𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

4 bytes added 、 𣈜31𣎃8𢆥2015
併民族→性民族(tính dân tộc) 事獨立吧統一→願望獨立吧統一 要訴→要素(yếu tố) 決劣→決烈(quyết liệt) 妸拉→阿拉(Ả Rập) 波瀾㳥→𠀧瀾㳥(ba làn sóng)
(坦渃越南→𨕭坦渃越南 封嘲→風潮(phong trào) 猛劣→猛烈(mãnh liệt) 輔屬→附屬(phụ thuộc) 捯政→倒政(đảo chính) 製度→制度(chế độ) 安隱→安穩(yên ổn))
(併民族→性民族(tính dân tộc) 事獨立吧統一→願望獨立吧統一 要訴→要素(yếu tố) 決劣→決烈(quyết liệt) 妸拉→阿拉(Ả Rập) 波瀾㳥→𠀧瀾㳥(ba làn sóng))
𣳔19: 𣳔19:
*對唄各茹領導[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南]]時低羅局戰爭𥆂寔現革命民族民主人民、各目標爭[[獨立]]、統一完全朱坦渃、改善民生、民主造前提哿渃進𨕭𡏦𥩯社會主義𠁑事領導𧵑黨共産越南、目標吻群𢬥𢷣𡢐9𢆥[[抗戰𢶢法吧乾帖美]]。<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=210415 www.cpv.org.vn - Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ (1946 - 1954)<!-- Bot generated title -->]</ref>戶𥆾認局戰呢羅𠬠局戰𢶢外侵、封建、𢶢吏[[主義殖民㵋]]𦓡美壓達在沔南越南。<ref>Đại Tướng Văn Tiến Dũng: "Một năm đã qua kể từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ, giải phóng hoàn toàn miền Nam." - Đại Thắng Mùa Xuân, trang 1</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20071029133103/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/hoidap/details.asp?topic=111&subtopic=232&leader_topic=543&id=BT1360764121 Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước], báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref><ref>[http://www.vnn.vn/tinnoibat/2005/04/410799/ Kết thúc hội thảo về đại thắng mùa xuân 1975], báo VietNamNet, truy cập ngày 6-8-2007</ref>遶觀點越南民主共和、越南民主共和羅政體合法唯一𧵑越南、吧領導𠄩沔抗戰、𠓀欺共和沔南越南代面人民沔南宣佈領導抗戰、群𩈘陣民族解放沔南羅代面朱人民沔南進行戰爭解放沔南。<ref>Bộ Quốc phòng Mỹ đã tổng kết: "''Việt Nam dân chủ cộng hòa đã nắm được các ngọn cờ dân tộc và chống thực dân, do đó Chính phủ Việt Nam cộng hòa chỉ còn lại có độc ngọn cờ chống cộng''", "''Việt Nam dân chủ cộng hòa và Mặt trận dân tộc giải phóng đã thành công nhiều hơn so với chính phủ Nam Việt Nam và Mỹ trong việc khai thác những rạn nứt xã hội ở Việt Nam cộng hòa. Việc sử dụng tài tình các tổ chức mặt trận đã cho phép họ tuyên bố với sức thuyết phục nhất định ở cả trong và ngoài nước, rằng họ là những người đại diện chân chính duy nhất của toàn thể nhân dân Việt Nam và Mỹ là một tên đế quốc thực dân mới kế tục người Pháp''" Tóm tắt tổng kết chiến tranh Việt Nam của Bộ Quốc phòng Mỹ, Tập 1 và 2 (Nam Việt Nam), Thư viện Quân đội Trung ương sao lục, 1982, tr.15, 19</ref>.
*對唄各茹領導[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南]]時低羅局戰爭𥆂寔現革命民族民主人民、各目標爭[[獨立]]、統一完全朱坦渃、改善民生、民主造前提哿渃進𨕭𡏦𥩯社會主義𠁑事領導𧵑黨共産越南、目標吻群𢬥𢷣𡢐9𢆥[[抗戰𢶢法吧乾帖美]]。<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=210415 www.cpv.org.vn - Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ (1946 - 1954)<!-- Bot generated title -->]</ref>戶𥆾認局戰呢羅𠬠局戰𢶢外侵、封建、𢶢吏[[主義殖民㵋]]𦓡美壓達在沔南越南。<ref>Đại Tướng Văn Tiến Dũng: "Một năm đã qua kể từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ, giải phóng hoàn toàn miền Nam." - Đại Thắng Mùa Xuân, trang 1</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20071029133103/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/hoidap/details.asp?topic=111&subtopic=232&leader_topic=543&id=BT1360764121 Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước], báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref><ref>[http://www.vnn.vn/tinnoibat/2005/04/410799/ Kết thúc hội thảo về đại thắng mùa xuân 1975], báo VietNamNet, truy cập ngày 6-8-2007</ref>遶觀點越南民主共和、越南民主共和羅政體合法唯一𧵑越南、吧領導𠄩沔抗戰、𠓀欺共和沔南越南代面人民沔南宣佈領導抗戰、群𩈘陣民族解放沔南羅代面朱人民沔南進行戰爭解放沔南。<ref>Bộ Quốc phòng Mỹ đã tổng kết: "''Việt Nam dân chủ cộng hòa đã nắm được các ngọn cờ dân tộc và chống thực dân, do đó Chính phủ Việt Nam cộng hòa chỉ còn lại có độc ngọn cờ chống cộng''", "''Việt Nam dân chủ cộng hòa và Mặt trận dân tộc giải phóng đã thành công nhiều hơn so với chính phủ Nam Việt Nam và Mỹ trong việc khai thác những rạn nứt xã hội ở Việt Nam cộng hòa. Việc sử dụng tài tình các tổ chức mặt trận đã cho phép họ tuyên bố với sức thuyết phục nhất định ở cả trong và ngoài nước, rằng họ là những người đại diện chân chính duy nhất của toàn thể nhân dân Việt Nam và Mỹ là một tên đế quốc thực dân mới kế tục người Pháp''" Tóm tắt tổng kết chiến tranh Việt Nam của Bộ Quốc phòng Mỹ, Tập 1 và 2 (Nam Việt Nam), Thư viện Quân đội Trung ương sao lục, 1982, tr.15, 19</ref>.


*對唄多數𠊛越南、遶𠬠數學者、𡢐2000𢆥戰鬥𢶢各力量外侵、𠊛美單簡羅事現面㵋一𧵑外邦𨕭坦渃越南。戶䀡局戰𢶢美羅階段㵋一𧵑局鬥爭長期爭獨立自𡳳世紀19、<ref>Tên gọi thông dụng nhất tại Việt Nam cho cuộc chiến là "Kháng chiến chống Mỹ".</ref><ref name="Hall">Mitchell K.Hall, ''The Vietnam War'', Pearson Education, 2007, tr. 3. Trích:<br />''American viewed the struggle in Vietnam as part of a new global conflict against communism, while the Vietnamese saw the war against the United States as the latest phase of a long fight for independence''<br />Người Mỹ coi cuộc chiến tại Việt Nam là một phần của một cuộc xung đột toàn cầu mới chống lại chủ nghĩa cộng sản, trong khi người Việt Nam xem cuộc chiến chống Mỹ là giai đoạn mới nhất của một cuộc đấu tranh trường kỳ giành độc lập.</ref><ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>仍𠊛呢㐌合𢧚飭孟朱風潮民族猛烈由[[胡志明]]領導。<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh, the man who had defeated the French at the Battle of Dienbienphu in 1955 and destroyed the French empire in Indochina. The Vietnamese had spent more than 2,000 years battling foreign interlopers in their country - including the Chinese, the Japanese, and the French - and most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo, phong trào đã đánh bại Pháp trong trận Điện Biên Phủ năm 1955 và phá tan đế quốc Pháp ở Đông Dương. Người Việt đã chiến đấu 2000 năm chống ngoại xâm - trong đó có Trung Quốc, Nhật, và Pháp - và đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>. 風潮由[[黨共産越南|黨勞動越南]]、唄威信𥪝人民達得自役㐌組織𩈘陣[[越盟]]爭獨立朱坦渃吧堅持戰鬥𢶢[[帝國殖民法|殖民法]]、吧組織由黨呢成立羅[[𩈘陣民族解放沔南]]𠫾先鋒、㐌達得事擁護𢌌待𧵑人民。<ref name="Bibby">Michael Bibby, ''The Vietnam War and Postmodernity'', Univ of Massachusetts Press, 2000, tr. 202. Trích:<br />"''Vietnam was a guerilla war carried out as a part of national liberation movement that had the support of the majority of its citizens...Because of the intense nationalism generated by such struggles, it is difficult to defeat these movements...''"<br />(Việt Nam là một cuộc chiến tranh du kích được thực hiện trong một phong trào giải phóng dân tộc với sự hỗ trợ của đa số các công dân Việt Nam...Do chủ nghĩa dân tộc mạnh mẽ tạo bởi các cuộc đấu tranh như vậy, khó có thể đánh bại được các phong trào này...)</ref><ref>History Study Guides, ''The Vietnam War'', Barnes & Noble [http://www.sparknotes.com/history/american/vietnamwar/terms.html] <br />"The United States lost the war in Vietnam in large part due to the Viet Cong’s tenacity and its widespread popularity with the South Vietnamese."<br />(Mỹ đã thất bại trong cuộc chiến tại Việt Nam phần lớn là do quyết tâm của Việt Cộng và sự ủng hộ rộng rãi của người dân Nam Việt Nam đối với họ).</ref><ref name="Bradley">Mark Bradley, Jayne Susan Werner, Luu Doan Huynh, ''The Vietnam War: Vietnamese and American Perspectives'', M.E. Sharpe, 1993, tr. 237</ref><ref>G. Louis Heath, ''Mutiny Does Not Happen Lightly: The Literature of the American Resistance to the Vietnam War'' (Metuchen, NJ: Scarecrow Press, 1976). tr. 138.</ref><ref>David Horowitz, ''Containment and Revolution'', Beacon Press, 1967, tr. 237 [http://books.google.com/books?id=RYVAAAAAIAAJ&q=NLF+people+support&dq=NLF+people+support&lr=&pgis=1]</ref>𥪝欺𪦆、[[越南共和]]時𣈜強附屬𠓨[[花旗]]吧空維持得𦢳𡀔獨立𧵑戶𥪝昆眜𠊛民(一羅𡢐欺總統[[吳廷琰]]被殺害𥪝務倒政得朱羅由美秩絏)– 一羅欺多數領導𧵑戶羅仍𠊛𥪝政府[[陳仲金]]、形成𠁑制度保護𧵑[[主義發蜇|發蜇]][[日本|日]]、咍㐌曾爫役朱[[國家越南]]、𠬠政體被𠊛共産䀡羅𢬣𡗂𧵑法。<ref>[[Nguyễn Văn Thiệu]], [[Nguyễn Khánh]], [[Dương Văn Minh]], [[Nguyễn Cao Kỳ]]... đã từng phục vụ trong [[Quân đội Quốc gia Việt Nam]]</ref> 前身𧵑[[軍力越南共和]]羅[[軍隊國家越南]]拱得成立豫𨕭𠬠協約𡨌國家越南唄法、𡢐𪦆得[[越南共和]]組織吏遶儌美。外仍𠊛𣎏感情唄各邊參戰、大多數仍𠊛民沔南群吏空關心衛各系思想政治、戶只㦖得安穩底爫𫗒。<ref>-Nigel Cawthorne, ''Chiến tranh Việt Nam-Được và Mất'', NXB Đà Nẵng, tr. 319</ref>遶觀點𧵑𡗉史家、局戰呢、由𪦆、[[主義民族|忙併民族]]慄高:<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo)</ref><ref name="Hall"/><ref>[[Frances FitzGerald]], ''Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam'', Vintage Books, 1972, tr.549. Trích:<br />"''Their victory [NLF] would be...the victory of the Vietnamese people - northerners and southerners alike. Far from being a civil war, the struggle of NLF was an assertion of the principle of national unity that the Saigon government has endorsed and betrayed''" (Chiến thắng của họ [Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam]... là chiến thắng của dân tộc Việt Nam - người Bắc cũng như người Nam. Khác xa với một cuộc nội chiến, cuộc đấu tranh của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam là một sự khẳng định nguyên tắc thống nhất dân tộc mà chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố ủng hộ và phản bội)</ref><ref name="Bibby"/> 事獨立吧統一𧵑坦渃、事擁護𧵑多數人民㐌𧿨成要訴決定𠢞仍𠊛共産勝利𠹲空沛羅侞𠓨系思想咍優勢軍事。
*對唄多數𠊛越南、遶𠬠數學者、𡢐2000𢆥戰鬥𢶢各力量外侵、𠊛美單簡羅事現面㵋一𧵑外邦𨕭坦渃越南。戶䀡局戰𢶢美羅階段㵋一𧵑局鬥爭長期爭獨立自𡳳世紀19、<ref>Tên gọi thông dụng nhất tại Việt Nam cho cuộc chiến là "Kháng chiến chống Mỹ".</ref><ref name="Hall">Mitchell K.Hall, ''The Vietnam War'', Pearson Education, 2007, tr. 3. Trích:<br />''American viewed the struggle in Vietnam as part of a new global conflict against communism, while the Vietnamese saw the war against the United States as the latest phase of a long fight for independence''<br />Người Mỹ coi cuộc chiến tại Việt Nam là một phần của một cuộc xung đột toàn cầu mới chống lại chủ nghĩa cộng sản, trong khi người Việt Nam xem cuộc chiến chống Mỹ là giai đoạn mới nhất của một cuộc đấu tranh trường kỳ giành độc lập.</ref><ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>仍𠊛呢㐌合𢧚飭孟朱風潮民族猛烈由[[胡志明]]領導。<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh, the man who had defeated the French at the Battle of Dienbienphu in 1955 and destroyed the French empire in Indochina. The Vietnamese had spent more than 2,000 years battling foreign interlopers in their country - including the Chinese, the Japanese, and the French - and most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo, phong trào đã đánh bại Pháp trong trận Điện Biên Phủ năm 1955 và phá tan đế quốc Pháp ở Đông Dương. Người Việt đã chiến đấu 2000 năm chống ngoại xâm - trong đó có Trung Quốc, Nhật, và Pháp - và đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>. 風潮由[[黨共産越南|黨勞動越南]]、唄威信𥪝人民達得自役㐌組織𩈘陣[[越盟]]爭獨立朱坦渃吧堅持戰鬥𢶢[[帝國殖民法|殖民法]]、吧組織由黨呢成立羅[[𩈘陣民族解放沔南]]𠫾先鋒、㐌達得事擁護𢌌待𧵑人民。<ref name="Bibby">Michael Bibby, ''The Vietnam War and Postmodernity'', Univ of Massachusetts Press, 2000, tr. 202. Trích:<br />"''Vietnam was a guerilla war carried out as a part of national liberation movement that had the support of the majority of its citizens...Because of the intense nationalism generated by such struggles, it is difficult to defeat these movements...''"<br />(Việt Nam là một cuộc chiến tranh du kích được thực hiện trong một phong trào giải phóng dân tộc với sự hỗ trợ của đa số các công dân Việt Nam...Do chủ nghĩa dân tộc mạnh mẽ tạo bởi các cuộc đấu tranh như vậy, khó có thể đánh bại được các phong trào này...)</ref><ref>History Study Guides, ''The Vietnam War'', Barnes & Noble [http://www.sparknotes.com/history/american/vietnamwar/terms.html] <br />"The United States lost the war in Vietnam in large part due to the Viet Cong’s tenacity and its widespread popularity with the South Vietnamese."<br />(Mỹ đã thất bại trong cuộc chiến tại Việt Nam phần lớn là do quyết tâm của Việt Cộng và sự ủng hộ rộng rãi của người dân Nam Việt Nam đối với họ).</ref><ref name="Bradley">Mark Bradley, Jayne Susan Werner, Luu Doan Huynh, ''The Vietnam War: Vietnamese and American Perspectives'', M.E. Sharpe, 1993, tr. 237</ref><ref>G. Louis Heath, ''Mutiny Does Not Happen Lightly: The Literature of the American Resistance to the Vietnam War'' (Metuchen, NJ: Scarecrow Press, 1976). tr. 138.</ref><ref>David Horowitz, ''Containment and Revolution'', Beacon Press, 1967, tr. 237 [http://books.google.com/books?id=RYVAAAAAIAAJ&q=NLF+people+support&dq=NLF+people+support&lr=&pgis=1]</ref>𥪝欺𪦆、[[越南共和]]時𣈜強附屬𠓨[[花旗]]吧空維持得𦢳𡀔獨立𧵑戶𥪝昆眜𠊛民(一羅𡢐欺總統[[吳廷琰]]被殺害𥪝務倒政得朱羅由美秩絏)– 一羅欺多數領導𧵑戶羅仍𠊛𥪝政府[[陳仲金]]、形成𠁑制度保護𧵑[[主義發蜇|發蜇]][[日本|日]]、咍㐌曾爫役朱[[國家越南]]、𠬠政體被𠊛共産䀡羅𢬣𡗂𧵑法。<ref>[[Nguyễn Văn Thiệu]], [[Nguyễn Khánh]], [[Dương Văn Minh]], [[Nguyễn Cao Kỳ]]... đã từng phục vụ trong [[Quân đội Quốc gia Việt Nam]]</ref> 前身𧵑[[軍力越南共和]]羅[[軍隊國家越南]]拱得成立豫𨕭𠬠協約𡨌國家越南唄法、𡢐𪦆得[[越南共和]]組織吏遶儌美。外仍𠊛𣎏感情唄各邊參戰、大多數仍𠊛民沔南群吏空關心衛各系思想政治、戶只㦖得安穩底爫𫗒。<ref>-Nigel Cawthorne, ''Chiến tranh Việt Nam-Được và Mất'', NXB Đà Nẵng, tr. 319</ref>遶觀點𧵑𡗉史家、局戰呢、由𪦆、[[主義民族|忙性民族]]慄高:<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo)</ref><ref name="Hall"/><ref>[[Frances FitzGerald]], ''Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam'', Vintage Books, 1972, tr.549. Trích:<br />"''Their victory [NLF] would be...the victory of the Vietnamese people - northerners and southerners alike. Far from being a civil war, the struggle of NLF was an assertion of the principle of national unity that the Saigon government has endorsed and betrayed''" (Chiến thắng của họ [Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam]... là chiến thắng của dân tộc Việt Nam - người Bắc cũng như người Nam. Khác xa với một cuộc nội chiến, cuộc đấu tranh của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam là một sự khẳng định nguyên tắc thống nhất dân tộc mà chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố ủng hộ và phản bội)</ref><ref name="Bibby"/> 願望獨立吧統一𧵑坦渃、事擁護𧵑多數人民㐌𧿨成要素決定𠢞仍𠊛共産勝利𠹲空沛羅侞𠓨系思想咍優勢軍事。


*𨕭局面國際低羅局 "戰爭燶" 𥪝𢚸[[戰爭冷]]當演𠚢決劣𣅶𪦆𨕭世界。<ref>[http://encarta.msn.com/encnet/refpages/RefArticle.aspx?refid=761569374 Cold War], Bách khoa toàn thư Encarta, truy cập ngày 6-8-2007</ref>哿聯搊吧中國𠶢𣎏仍冲突漊色唄膮吻共[[援助渃外𥪝戰爭越南|援助]]朱越南民主共和𢶢吏美、調戶拱爫唄[[世界妸拉|塊妸拉]]吧𡗉風潮𦑃左於洲非吧美Latinh恪。欺𪦆波瀾㳥革命當發展、吧主義共産𣎏事吸引𡗉坭𨕭世界。派各渃社會主義由各黨共産領導當𡘯孟、吧聯搊唄面迹22,4兆km² 羅𠬠強國形卯𡗉民族𨕭世界𠫾遶、𢶢吏主義帝國資本(殖民吧殖民㵋、...)、主義資本、咍制度得䀡羅封建。
*𨕭局面國際低羅局 "戰爭燶" 𥪝𢚸[[戰爭冷]]當演𠚢決烈𣅶𪦆𨕭世界。<ref>[http://encarta.msn.com/encnet/refpages/RefArticle.aspx?refid=761569374 Cold War], Bách khoa toàn thư Encarta, truy cập ngày 6-8-2007</ref>哿聯搊吧中國𠶢𣎏仍冲突漊色唄膮吻共[[援助渃外𥪝戰爭越南|援助]]朱越南民主共和𢶢吏美、調戶拱爫唄[[世界阿拉|塊阿拉]]吧𡗉風潮𦑃左於洲非吧美Latinh恪。欺𪦆𠀧瀾㳥革命當發展、吧主義共産𣎏事吸引𡗉坭𨕭世界。派各渃社會主義由各黨共産領導當𡘯孟、吧聯搊唄面迹22,4兆km² 羅𠬠強國形卯𡗉民族𨕭世界𠫾遶、𢶢吏主義帝國資本(殖民吧殖民㵋、...)、主義資本、咍制度得䀡羅封建。


局戰爭呢得𡗉𠊛分段遶各格恪膮:𠊛美<ref>[http://www.vietnamwar.com/ Trang chủ VietnamWar.com] 6-9-2007</ref><ref name="Introduction To the Vietnam War">[http://www.vietnam-war.info/ Introduction To the Vietnam War] 6-9-2007 ''The Vietnam War was a war fought between 1964 and 1975 on the ground in South Vietnam and bordering areas of Cambodia and Laos, and in bombing runs over North Vietnam.''</ref><ref>A.J. Langguth. 2000. ''Our Vietnam: the War 1955-1975''</ref><ref>Phillip Davidson. 1988. ''Vietnam at War: The History 1946-1975''</ref> 常觀念"戰爭越南"得併自欺欺戶直接參戰𨕭部𦤾欺政權越南共和投降(自[[1965]](<small>𡗉源朱羅1964</small>)<ref name="Introduction To the Vietnam War"/>𦤾1975)。𣎏𡗉源<ref>''The American War: Vietnam 1960-1975''. London: Bookmarks Publications Limited, ISBN 1-898876-67-3</ref><ref>[http://www.english.uiuc.edu/maps/vietnam/timeline.htm A Vietnam War Timeline] 6-9-2007</ref><ref>[http://www.mccia.org/History/cisec9.htm] Section 9. 1960-1975 "The Vietnam War" CI History Area 6-9-2007</ref><ref>[http://vietnam.vassar.edu/overview.html] The Second Indochina War, 1955-1975 6-9-2007</ref>恪吏䁛局戰扒頭自[[1960]]𦤾[[1975]]、併自欺越南民主共和扒頭公開擁護鬥爭武裝在沔南。仍觀點終<ref name="Hồ Khang"/><ref>[http://www.amazon.com/Our-Vietnam-1955-1975-J-Langguth/dp/0743212312] Our Vietnam: The War 1955-1975 by A.J.Langguth</ref> 吧政統現𠉞𧵑政府越南<ref name="Hồ Khang"/>吻䁛戰爭越南得併自1954或1955𦤾1975、爲遶戶源㭲𧵑戰爭扒源自各計劃乾帖𧵑花旗𠓨越南、本扒頭演𠚢𣦍自𢆥1954。
局戰爭呢得𡗉𠊛分段遶各格恪膮:𠊛美<ref>[http://www.vietnamwar.com/ Trang chủ VietnamWar.com] 6-9-2007</ref><ref name="Introduction To the Vietnam War">[http://www.vietnam-war.info/ Introduction To the Vietnam War] 6-9-2007 ''The Vietnam War was a war fought between 1964 and 1975 on the ground in South Vietnam and bordering areas of Cambodia and Laos, and in bombing runs over North Vietnam.''</ref><ref>A.J. Langguth. 2000. ''Our Vietnam: the War 1955-1975''</ref><ref>Phillip Davidson. 1988. ''Vietnam at War: The History 1946-1975''</ref> 常觀念"戰爭越南"得併自欺欺戶直接參戰𨕭部𦤾欺政權越南共和投降(自[[1965]](<small>𡗉源朱羅1964</small>)<ref name="Introduction To the Vietnam War"/>𦤾1975)。𣎏𡗉源<ref>''The American War: Vietnam 1960-1975''. London: Bookmarks Publications Limited, ISBN 1-898876-67-3</ref><ref>[http://www.english.uiuc.edu/maps/vietnam/timeline.htm A Vietnam War Timeline] 6-9-2007</ref><ref>[http://www.mccia.org/History/cisec9.htm] Section 9. 1960-1975 "The Vietnam War" CI History Area 6-9-2007</ref><ref>[http://vietnam.vassar.edu/overview.html] The Second Indochina War, 1955-1975 6-9-2007</ref>恪吏䁛局戰扒頭自[[1960]]𦤾[[1975]]、併自欺越南民主共和扒頭公開擁護鬥爭武裝在沔南。仍觀點終<ref name="Hồ Khang"/><ref>[http://www.amazon.com/Our-Vietnam-1955-1975-J-Langguth/dp/0743212312] Our Vietnam: The War 1955-1975 by A.J.Langguth</ref> 吧政統現𠉞𧵑政府越南<ref name="Hồ Khang"/>吻䁛戰爭越南得併自1954或1955𦤾1975、爲遶戶源㭲𧵑戰爭扒源自各計劃乾帖𧵑花旗𠓨越南、本扒頭演𠚢𣦍自𢆥1954。
𣳔37: 𣳔37:
𣈜28𣎃2𢆥1946、主席[[胡志明]]㐌寄書朱總統美[[Harry S. Truman|Harry Truman]]叫噲美乾帖緊急底擁護𪤍獨立嫩𥘷𧵑越南<ref>[http://www.archives.gov/global-pages/larger-image.html?i=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman-l.jpg&c=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman.caption.html Letter from Ho Chi Minh to President Harry S. Truman, 02/28/1946 (ARC Identifier: 305263); Joint Chiefs of Staff. Office of Strategic Services. (06/13/1942 - 10/01/1945); Records of the Office of Strategic Services, 1919 - 1948; Record Group 226; National Archives.]</ref>、仍空得回答爲美䀡胡志明羅 "𢬣𡗂𧵑[[第三國際|國際共産]]" 𢧚彿盧利叫噲互助𪤍獨立𧵑越南。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 622 - 623</ref> 𡳳𣎃9𢆥1946、美𪮊畢哿各人員情報在越南衛渃、枕𠞹聯係唄政府胡志明。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A.Patti, trang 595, Nxb Đà Nẵng, 2008</ref>
𣈜28𣎃2𢆥1946、主席[[胡志明]]㐌寄書朱總統美[[Harry S. Truman|Harry Truman]]叫噲美乾帖緊急底擁護𪤍獨立嫩𥘷𧵑越南<ref>[http://www.archives.gov/global-pages/larger-image.html?i=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman-l.jpg&c=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman.caption.html Letter from Ho Chi Minh to President Harry S. Truman, 02/28/1946 (ARC Identifier: 305263); Joint Chiefs of Staff. Office of Strategic Services. (06/13/1942 - 10/01/1945); Records of the Office of Strategic Services, 1919 - 1948; Record Group 226; National Archives.]</ref>、仍空得回答爲美䀡胡志明羅 "𢬣𡗂𧵑[[第三國際|國際共産]]" 𢧚彿盧利叫噲互助𪤍獨立𧵑越南。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 622 - 623</ref> 𡳳𣎃9𢆥1946、美𪮊畢哿各人員情報在越南衛渃、枕𠞹聯係唄政府胡志明。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A.Patti, trang 595, Nxb Đà Nẵng, 2008</ref>
[[Tập tin:Domino theory.png|nhỏ|trái|450px|綴事件Domino得美假定在洲亞]]
[[Tập tin:Domino theory.png|nhỏ|trái|450px|綴事件Domino得美假定在洲亞]]
欣姅、𣦍自𢆥1949、𢖖欺[[内戰中國]]結束、接𪦆羅[[戰爭朝鮮]]𤑫弩、傾向身聯搊在𡗉渃[[世界妸拉|妸拉]]、介政客美感𧡊𢗼怍衛瀾㳥擁護主義共産在各渃[[世界次𠀧]]。美勤𣎏關係同盟唄法底設立事斤凭唄飭孟𧵑搊曰於[[洲歐]]𢖖戰爭世界次𠄩。政府美迻𠚢[[説domino]]、遶𪦆美朱哴𡀮𠬠國家𠫾遶主義共産、各國家身方西鄰近𠱊 "被砥𡃏"。自立論𪦆、美扒頭援助朱法𥪝局戰𢶢吏[[越盟]](只渃[[越南民主共和]])、𠬠組織/政權戶朱羅𣎏聯係唄聯搊吧中國。雖然𠓀𢆥1950、越南民主共和空得聯搊吧中國公認<ref>[http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/ Thông tin cơ bản về các nước, khu vực và quan hệ với Việt Nam], Bộ Ngoại giao Việt Nam</ref>吧拱空認得事互助芾自𠄩渃呢。
欣姅、𣦍自𢆥1949、𢖖欺[[内戰中國]]結束、接𪦆羅[[戰爭朝鮮]]𤑫弩、傾向身聯搊在𡗉渃[[世界阿拉|阿拉]]、介政客美感𧡊𢗼怍衛瀾㳥擁護主義共産在各渃[[世界次𠀧]]。美勤𣎏關係同盟唄法底設立事斤凭唄飭孟𧵑搊曰於[[洲歐]]𢖖戰爭世界次𠄩。政府美迻𠚢[[説domino]]、遶𪦆美朱哴𡀮𠬠國家𠫾遶主義共産、各國家身方西鄰近𠱊 "被砥𡃏"。自立論𪦆、美扒頭援助朱法𥪝局戰𢶢吏[[越盟]](只渃[[越南民主共和]])、𠬠組織/政權戶朱羅𣎏聯係唄聯搊吧中國。雖然𠓀𢆥1950、越南民主共和空得聯搊吧中國公認<ref>[http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/ Thông tin cơ bản về các nước, khu vực và quan hệ với Việt Nam], Bộ Ngoại giao Việt Nam</ref>吧拱空認得事互助芾自𠄩渃呢。


事竟爭戰爭冷唄聯搊羅媒關心𡘯一衛政策對外𧵑美𥪝仍𢆥1940吧1950、政府Truman吧Eisenhower𣈜強𧿨𢧚𢗼𪿒哴欺各強國洲歐被𠅍各屬地𧵑戶、各黨共産得聯搊擁護𠱊爭得權力𥪝仍國家㵋。調呢𣎏體爫台𢷮杆斤權力國際遶嚮𣎏利朱聯搊吧類𠬃權椎及𠓨源力經濟自同盟𧵑美。各事件茹局鬥爭爭獨立𧵑[[南洋]](1945-1950)、局戰爭𧵑越南𢶢法(1945-1954)、吧主義社會民族公開𧵑[[埃及]](1952)吧[[伊㘓]](1951)㐌譴花旗𠰷啷哴各渃㵋爭獨立𠱊擁護聯搊、𣦍哿欺政府㵋空直接聯係唄聯搊。由丕、花旗㐌使用各繪究助、互助技術吧對欺羅哿乾帖軍事直接底互助各力量𢶢共身方西在各國家㵋獨立於[[世界次𠀧]]。<ref>[http://history.state.gov/milestones/1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State]</ref>
事竟爭戰爭冷唄聯搊羅媒關心𡘯一衛政策對外𧵑美𥪝仍𢆥1940吧1950、政府Truman吧Eisenhower𣈜強𧿨𢧚𢗼𪿒哴欺各強國洲歐被𠅍各屬地𧵑戶、各黨共産得聯搊擁護𠱊爭得權力𥪝仍國家㵋。調呢𣎏體爫台𢷮杆斤權力國際遶嚮𣎏利朱聯搊吧類𠬃權椎及𠓨源力經濟自同盟𧵑美。各事件茹局鬥爭爭獨立𧵑[[南洋]](1945-1950)、局戰爭𧵑越南𢶢法(1945-1954)、吧主義社會民族公開𧵑[[埃及]](1952)吧[[伊㘓]](1951)㐌譴花旗𠰷啷哴各渃㵋爭獨立𠱊擁護聯搊、𣦍哿欺政府㵋空直接聯係唄聯搊。由丕、花旗㐌使用各繪究助、互助技術吧對欺羅哿乾帖軍事直接底互助各力量𢶢共身方西在各國家㵋獨立於[[世界次𠀧]]。<ref>[http://history.state.gov/milestones/1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State]</ref>
𣳔102: 𣳔102:
衛軍事、沔南越南自𡢐欺寄結協定捈尔撝、存在𠀧力量軍事主要羅:[[平川]]、各教派([[高臺]]、[[佛教和好|和好]])、各黨派國家([[大越國民黨]]、[[越南國民黨]]);越南共和吧仍成員得䀡羅[[越盟]]群吏於沔南越南。
衛軍事、沔南越南自𡢐欺寄結協定捈尔撝、存在𠀧力量軍事主要羅:[[平川]]、各教派([[高臺]]、[[佛教和好|和好]])、各黨派國家([[大越國民黨]]、[[越南國民黨]]);越南共和吧仍成員得䀡羅[[越盟]]群吏於沔南越南。


𥆾終、𥪝階段1955-1959、軍隊越南共和𡨹優勢𨕭戰場沔南。𡗉局冲突武裝𡨌軍隊越南共和唄[[平川]]、𠬠部分身法𥪝各教派[[高臺]]、[[佛教和好|和好]]得事𠢞拖𧵑𠊛共産、力量軍事𧵑各黨派國家。。。演𠚢決劣、唄結果羅各力量呢失敗吧沛解體或加入𠓨軍隊越南共和。群吏𠄩力量對立膮咳咭羅:越南共和吧力量各舊成員越盟群於吏沔南。遶約併𧵑法𥪝𢆥1954、越盟檢刷欣60-90%𧵑農村沔南越南外各區域𧵑各教派<ref name="ReferenceB"/>。
𥆾終、𥪝階段1955-1959、軍隊越南共和𡨹優勢𨕭戰場沔南。𡗉局冲突武裝𡨌軍隊越南共和唄[[平川]]、𠬠部分身法𥪝各教派[[高臺]]、[[佛教和好|和好]]得事𠢞拖𧵑𠊛共産、力量軍事𧵑各黨派國家。。。演𠚢決烈、唄結果羅各力量呢失敗吧沛解體或加入𠓨軍隊越南共和。群吏𠄩力量對立膮咳咭羅:越南共和吧力量各舊成員越盟群於吏沔南。遶約併𧵑法𥪝𢆥1954、越盟檢刷欣60-90%𧵑農村沔南越南外各區域𧵑各教派<ref name="ReferenceB"/>。


𥪝階段呢、力量得䀡羅越盟群於吏沔南遶約併𧵑美、吻群100.000<ref name="insurgency"/> 𠊛𨆢𠓨秘密唄主張發動人民鬥爭政治𠾕寔現總選舉、𢶢吏各章程社會𧵑政權吳廷琰如 "[[改革填地(越南共和)|改革填地]]", "改進農村" 吧保衛幹部共産、仍𣱆吻産床再活動武装𡀮情勢要求唄數武器得村酉自𠓀。情形政治𧿨𢧚丑𠫾爲堂𡓃勁𪣠𧵑越南共和拱如事不合作𧵑越盟、本空公認併合法𧵑制度越南共和。自𡳳𢆥1955、㐌出現仍務暗殺官職越南共和唄𠸜噲 "滅𪨠惡温吧𪨠由探指點"。仍活動武装𧵑越盟𣈜強加曾𡗅規模、欄𢌌泣沔南。𦤾𡳳𢆥[[1959]]情形沔南實事不穩、越盟於沔南㐌發動戰爭偷擊泣坭唄規模中隊或大隊仍𥙩番號𦤾級小團。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998, trang 322</ref>
𥪝階段呢、力量得䀡羅越盟群於吏沔南遶約併𧵑美、吻群100.000<ref name="insurgency"/> 𠊛𨆢𠓨秘密唄主張發動人民鬥爭政治𠾕寔現總選舉、𢶢吏各章程社會𧵑政權吳廷琰如 "[[改革填地(越南共和)|改革填地]]", "改進農村" 吧保衛幹部共産、仍𣱆吻産床再活動武装𡀮情勢要求唄數武器得村酉自𠓀。情形政治𧿨𢧚丑𠫾爲堂𡓃勁𪣠𧵑越南共和拱如事不合作𧵑越盟、本空公認併合法𧵑制度越南共和。自𡳳𢆥1955、㐌出現仍務暗殺官職越南共和唄𠸜噲 "滅𪨠惡温吧𪨠由探指點"。仍活動武装𧵑越盟𣈜強加曾𡗅規模、欄𢌌泣沔南。𦤾𡳳𢆥[[1959]]情形沔南實事不穩、越盟於沔南㐌發動戰爭偷擊泣坭唄規模中隊或大隊仍𥙩番號𦤾級小團。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998, trang 322</ref>
𣳔143: 𣳔143:
條7[[憲法越南共和1956]]規定''"仍行爲𣎏目的普遍或寔現𠬠格直接咍間接主義共産𤲂每形太調𣡚唄各原則𪟕𥪝憲法"''。越南共和"叫噲"仍𠊛共産當活動秘密離開組織、𠚢"合作"唄制度𡤓同時強𢹥仍𠊛被扒自𠬃主義共産。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 321, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref> 𠶢丕系統組織秘密𧵑越明吻接俗存在吧反抗憑格宣傳𢶢政府、組織仍局表情政治𢲧飭𢹥𨕭政府越南共和。
條7[[憲法越南共和1956]]規定''"仍行爲𣎏目的普遍或寔現𠬠格直接咍間接主義共産𤲂每形太調𣡚唄各原則𪟕𥪝憲法"''。越南共和"叫噲"仍𠊛共産當活動秘密離開組織、𠚢"合作"唄制度𡤓同時強𢹥仍𠊛被扒自𠬃主義共産。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 321, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref> 𠶢丕系統組織秘密𧵑越明吻接俗存在吧反抗憑格宣傳𢶢政府、組織仍局表情政治𢲧飭𢹥𨕭政府越南共和。
[[Tập tin:Máy chém.jpg|phải|nhỏ|200px|𣛠𠛤𤲂時吳廷琰。現𣛠當得徵排在寶藏TP. 芹苴、越南]]
[[Tập tin:Máy chém.jpg|phải|nhỏ|200px|𣛠𠛤𤲂時吳廷琰。現𣛠當得徵排在寶藏TP. 芹苴、越南]]
政府越南共和進行各戰役作共、滅共、連家防衛、屯民立[[挹戰略]]。。。𠬠格決劣<ref>Robert K. Brigham, ''[http://www.pbs.org/battlefieldvietnam/history/index.html Battlefield Vietnam: A Brief History]'', 6-9-2007</ref>空併𦤾各特點心理吧權利𧵑民眾拱如環境歷史越南。仍辦法勁𠡧一得壓用、爲諭𣈜16-8-1954、軍越南共和㐌弩銃鎮壓團表情於市社坵䲲、𪧻𣩂8 𠊛吧162𠊛被傷。<ref name=tiengiang>[http://www.tiengiang.gov.vn/xemtin.asp?cap=4&idcha=2649&id=2650 Đấu tranh đòi địch thi hành Hiệp định Genève; Giữ gìn, phát triển lực lượng cách mạng; Phong trào Đồng Khởi (7/1954 - 3/1961)], Trang thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang</ref> 𥪝時間自1955𦤾1960、遶數料𧵑越南共和𣎏48.250𠊛被綜監、<ref name="insurgency"/>遶𠬠源恪𣎏曠24.000𠊛被傷、80.000被行決咍被暗殺、275.000𠊛被擒囚、審問或唄查進或空、吧曠500.000被迻𠫾各賽集中。<ref>Vietnam: Why Did We Go?" by Avro Manhattan, Chick Publication, California 1984, pp. 56 & 89</ref>條呢㐌爫變樣無形社會、蚩減念信𧵑民眾𠓨政府吳廷琰吧𢱜仍𠊛抗戰([[越盟]])𠓨棱立戰區。
政府越南共和進行各戰役作共、滅共、連家防衛、屯民立[[挹戰略]]。。。𠬠格決烈<ref>Robert K. Brigham, ''[http://www.pbs.org/battlefieldvietnam/history/index.html Battlefield Vietnam: A Brief History]'', 6-9-2007</ref>空併𦤾各特點心理吧權利𧵑民眾拱如環境歷史越南。仍辦法勁𠡧一得壓用、爲諭𣈜16-8-1954、軍越南共和㐌弩銃鎮壓團表情於市社坵䲲、𪧻𣩂8 𠊛吧162𠊛被傷。<ref name=tiengiang>[http://www.tiengiang.gov.vn/xemtin.asp?cap=4&idcha=2649&id=2650 Đấu tranh đòi địch thi hành Hiệp định Genève; Giữ gìn, phát triển lực lượng cách mạng; Phong trào Đồng Khởi (7/1954 - 3/1961)], Trang thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang</ref> 𥪝時間自1955𦤾1960、遶數料𧵑越南共和𣎏48.250𠊛被綜監、<ref name="insurgency"/>遶𠬠源恪𣎏曠24.000𠊛被傷、80.000被行決咍被暗殺、275.000𠊛被擒囚、審問或唄查進或空、吧曠500.000被迻𠫾各賽集中。<ref>Vietnam: Why Did We Go?" by Avro Manhattan, Chick Publication, California 1984, pp. 56 & 89</ref>條呢㐌爫變樣無形社會、蚩減念信𧵑民眾𠓨政府吳廷琰吧𢱜仍𠊛抗戰([[越盟]])𠓨棱立戰區。


衛𩈘尊教、政權𧵑總統吳廷琰得力量[[公教]]擁護孟於城市(家庭吳廷琰拱調羅𠊛公教)吧被指滴天味公教𨕭方面法理吧精神拱如𥪝各嶺域行正、社會吧經濟。<ref>Sáu tháng pháp nạn 1963, Chương 1, Vũ Văn Mẫu, Giao Điểm, 2003</ref>總統吳廷琰𥋳仍𠊛公教羅成分當信𢭄𡗅𩈘政治、空𣎏關係或𠺥影響𧵑仍𠊛共産。默𠶢丕、分𡘯𠊛越於沔南吻𡨹傳統遶[[佛教|道佛]]吧三教同源。牟楯爲尊教𡢐呢拱𧿨成𠬠𥪝仍動力𡸈發局島政𧵑[[軍力越南共和]]𢶢吏總統吳廷琰𠓨𣎃11𢆥[[1963]]。
衛𩈘尊教、政權𧵑總統吳廷琰得力量[[公教]]擁護孟於城市(家庭吳廷琰拱調羅𠊛公教)吧被指滴天味公教𨕭方面法理吧精神拱如𥪝各嶺域行正、社會吧經濟。<ref>Sáu tháng pháp nạn 1963, Chương 1, Vũ Văn Mẫu, Giao Điểm, 2003</ref>總統吳廷琰𥋳仍𠊛公教羅成分當信𢭄𡗅𩈘政治、空𣎏關係或𠺥影響𧵑仍𠊛共産。默𠶢丕、分𡘯𠊛越於沔南吻𡨹傳統遶[[佛教|道佛]]吧三教同源。牟楯爲尊教𡢐呢拱𧿨成𠬠𥪝仍動力𡸈發局島政𧵑[[軍力越南共和]]𢶢吏總統吳廷琰𠓨𣎃11𢆥[[1963]]。
𣳔275: 𣳔275:
社會出現𡗉𥹀𦎛𡗅主義英雄革命。各源力得揮動最多吧𣎏效果底復務目標解放沔南。各家報法認𥌀:''"每𡓃𤯩個人調變𠅍底共𡏦𥩯𠬠固𠡚集勢捽撝、條行𤳸𠬠部𣛠統一吧規矩"''。<ref>Phóng sự phỏng vấn Chủ tịch Hồ Chí Minh, đài ORTF ngày 5-6-1964</ref>呐終、精神𧵑𠊛民沔北慄高、𣱆吻𣎏體執認犧牲高欣姅底掙得勝利𡳳共。
社會出現𡗉𥹀𦎛𡗅主義英雄革命。各源力得揮動最多吧𣎏效果底復務目標解放沔南。各家報法認𥌀:''"每𡓃𤯩個人調變𠅍底共𡏦𥩯𠬠固𠡚集勢捽撝、條行𤳸𠬠部𣛠統一吧規矩"''。<ref>Phóng sự phỏng vấn Chủ tịch Hồ Chí Minh, đài ORTF ngày 5-6-1964</ref>呐終、精神𧵑𠊛民沔北慄高、𣱆吻𣎏體執認犧牲高欣姅底掙得勝利𡳳共。


力量防空𧵑軍隊人民越南空體𢵋爭唄空軍吧海軍花旗𢧚屯飭保衛各目標實關重如河内、海防、各城舖𡘯、各點交通關重吧各坭𣛠𩙻敵咍過吏𡗉。仍坭群吏得分朱各力量[[民軍自衛]]装備炮吧銃𣛠防空擔責。𦤾𢆥[[1965]]、力量防空在沔北𣎏𠬠數装備可現代由聯搊空級、𪞍𡗉中團炮防空各𣅵𢤫(𣎏類調譴憑[[𠚢多|radar]])、系統𠚢多境界吧引塘朱空軍、系統𠸜焒防空吧空軍漸擊。[[軍種防空-空軍(越南)|各力量防空空軍]]𧵑軍隊人民越南㐌戰鬥可𤎜造、無效化得各優勢工藝𧵑對方、𢶢呂決劣吧𢲧𧵳害當計朱空軍吧海軍花旗。
力量防空𧵑軍隊人民越南空體𢵋爭唄空軍吧海軍花旗𢧚屯飭保衛各目標實關重如河内、海防、各城舖𡘯、各點交通關重吧各坭𣛠𩙻敵咍過吏𡗉。仍坭群吏得分朱各力量[[民軍自衛]]装備炮吧銃𣛠防空擔責。𦤾𢆥[[1965]]、力量防空在沔北𣎏𠬠數装備可現代由聯搊空級、𪞍𡗉中團炮防空各𣅵𢤫(𣎏類調譴憑[[𠚢多|radar]])、系統𠚢多境界吧引塘朱空軍、系統𠸜焒防空吧空軍漸擊。[[軍種防空-空軍(越南)|各力量防空空軍]]𧵑軍隊人民越南㐌戰鬥可𤎜造、無效化得各優勢工藝𧵑對方、𢶢呂決烈吧𢲧𧵳害當計朱空軍吧海軍花旗。


==== 各戰役[[戰略尋吧滅|尋-滅]] ====
==== 各戰役[[戰略尋吧滅|尋-滅]] ====
Anonymous user