𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

377 bytes removed 、 𣈜12𣎃10𢆥2015
𣳔628: 𣳔628:
𣈜18/4/1975、班秘書[[黨勞動越南]]𠚢指示218/CT-TW:"''對唄士官、畢哿調沛集中監𡨹管理、教育吧勞動;𡢐呢隨事進步𠱊分類吧𠱊𣎏正冊解決具體。仍𠊛𣎏專門技術[計哿𠔦吧士官]𦓡𢧲勤時𣎏體用𠓨曾役𥪝𠬠時間一定、仍沛警覺吧沛管理質䊼、𡢐呢隨遶要求𧵑𢧲吧隨遶事進步𧵑曾𠊛𦓡𣎏體選用𠓨爫於各梗外軍隊。對唄仍分子惡温、情報安寧軍隊、士官心理、平定𢢅回、投𩠩黨派反動𥪝軍隊、時不計羅領、下士官咍士官調沛集中改造𨱽限、減𡨹𫁅於坭安全吧管理質䊼''"。𡢐𣈜30/4/1975、政權𡤓要求士官軍隊吧員織越南共和沛𠚢程面。雖然、數殘軍𧵑軍隊越南共和散吔在𡊲可東、𠬠數吻接俗論遁吧尋格𢶢吏政權𡤓(𢷁榴彈、𢷁𥒥𠓨𢺎咭、㩒旗越南共和、演口號於市社、市鎮、噠障礙物𢲧災難𨕭塘、立各𡖡𢲧𦆹秩自治安。。。)<ref name=123t>http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/details.asp?topic=168&subtopic=5&leader_topic=79&id=BT30111158138</ref>。𠬠數群收十人力、村丑武器、𡏦𥩯計劃活動武裝底立摓離開<ref>[http://antg.cand.com.vn/77421.cand Chân tướng "thủ lĩnh" tổ chức phản động ở Phú Yên và những trò lừa dân, phản quốc], Báo Công An Nhân Dân, Chuyên đề An Ninh Thế giới và Văn nghệ Công An, 23/02/2012</ref><ref>[http://tinhdoan.angiang.gov.vn/wps/portal/!ut/p/c4/04_SB8K8xLLM9MSSzPy8xBz9CP0os3j3oBBLczdTEwOLMAMLA08Tb6cwN8sgAz9XQ_2CbEdFABQHBaw!/?WCM_GLOBAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/tinhdoan/tinhdoanag/tulieulichsu/dantaphaibietsuta/dap+tan+am+muu+cua+phan+dong Đập tan âm mưu của bọn phản động, giữ vững an ninh trật tự những ngày sau giải phóng], tỉnh Đoàn An Giang, 03/05/2012</ref>。𣎃6/1975、政府共和沔南越南𠚢通告扒𢷏士官軍隊吧員織屬製度越南共和𠫾[[學習改造]]唄時限自𠄧𣈜𦤾𠄧𢆥(時限常曾遶級𫂨、士官𫂨𥰊如少慰償羅𠄧𣈜、𥪝欺各員織級高一𣎏𠊛被減𡨹欣10𢆥)。底分定吧𣎏正冊對處妥當、政府拱分别𤑟''"仍公職爫役朱敵爲環境、爲銅梁時空𥋳羅詭權"''<ref name=123t />。𡢐𢆥1975於沔南𣎏欣1.000.000𠊛屬面沛𠚢程面。遶[[范文同]]、𡥵數𠊛沛𣦰過㨔𡨹羅欣200.000𥪝總數1兆𠊛𠚢程面。<ref>^ Le Livre Noir du Communisme: Crimes, Terreur, Répression do Robert Laffont, S.A, Paris xuất bản lần đầu năm 1997-Phần IV về Á Châu</ref> 併𦤾𢆥[[1980]]時政府越南公認群26.000𠊛群㨔𥪝賽。雖然𠬠數觀察員外國約併曠100.000𦤾300.000吻被㨔。<ref name="Re-education">[http://www.ocf.berkeley.edu/~sdenney/Vietnam-Reeducation-Camps-1982 Vietnam Re-education camps]</ref>約併𧵑花旗朱哴曠165.000𠊛㐌𣩂𥪝欺被㨔。<ref name="camp Z30-D">[http://dartcenter.org/content/camp-z30-d-survivors Camp Z30-D: The Survivors]</ref> 𣱆吧𠊛身被分别對處𥪝教育𠬠時間𡢐戰爭、拱如𥪝選用吧補任在部𣛠家渃朱𦤾𠉞<ref>[https://web.archive.org/web/20080719105628/http://www.phapluattp.vn/news/can-canh/view.aspx?news_id=220909 Bài 5: GS-TS, Anh hùng lao động Võ Tòng Xuân - "Duy lý lịch sẽ mất nhiều người tài!", Báo Pháp luật Thành phố Hồ Chí Minh online]</ref>。𦤾𠉞、𠬠數材料𧵑政府越南吻噲越南共和羅"慰權"、軍力越南共和羅"魏軍"。<ref>[http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/noidungchinhsachthanhtuu?categoryId=797&articleId=10001594 Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước], CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ, trích "''Thấy rõ nguy cơ sụp đổ của ngụy quân, ngụy quyền và sự thất bại hoàn toàn của"chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam, đế quốc Mỹ đã đưa lực lượng chiến đấu của Mỹ trực tiếp tiến hành"chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, đồng thời mở cuộc chiến tranh phá hoại, chủ yếu bằng không quân đối với miền Bắc hòng cứu vãn tình thế.''"</ref> 虐吏、𠬠數官職越南共和㐌共作唄政府革命臨時得𡨹職務𥪝政府𡤓如[[阮友幸]]。。。欺[[戰役反攻邊界西-南越南|戰爭邊界西南]]弩𠚢、𠬠數舊兵士越南共和㐌得軍隊人民越南噲再五底𠢞運行各類武器收得𧵑美。<ref>[http://nld.com.vn/tu-lieu-binh-luan/tu-hai-chiec-may-bay-bi-cuop-187532.htm Từ hai chiếc máy bay bị cướp], Lê Thành Chơn, 27/04/2007, Báo Người Lao Động Điện tử</ref>
𣈜18/4/1975、班秘書[[黨勞動越南]]𠚢指示218/CT-TW:"''對唄士官、畢哿調沛集中監𡨹管理、教育吧勞動;𡢐呢隨事進步𠱊分類吧𠱊𣎏正冊解決具體。仍𠊛𣎏專門技術[計哿𠔦吧士官]𦓡𢧲勤時𣎏體用𠓨曾役𥪝𠬠時間一定、仍沛警覺吧沛管理質䊼、𡢐呢隨遶要求𧵑𢧲吧隨遶事進步𧵑曾𠊛𦓡𣎏體選用𠓨爫於各梗外軍隊。對唄仍分子惡温、情報安寧軍隊、士官心理、平定𢢅回、投𩠩黨派反動𥪝軍隊、時不計羅領、下士官咍士官調沛集中改造𨱽限、減𡨹𫁅於坭安全吧管理質䊼''"。𡢐𣈜30/4/1975、政權𡤓要求士官軍隊吧員織越南共和沛𠚢程面。雖然、數殘軍𧵑軍隊越南共和散吔在𡊲可東、𠬠數吻接俗論遁吧尋格𢶢吏政權𡤓(𢷁榴彈、𢷁𥒥𠓨𢺎咭、㩒旗越南共和、演口號於市社、市鎮、噠障礙物𢲧災難𨕭塘、立各𡖡𢲧𦆹秩自治安。。。)<ref name=123t>http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/details.asp?topic=168&subtopic=5&leader_topic=79&id=BT30111158138</ref>。𠬠數群收十人力、村丑武器、𡏦𥩯計劃活動武裝底立摓離開<ref>[http://antg.cand.com.vn/77421.cand Chân tướng "thủ lĩnh" tổ chức phản động ở Phú Yên và những trò lừa dân, phản quốc], Báo Công An Nhân Dân, Chuyên đề An Ninh Thế giới và Văn nghệ Công An, 23/02/2012</ref><ref>[http://tinhdoan.angiang.gov.vn/wps/portal/!ut/p/c4/04_SB8K8xLLM9MSSzPy8xBz9CP0os3j3oBBLczdTEwOLMAMLA08Tb6cwN8sgAz9XQ_2CbEdFABQHBaw!/?WCM_GLOBAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/tinhdoan/tinhdoanag/tulieulichsu/dantaphaibietsuta/dap+tan+am+muu+cua+phan+dong Đập tan âm mưu của bọn phản động, giữ vững an ninh trật tự những ngày sau giải phóng], tỉnh Đoàn An Giang, 03/05/2012</ref>。𣎃6/1975、政府共和沔南越南𠚢通告扒𢷏士官軍隊吧員織屬製度越南共和𠫾[[學習改造]]唄時限自𠄧𣈜𦤾𠄧𢆥(時限常曾遶級𫂨、士官𫂨𥰊如少慰償羅𠄧𣈜、𥪝欺各員織級高一𣎏𠊛被減𡨹欣10𢆥)。底分定吧𣎏正冊對處妥當、政府拱分别𤑟''"仍公職爫役朱敵爲環境、爲銅梁時空𥋳羅詭權"''<ref name=123t />。𡢐𢆥1975於沔南𣎏欣1.000.000𠊛屬面沛𠚢程面。遶[[范文同]]、𡥵數𠊛沛𣦰過㨔𡨹羅欣200.000𥪝總數1兆𠊛𠚢程面。<ref>^ Le Livre Noir du Communisme: Crimes, Terreur, Répression do Robert Laffont, S.A, Paris xuất bản lần đầu năm 1997-Phần IV về Á Châu</ref> 併𦤾𢆥[[1980]]時政府越南公認群26.000𠊛群㨔𥪝賽。雖然𠬠數觀察員外國約併曠100.000𦤾300.000吻被㨔。<ref name="Re-education">[http://www.ocf.berkeley.edu/~sdenney/Vietnam-Reeducation-Camps-1982 Vietnam Re-education camps]</ref>約併𧵑花旗朱哴曠165.000𠊛㐌𣩂𥪝欺被㨔。<ref name="camp Z30-D">[http://dartcenter.org/content/camp-z30-d-survivors Camp Z30-D: The Survivors]</ref> 𣱆吧𠊛身被分别對處𥪝教育𠬠時間𡢐戰爭、拱如𥪝選用吧補任在部𣛠家渃朱𦤾𠉞<ref>[https://web.archive.org/web/20080719105628/http://www.phapluattp.vn/news/can-canh/view.aspx?news_id=220909 Bài 5: GS-TS, Anh hùng lao động Võ Tòng Xuân - "Duy lý lịch sẽ mất nhiều người tài!", Báo Pháp luật Thành phố Hồ Chí Minh online]</ref>。𦤾𠉞、𠬠數材料𧵑政府越南吻噲越南共和羅"慰權"、軍力越南共和羅"魏軍"。<ref>[http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/noidungchinhsachthanhtuu?categoryId=797&articleId=10001594 Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước], CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ, trích "''Thấy rõ nguy cơ sụp đổ của ngụy quân, ngụy quyền và sự thất bại hoàn toàn của"chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam, đế quốc Mỹ đã đưa lực lượng chiến đấu của Mỹ trực tiếp tiến hành"chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, đồng thời mở cuộc chiến tranh phá hoại, chủ yếu bằng không quân đối với miền Bắc hòng cứu vãn tình thế.''"</ref> 虐吏、𠬠數官職越南共和㐌共作唄政府革命臨時得𡨹職務𥪝政府𡤓如[[阮友幸]]。。。欺[[戰役反攻邊界西-南越南|戰爭邊界西南]]弩𠚢、𠬠數舊兵士越南共和㐌得軍隊人民越南噲再五底𠢞運行各類武器收得𧵑美。<ref>[http://nld.com.vn/tu-lieu-binh-luan/tu-hai-chiec-may-bay-bi-cuop-187532.htm Từ hai chiếc máy bay bị cướp], Lê Thành Chơn, 27/04/2007, Báo Người Lao Động Điện tử</ref>


Mặt khác, căng thẳng ngoại giao với Trung Quốc và các sự kiện liên quan (như vụ việc treo ảnh [[Mao Trạch Đông]] và cờ Trung Quốc tại [[Chợ Lớn]]) khiến chính phủ Việt Nam tập trung vào một đối tượng khác là người gốc Hoa. Chính phủ đưa ra thời hạn để người gốc Hoa đăng ký nhập tịch Việt Nam, những người gốc Hoa không chịu đăng kí quốc tịch Việt Nam bị mất việc và giảm tiêu chuẩn lương thực, tất cả các tờ báo [[tiếng Trung Quốc]], trường học dành riêng cho người Hoa bị đóng cửa. Các vấn đề về tù binh và Hoa kiều đã được chính phủ Việt Nam xem là một thử thách đối với chủ quyền quốc gia hơn là một vấn đề nội bộ đơn giản.<ref>Evans và Rowley, tr. 51</ref>
𩈘恪、扛躺外交唄中國吧各事件聯關(如務役招影[[毛澤東]]吧旗中國在[[𢄂𡘯]])譴政府越南集中𠓨𠬠對象恪羅𠊛㭲華。政府迻𠚢時限底𠊛㭲華登記入籍越南、仍𠊛㭲華空𠹾登記國籍越南被𠅍役吧減標準糧食、畢哿各詞[[㗂中國]]、場學𪺓𫁅朱𠊛華被㨂𨷶。各問題𡗅囚兵吧華僑㐌得政府越南䀡羅𠬠試適對唄主權國家欣羅𠬠問題内部單簡。<ref>Evans và Rowley, tr. 51</ref>


Những biến cố cả khách quan lẫn chủ quan về chính trị và kinh tế đã tạo nên làn sóng [[Thuyền nhân|những người vượt biên]]. Theo số liệu của [[Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn]], trong khoảng thời gian 1975-1995 đã có 849.228 người vượt biên bằng đường biển và đường bộ.<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/programmes/story/2005/04/pulaugalang2005.shtml Trở lại Pulau Galang 25 Tháng 4 2005 - Cập nhật 14h29 GMT]</ref> Những người vượt biên phải đối mặt với đói khát, bệnh tật, cướp biển và bão tố. Nhiều người trong số họ đã chết dọc đường, không bao giờ đến được đích. Trong số thuyền nhân có tỷ lệ lớn là [[người Hoa]], họ rời Việt Nam do quan hệ ngày càng xấu đi giữa Việt Nam và Trung Quốc. Trong những năm 1978-1989, 2/3 trong số những người vượt biên bằng đường biển từ Việt Nam là [[Người Việt gốc Hoa|người gốc Hoa]]<ref name="Asia Sentinel 2013-07-07">{{chú thích báo | first = David | last = Brown | title = Saigon's Chinese--going, going, gone | date = 2013-07-07 | url = http://www.asiasentinel.com/index.php?option=com_content&task=view&id=5548&Itemid=164 | work = Asia Sentinel | accessdate = 2013-07-09}}</ref>, thêm vào đó là khoảng 250.000 người Hoa vượt biên sang Trung Quốc qua biên giới phía Bắc từ tháng 4 năm 1978 đến mùa hè năm 1979.<ref>Evans và Rowley, tr. 54</ref>
Những biến cố cả khách quan lẫn chủ quan về chính trị và kinh tế đã tạo nên làn sóng [[Thuyền nhân|những người vượt biên]]. Theo số liệu của [[Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn]], trong khoảng thời gian 1975-1995 đã có 849.228 người vượt biên bằng đường biển và đường bộ.<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/programmes/story/2005/04/pulaugalang2005.shtml Trở lại Pulau Galang 25 Tháng 4 2005 - Cập nhật 14h29 GMT]</ref> Những người vượt biên phải đối mặt với đói khát, bệnh tật, cướp biển và bão tố. Nhiều người trong số họ đã chết dọc đường, không bao giờ đến được đích. Trong số thuyền nhân có tỷ lệ lớn là [[người Hoa]], họ rời Việt Nam do quan hệ ngày càng xấu đi giữa Việt Nam và Trung Quốc. Trong những năm 1978-1989, 2/3 trong số những người vượt biên bằng đường biển từ Việt Nam là [[Người Việt gốc Hoa|người gốc Hoa]]<ref name="Asia Sentinel 2013-07-07">{{chú thích báo | first = David | last = Brown | title = Saigon's Chinese--going, going, gone | date = 2013-07-07 | url = http://www.asiasentinel.com/index.php?option=com_content&task=view&id=5548&Itemid=164 | work = Asia Sentinel | accessdate = 2013-07-09}}</ref>, thêm vào đó là khoảng 250.000 người Hoa vượt biên sang Trung Quốc qua biên giới phía Bắc từ tháng 4 năm 1978 đến mùa hè năm 1979.<ref>Evans và Rowley, tr. 54</ref>