呐𡀯得''|||'''阮維貞'''}}
𣳔305: 𣳔305:
{{cquote|''We have tried over the past several years, in a variety of ways and through a number of channels, to convey to you and your colleagues our desire to achieve a peaceful settlement. For whatever reasons, these efforts have not achieved any results...<ref name="Letter Exchange" />''|||'''Johnson'''}}
{{cquote|''We have tried over the past several years, in a variety of ways and through a number of channels, to convey to you and your colleagues our desire to achieve a peaceful settlement. For whatever reasons, these efforts have not achieved any results...<ref name="Letter Exchange" />''|||'''Johnson'''}}


大意羅𠊛美𡗉吝轉𦤾政府胡志明懞㦖和平凭仍涇恪膮仍空達結果芾吧提議枕𠞹局衝突在越南底空接俗𢲧𠲢𧁷朱人民𠄩沔越南拱如人民美。總統美柑結𠱊凝𢷁呠沔北越南吧凝增添軍在沔南越南𣦍欺沔北枕𠞹迻軍吧行接援𠓨沔南。𠄩邊共碱製𨇉徜戰爭底對話𠼾方𠬠格嚴肅嚮𦤾和平。役接促𣎏體演𠚢於[[𠖾疎基𠇕]]、[[緬甸]]咍不據坭芾北越南㦖。
大意羅𠊛美𡗉吝轉𦤾政府胡志明懞㦖和平凭仍涇恪膮仍空達結果芾吧提議枕𠞹局衝突在越南底空接俗𢲧𠲢𧁷朱人民𠄩沔越南拱如人民美。總統美柑結𠱊凝𢷁呠沔北越南吧凝增添軍在沔南越南𣦍欺沔北枕𠞹迻軍吧行接援𠓨沔南。𠄩邊共碱製𨇉徜戰爭底對話𠼾方𠬠格嚴肅嚮𦤾和平。役接觸𣎏體演𠚢於[[𠖾疎基𠇕]]、[[緬甸]]咍不據坭芾北越南㦖。


𣈜15/2/1967主席胡志明曰書呂𠳒總統Johnson訴告美㐌[[侵略]]越南、爲犯仍柑結𧵑代面美在[[協定捈尔撝、1954|會議捈尔撝]]、犯𡗉罪惡戰爭在哿𠄩沔南北越南。𥪝書、主席胡志明肯定人民越南決心打勝美凭每價。𡀮美㦖直接對話唄越南民主共和時𠓀先沛凝𢷁呠無條件沔北越南。只𣎏體達得和平𡀮美枕𠞹仍活動軍事、𪮊軍美吧同盟塊沔南底𠊛越南自解決問題𧵑𨉟、同時公認[[𩈘陣民族解放沔南越南]]。<ref name="Letter Exchange">[http://www.fordham.edu/halsall/mod/1967-vietnam-letters1.html Modern History Sourcebook: President Lyndon Johnson and Ho Chi Minh - Letter Exchange, 1967]</ref>
𣈜15/2/1967主席胡志明曰書呂𠳒總統Johnson訴告美㐌[[侵略]]越南、爲犯仍柑結𧵑代面美在[[協定捈尔撝、1954|會議捈尔撝]]、犯𡗉罪惡戰爭在哿𠄩沔南北越南。𥪝書、主席胡志明肯定人民越南決心打勝美凭每價。𡀮美㦖直接對話唄越南民主共和時𠓀先沛凝𢷁呠無條件沔北越南。只𣎏體達得和平𡀮美枕𠞹仍活動軍事、𪮊軍美吧同盟塊沔南底𠊛越南自解決問題𧵑𨉟、同時公認[[𩈘陣民族解放沔南越南]]。<ref name="Letter Exchange">[http://www.fordham.edu/halsall/mod/1967-vietnam-letters1.html Modern History Sourcebook: President Lyndon Johnson and Ho Chi Minh - Letter Exchange, 1967]</ref>
𣳔368: 𣳔368:
各努力𧵑鳳凰主要演𠚢憑各辦法恐佈、暗殺、取消。各算人員鳳凰襖黰得[[機關情報中央(花旗)|CIA]]訓練吧得沛𨑜各坫挹、𣱆於共𥪝民𦖑𪱮收十情報、扒各分子儀疑羅共産或身共産、查考底𢴒𠚢組織、𡀮空開錯得吧吻疑羅共産時取消。仍𠊛共産或身共産𡀮空便扒時暗殺。數𠊛被取消𨖲𦤾行𠦳𠊛。𥪝𥐉限、各辦法呢㐌𣎏效果卒𡗅安寧、情形農村𧿨𢧚安全欣𤑟𤍅朱𪰂政權越南共和。雖然𡗅𨱽限、仍務處沮、暗殺民常吏譴政權越南共和強被𠊛民賖𪡎、譴章程平定寅夤被振吏。
各努力𧵑鳳凰主要演𠚢憑各辦法恐佈、暗殺、取消。各算人員鳳凰襖黰得[[機關情報中央(花旗)|CIA]]訓練吧得沛𨑜各坫挹、𣱆於共𥪝民𦖑𪱮收十情報、扒各分子儀疑羅共産或身共産、查考底𢴒𠚢組織、𡀮空開錯得吧吻疑羅共産時取消。仍𠊛共産或身共産𡀮空便扒時暗殺。數𠊛被取消𨖲𦤾行𠦳𠊛。𥪝𥐉限、各辦法呢㐌𣎏效果卒𡗅安寧、情形農村𧿨𢧚安全欣𤑟𤍅朱𪰂政權越南共和。雖然𡗅𨱽限、仍務處沮、暗殺民常吏譴政權越南共和強被𠊛民賖𪡎、譴章程平定寅夤被振吏。


邊境鬥爭武装、𠊛共産群發展風潮政治底𢶢吏戰略越南化戰爭𧵑對方。𠊛共産認識哴"''和平羅問題𤯩群、羅願望拖設一𧵑每層𤖹人民自城市𦤾農村''"𢧚䀡"''和平羅𠬠口號進攻革命、堅聯唄仍目標基本𠓀眜𧵑革命沔南。。。堅聯唄口號獨立民族、𢶾𪖫𡮸𠓨計讐政羅帝國美吧𤿤屢𢬣𡗂''"。外𠚢"''和平群堅聯唄口號𠾕自由、民主𥆂𢶢吏每正冊獨裁發𧋍、𢷏魏權沛保擔各權自由、民主朱人民。。。和平、獨立、民主群堅聯唄口號和合民族。。。集合各力量民族、民主吧和平𥆂𫘑𢌌欣姅𩈘陣𧵑些、分化各勢力反動、孤立𦏓𢬣𡗂𠺿顧一、孝戰一、代表權力朱佳級封建、私産賣版、官僚、軍閥。。。黨些𪲍高𦰟旗究渃、𦰟旗和合民族羅底孤立美吧𢬣𡗂、團結全民𢌌待一、打𨆷𦏓𪠱渃、懲治𦏓半渃、𥆂完成革命民族民主人民於沔南、迻哿渃進𨖲主義社會。和合民族羅𠬠正冊𡘯體現立場佳級中旦𧵑黨些。''"。<ref>Thư vào Nam, Lê Duẩn, trang 325, 326, 327, 336, Nxb Quân đội Nhân dân, 2005</ref> 底實現條呢𣱆主張"''沛及時集合各批𡖡散成和平、獨立、民主、和合民族、形成力量次𠀧底分化欣姅各勢力反動、孤立吧𢶾𪖫𡮸𠓨紹共各分子身美孝戰一。''"<ref>Thư vào Nam, Lê Duẩn, trang 331, Nxb Quân đội Nhân dân, 2005</ref>
邊境鬥爭武装、𠊛共産群發展風潮政治底𢶢吏戰略越南化戰爭𧵑對方。𠊛共産認識哴"''和平羅問題𤯩群、羅願望拖設一𧵑每層𤖹人民自城市𦤾農村''"𢧚䀡"''和平羅𠬠口號進攻革命、堅聯唄仍目標基本𠓀眜𧵑革命沔南。。。堅聯唄口號獨立民族、𢶾𪖫𡮸𠓨計讐政羅帝國美吧𤿤屢𢬣𡗂''"。外𠚢"''和平群堅聯唄口號𠾕自由、民主𥆂𢶢吏每政策獨裁發𧋍、𢷏魏權沛保擔各權自由、民主朱人民。。。和平、獨立、民主群堅聯唄口號和合民族。。。集合各力量民族、民主吧和平𥆂𫘑𢌌欣姅𩈘陣𧵑些、分化各勢力反動、孤立𦏓𢬣𡗂𠺿顧一、孝戰一、代表權力朱佳級封建、私産賣版、官僚、軍閥。。。黨些𪲍高𦰟旗究渃、𦰟旗和合民族羅底孤立美吧𢬣𡗂、團結全民𢌌待一、打𨆷𦏓𪠱渃、懲治𦏓半渃、𥆂完成革命民族民主人民於沔南、迻哿渃進𨖲主義社會。和合民族羅𠬠政策𡘯體現立場佳級中旦𧵑黨些。''"。<ref>Thư vào Nam, Lê Duẩn, trang 325, 326, 327, 336, Nxb Quân đội Nhân dân, 2005</ref> 底實現條呢𣱆主張"''沛及時集合各批𡖡散成和平、獨立、民主、和合民族、形成力量次𠀧底分化欣姅各勢力反動、孤立吧𢶾𪖫𡮸𠓨紹共各分子身美孝戰一。''"<ref>Thư vào Nam, Lê Duẩn, trang 331, Nxb Quân đội Nhân dân, 2005</ref>


𥪝時期呢、援助𧵑花旗𢬗𤁓𢧚𠁀𤯩𧵑民眾𥪝各城舖𡘯𧿨𢧚卒欣吧伮爫朱民農村覩衛城舖底劍𤯩易欣。雖然、援助𢬗𤁓譴情狀[[貪冗]]𥪝政權吧軍隊𨖲高。𥪝軍隊慄普遍儌"領磨":開控軍數單位底士觀嶺分糧𠐸𠚢仍實際空𣎏軍戰鬥。仍條呢𢲧影響𡘯𦤾飭戰鬥𧵑[[軍力越南共和]]。總統[[阮文紹]]被𡗉𠊛指摘爲空體檢刷浽情狀貪冗吧濫權經濟<ref name="Apokalypse"/>。
𥪝時期呢、援助𧵑花旗𢬗𤁓𢧚𠁀𤯩𧵑民眾𥪝各城舖𡘯𧿨𢧚卒欣吧伮爫朱民農村覩衛城舖底劍𤯩易欣。雖然、援助𢬗𤁓譴情狀[[貪冗]]𥪝政權吧軍隊𨖲高。𥪝軍隊慄普遍儌"領磨":開控軍數單位底士觀嶺分糧𠐸𠚢仍實際空𣎏軍戰鬥。仍條呢𢲧影響𡘯𦤾飭戰鬥𧵑[[軍力越南共和]]。總統[[阮文紹]]被𡗉𠊛指摘爲空體檢刷浽情狀貪冗吧濫權經濟<ref name="Apokalypse"/>。
𣳔405: 𣳔405:
戰場政𧵑𢆥[[1972]]羅在省[[廣治]]。在低𣎏集團防禦𠫅特𧵑軍力越南共和、坭線頭夾唄沔北。局進攻𧵑軍解放在廣治㐌成功𡚢𡘯、40.000軍越南共和防禦在低㐌慌亂吧𪯗𥒮、甚至中團56𧵑師團3㐌投降𦓡空戰鬥。指𡢐𠬠𣎃吧過2突進攻、軍解放㐌占全部省廣治、威協省[[承天-化|承天]]吧城舖[[化]]。
戰場政𧵑𢆥[[1972]]羅在省[[廣治]]。在低𣎏集團防禦𠫅特𧵑軍力越南共和、坭線頭夾唄沔北。局進攻𧵑軍解放在廣治㐌成功𡚢𡘯、40.000軍越南共和防禦在低㐌慌亂吧𪯗𥒮、甚至中團56𧵑師團3㐌投降𦓡空戰鬥。指𡢐𠬠𣎃吧過2突進攻、軍解放㐌占全部省廣治、威協省[[承天-化|承天]]吧城舖[[化]]。


𦤾𣅶𪦆、役𡨹凭漨占得吧再占漨㐌𠅍在廣治㐌成問題政治勢現意志吧本領𧵑哿𠄩邊吧羅勢孟底談盼在[[協定巴𠶋1973|會議巴𠶋]]。花旗底𤏣𤑟意志𧵑𨉟憑格自𣈜[[16𣎃4]]𢆥[[1972]]𢷁呠𧿨吏沔北唄強度慄惡列:用[[Boeing B-52 Stratofortress|𣛠𩙻B-52]]𪯝慘呠𨑜[[海防]]、𨑻海軍且[[氺雷]]風鎖各[[港|海港]]在沔北越南。
𦤾𣅶𪦆、役𡨹凭漨占得吧再占漨㐌𠅍在廣治㐌成問題政治體現意志吧本領𧵑哿𠄩邊吧羅勢孟底談盼在[[協定巴𠶋1973|會議巴𠶋]]。花旗底𤏣𤑟意志𧵑𨉟憑格自𣈜[[16𣎃4]]𢆥[[1972]]𢷁呠𧿨吏沔北唄強度慄惡列:用[[Boeing B-52 Stratofortress|𣛠𩙻B-52]]𪯝慘呠𨑜[[海防]]、𨑻海軍且[[氺雷]]風鎖各[[港|海港]]在沔北越南。


在戰場廣治、軍力越南共和𨑻𣍊軍預備𠚢決再占[[廣治(市社)|市社廣治]]唄事互助最多憑𣛠𩙻[[B-52]]𧵑花旗。軍解放決心𡨹凭區域[[城古廣治]]𧵑市社。戰事極奇惡列、傷亡𠄩邊慄𡘯底爭執𠬠畝坦慄𡮈空民㐌被殘破完全。𡢐𧵆3𣎃打膮決裂、軍解放空𡨹浽吧軍力越南共和占得城古吧市社廣治。仍、𠶢𣎏互助𧵑空軍美、越南共和空體再占市社[[東河]]吧各漨㐌𠅍恪。
在戰場廣治、軍力越南共和𨑻𣍊軍預備𠚢決再占[[廣治(市社)|市社廣治]]唄事互助最多憑𣛠𩙻[[B-52]]𧵑花旗。軍解放決心𡨹凭區域[[城古廣治]]𧵑市社。戰事極奇惡列、傷亡𠄩邊慄𡘯底爭執𠬠畝坦慄𡮈空民㐌被殘破完全。𡢐𧵆3𣎃打膮決裂、軍解放空𡨹浽吧軍力越南共和占得城古吧市社廣治。仍、𠶢𣎏互助𧵑空軍美、越南共和空體再占市社[[東河]]吧各漨㐌𠅍恪。
𣳔415: 𣳔415:
==== 𣃣打𣃣談 ====
==== 𣃣打𣃣談 ====
{{正|會議巴𠶋、𩈘陣外交𢆥1972|協定巴𠶋1973}}
{{正|會議巴𠶋、𩈘陣外交𢆥1972|協定巴𠶋1973}}
役談盼𡨌花旗吧北越南羅役沛仕𠚢欺拯埃𠞹點得埃憑軍事。𡢐戊申、各邊㐌𡎥𠓨商量朱將來戰爭越南。役商量㐌演𠚢慄復雜爲、𠬠𩈘、各邊𣗓實事𧡊勤讓步吧𩈘恪、聯搊吧中國㦖乾涉𠓨談盼–特别羅中國。渃呢空㦖越南民主共和自談盼𦓡㦖通過中國種如[[協定捈尔撝、1954|協定捈尔撝]]𢆥[[1955]]。仍越南民主共和鐻捽𠶢被壓力𤳸𠄩同盟。
役談盼𡨌花旗吧北越南羅役沛仕𠚢欺拯埃𠞹點得埃憑軍事。𡢐戊申、各邊㐌𡎥𠓨商量朱將來戰爭越南。役商量㐌演𠚢慄複雜爲、𠬠𩈘、各邊𣗓實事𧡊勤讓步吧𩈘恪、聯搊吧中國㦖乾涉𠓨談盼–特别羅中國。渃呢空㦖越南民主共和自談盼𦓡㦖通過中國種如[[協定捈尔撝、1954|協定捈尔撝]]𢆥[[1955]]。仍越南民主共和鐻捽𠶢被壓力𤳸𠄩同盟。


會談得撰在[[巴𠶋]]𢫃𨱽自𣎃5𢆥[[1968]]𦤾𣎃1𢆥[[1973]]。班頭指𣎏[[越南民主共和]]吧[[花旗]];𡢐𫘑𢌌𠚢成會議𦊚邊、添[[越南共和]]吧[[共和沔南越南|政府革命臨時共和沔南越南]]。衛𩈘公開𣎏4邊參加談盼、仍實質指𣎏2邊[[越南民主共和]]吧[[花旗]]進行談盼秘密唄膮底解決各不同𡨌𠄩邊。<ref name="Apokalypse"/>
會談得撰在[[巴𠶋]]𢫃𨱽自𣎃5𢆥[[1968]]𦤾𣎃1𢆥[[1973]]。班頭指𣎏[[越南民主共和]]吧[[花旗]];𡢐𫘑𢌌𠚢成會議𦊚邊、添[[越南共和]]吧[[共和沔南越南|政府革命臨時共和沔南越南]]。衛𩈘公開𣎏4邊參加談盼、仍實質指𣎏2邊[[越南民主共和]]吧[[花旗]]進行談盼秘密唄膮底解決各不同𡨌𠄩邊。<ref name="Apokalypse"/>


欺𠬠邊當勝勢𨕭戰場時談盼常閉則吧條𪦆中唄[[協定巴𠶋1973|會議巴𠶋]]𢖀時期自𢆥[[1968]]𦤾𢆥[[1972]]。各邊用會議如演彈鬥爭政治。𥪝𢖀過程會議各局合正式指芒併訴告膮、爭論𠄧條𦓡空體解決得耒結束𦓡空𠫾𠓨實質。指𣎏各局接促秘密𧵑顧問特别[[黎德壽]]𧵑越南民主共和吧進士[[Henry Kissinger]]、顧問𧵑總統花旗、羅𠫾𠓨討論實質仍空𠫾得𦤾綏協。
欺𠬠邊當勝勢𨕭戰場時談盼常閉則吧條𪦆中唄[[協定巴𠶋1973|會議巴𠶋]]𢖀時期自𢆥[[1968]]𦤾𢆥[[1972]]。各邊用會議如演彈鬥爭政治。𥪝𢖀過程會議各局合正式指芒併訴告膮、爭論𠄧條𦓡空體解決得耒結束𦓡空𠫾𠓨實質。指𣎏各局接觸秘密𧵑顧問特别[[黎德壽]]𧵑越南民主共和吧進士[[Henry Kissinger]]、顧問𧵑總統花旗、羅𠫾𠓨討論實質仍空𠫾得𦤾綏協。


目的𧵑越南民主共和欺參加談盼羅𢷏美𪮊軍衛渃吧𢷏政府越南共和𠶢由不奇埃領導拱沛解散爲越南民主共和朱哴政府越南共和空㦖獨立吧和平𦓡指㦖𪫶權爲利益𧵑𣱆。𪰂美朱哴𪰂越南民主共和爫𠚢𨤔㦖成立政權聯協仍實際拯恪芾𢹥美沛爫每格譴領導越南共和辭職耒底朱仍𠊛呢談盼唄𠊛共産吧結果羅𠬠聯盟𦓡𠊛共産𪫶全權。<ref name="Apokalypse"/>
目的𧵑越南民主共和欺參加談盼羅𢷏美𪮊軍衛渃吧𢷏政府越南共和𠶢由不奇埃領導拱沛解散爲越南民主共和朱哴政府越南共和空㦖獨立吧和平𦓡指㦖𪫶權爲利益𧵑𣱆。𪰂美朱哴𪰂越南民主共和爫𠚢𨤔㦖成立政權聯協仍實際拯恪芾𢹥美沛爫每格譴領導越南共和辭職耒底朱仍𠊛呢談盼唄𠊛共産吧結果羅𠬠聯盟𦓡𠊛共産𪫶全權。<ref name="Apokalypse"/>
𣳔487: 𣳔487:
𡗅𪰂美、雖𪮊𣍊軍遠征衛渃𣳔各顧問軍事𧵑𣱆吻見面於越南𠁑𤿭𦄾羅[[師團管理役務]](Management Services Division)。各顧問呢接俗參加指揮吧條配各戰役軍事朱細欺戰爭結束<ref>http://kienthuc.net.vn/hot-video/su-that-hua-cua-my-sau-hiep-dinh-paris-1973-483874.html</ref> 。遶家史學[[Gabriel Kolko]]、隊伍顧問軍事美見面在沔南𨖲細23.000軍𠓨𢆥1974<ref name="bbc.co.uk">{{chú thích web|url=http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/2013/01/130116_kolko_paris_accord_outcome.shtml |title=Hiệp định Paris khiến VNCH sụp đổ|publisher=BBC|date=15-04-2014}}</ref>。
𡗅𪰂美、雖𪮊𣍊軍遠征衛渃𣳔各顧問軍事𧵑𣱆吻見面於越南𠁑𤿭𦄾羅[[師團管理役務]](Management Services Division)。各顧問呢接俗參加指揮吧條配各戰役軍事朱細欺戰爭結束<ref>http://kienthuc.net.vn/hot-video/su-that-hua-cua-my-sau-hiep-dinh-paris-1973-483874.html</ref> 。遶家史學[[Gabriel Kolko]]、隊伍顧問軍事美見面在沔南𨖲細23.000軍𠓨𢆥1974<ref name="bbc.co.uk">{{chú thích web|url=http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/2013/01/130116_kolko_paris_accord_outcome.shtml |title=Hiệp định Paris khiến VNCH sụp đổ|publisher=BBC|date=15-04-2014}}</ref>。


𥪝各𢆥自[[1973]]𦤾𣎃2𢆥[[1975]]羅時間𠄩𪰂對敵準備𠓨各陣打𡘯插細。𢆥呢指得1–2𣎃頭羅𣎏各幻想和平:軍士𠄩邊得𪫚接促唄膮、仍𡢐𪦆羅時間𠄩邊連俗𨖲案膮破壞協定吧打𪡍占漨檢刷𧵑膮、𠶢於規模𡮈。軍隊越南共和空都飭底打𡘯吧軍解放拱空𣎏主張打𡘯𠓨𣅶𪦆。
𥪝各𢆥自[[1973]]𦤾𣎃2𢆥[[1975]]羅時間𠄩𪰂對敵準備𠓨各陣打𡘯插細。𢆥呢指得1–2𣎃頭羅𣎏各幻想和平:軍士𠄩邊得𪫚接觸唄膮、仍𡢐𪦆羅時間𠄩邊連俗𨖲案膮破壞協定吧打𪡍占漨檢刷𧵑膮、𠶢於規模𡮈。軍隊越南共和空都飭底打𡘯吧軍解放拱空𣎏主張打𡘯𠓨𣅶𪦆。


時期呢𣎏𠬠事件不疑唄越南共和吧語昂朱越南民主共和羅役[[共和人民中國|中國]]進攻占棟完全[[群島黄沙|黃沙]]𠓨𣎃1𢆥1974。𠓨𢆥呢、軍力越南共和﨤𧁷巾𥪝役條軍預備、具體羅𪮊小團[[氺軍陸戰]]當棟於黄沙衛坦聯底𢶢吏力量𩈘陣民族解放沔南。花旗吧艦隊7𧵑𣱆拱空𠢞拖越南共和在黄沙欺得提議。越南民主共和空公開反抗吏各動太𧵑中國、仍政府革命臨時[[共和沔南越南]]㐌𠚢本宣佈反對行動呢𧵑𪰂中國𠓨𣈜20/1/1974。𡢐[[海戰黃沙1974]]、中國㐌𠊝勢越南共和檢刷群島呢;仍越南共和吧渃越南統一𡢐呢吻宣佈主權在低。事役拱爫𢫮𥊣添關係𡨌越南民主共和唄中國(本㐌醜𠫾𡢐𢆥1972)、吧𢲧媒宜疑𡨌越南共和唄花旗:伮朱𧡊花旗𠱊空群𨑻軍隊保衛𣱆如𠓀姅。
時期呢𣎏𠬠事件不疑唄越南共和吧語昂朱越南民主共和羅役[[共和人民中國|中國]]進攻占棟完全[[群島黄沙|黃沙]]𠓨𣎃1𢆥1974。𠓨𢆥呢、軍力越南共和﨤𧁷巾𥪝役條軍預備、具體羅𪮊小團[[氺軍陸戰]]當棟於黄沙衛坦聯底𢶢吏力量𩈘陣民族解放沔南。花旗吧艦隊7𧵑𣱆拱空𠢞拖越南共和在黄沙欺得提議。越南民主共和空公開反抗吏各動太𧵑中國、仍政府革命臨時[[共和沔南越南]]㐌𠚢本宣佈反對行動呢𧵑𪰂中國𠓨𣈜20/1/1974。𡢐[[海戰黃沙1974]]、中國㐌𠊝勢越南共和檢刷群島呢;仍越南共和吧渃越南統一𡢐呢吻宣佈主權在低。事役拱爫𢫮𥊣添關係𡨌越南民主共和唄中國(本㐌醜𠫾𡢐𢆥1972)、吧𢲧媒宜疑𡨌越南共和唄花旗:伮朱𧡊花旗𠱊空群𨑻軍隊保衛𣱆如𠓀姅。
Anonymous user