恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「撝泥俞𠲖羅」

𣳔199: 𣳔199:
== 經濟 ==
== 經濟 ==
{{正|經濟撝泥俞𠲖羅}}
{{正|經濟撝泥俞𠲖羅}}
工業[[油𫄼]]羅梗經濟棟合𡗉一朱經濟撝泥俞𠲖羅、細1/3 [[總產品内地|GDP]]、80%價值[[出口]]吧欣𠬠𡛤銀冊家渃。Đất nước này có một nguồn dự trữ [[dầu mỏ]] [[khí thiên nhiên|khí đốt]] to lớn và hiện nay, 撝泥俞𠲖羅 là một trong 10 nước xuất khẩu dầu thô lớn nhất thế giới<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2173rank.html Danh sách các nước sản xuất nhiều dầu mỏ - CIA The World Factbook]</ref>. Những mỏ dầu chính của 撝泥俞𠲖羅 nằm tại khu vực hồ Maracaibo, vịnh 撝泥俞𠲖羅 và vùng châu thổ sông Orinoco. Do được chính phủ trợ cấp, 撝泥俞𠲖羅 là một trong những nước có giá xăng dầu rẻ nhất thế giới. Tuy nhiên những lên xuống thất thường của giá dầu trên thị trường thế giới cũng như các cuộc khủng hoảng chính trị, đình công luôn đe dọa đến ngành kinh tế nhạy cảm này của 撝泥俞𠲖羅. Chính phủ 撝泥俞𠲖羅 đang tìm cách làm đa dạng hóa nền 經濟 và tránh sự phụ thuộc quá nhiều vào dầu mỏ của nước này.
工業油𫄼羅梗經濟棟合𡗉一朱經濟撝泥俞𠲖羅、細1/3[[總產品内地|GDP]]、80%價值[[出口]]吧欣𠬠𡛤銀冊家渃。𡐙渃呢𣎏𠬠源預貯[[油𫄼]][[氣天然|氣炪]]𡚢𡘯吧現𠉞、撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝10 渃出口油粗𡘯一世界<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2173rank.html Danh sách các nước sản xuất nhiều dầu mỏ - CIA The World Factbook]</ref>。仍𫄼油政𧵑撝泥俞𠲖羅𦣰在區域湖Maracaibo、泳撝泥俞𠲖羅吧塳洲土滝Orinoco。由得政府助急、撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍渃𣎏價腔油𠀳一世界。雖然仍𨖲𨑜失常𧵑價油𨕭市場世界拱如各局恐慌政治、庭公輪𠴓𡁜𦥃梗經濟𠰚感呢𧵑撝泥俞𠲖羅。政府撝泥俞𠲖羅當尋格爫多樣化𪤍經濟吧𠬉事輔屬過𡗉𠓨油𫄼𧵑渃呢。


自[[十年1950]]𦥃[[十年1980]], 撝泥俞𠲖羅 là một trong những cường quốc kinh tế tại [[美Latinh]]. Thu nhập bình quân của nước này gia tăng nhanh chóng đã thu hút rất nhiều lao động từ khắp nơi trên thế giới. Tuy nhiên khi giá dầu thế giới giảm mạnh trong thập niên 1980, nền kinh tế 撝泥俞𠲖羅 đã bị một phen điêu đứng. Trong những năm gần đây, giá dầu trên thị trường thế giới đã tăng trở lại và tạo điều kiện phục hồi cho nền kinh tế 撝泥俞𠲖羅. Năm 2007, tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước này là 8,4%. Thu nhập bình quân đầu người là 12.200 USD<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ve.html#Econ Theo CIA - The World Factbook - 撝泥俞𠲖羅 - Kinh tế]</ref>. Dưới sự điều hành của [[Hugo Chávez|Hugo Chavez]] [[tỷ lệ]] [[lạm phát]] đã tăng 30,9% năm 2008 và tăng 25,1% trong năm 2009 cao nhất trên toàn khu vực [[châu Mỹ]]. Mức lạm phát của 撝泥俞𠲖羅 cao hơn rất nhiều 1 nước cũng thường hay bị lạm phát rất cao là [[Argentina]]. Trong khi cùng bị khủng hoảng kinh tế như 撝泥俞𠲖羅 nhưng [[tỷ lệ lạm phát]] của Argentina chỉ từ 7-15% năm 2009. Kinh tế 撝泥俞𠲖羅 năm 2009 theo thông báo chính thức đã giảm 2,9%.
自[[十年1950]]𦥃[[十年1980]], 撝泥俞𠲖羅 là một trong những cường quốc kinh tế tại [[美Latinh]]. Thu nhập bình quân của nước này gia tăng nhanh chóng đã thu hút rất nhiều lao động từ khắp nơi trên thế giới. Tuy nhiên khi giá dầu thế giới giảm mạnh trong thập niên 1980, nền kinh tế 撝泥俞𠲖羅 đã bị một phen điêu đứng. Trong những năm gần đây, giá dầu trên thị trường thế giới đã tăng trở lại và tạo điều kiện phục hồi cho nền kinh tế 撝泥俞𠲖羅. Năm 2007, tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước này là 8,4%. Thu nhập bình quân đầu người là 12.200 USD<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ve.html#Econ Theo CIA - The World Factbook - 撝泥俞𠲖羅 - Kinh tế]</ref>. Dưới sự điều hành của [[Hugo Chávez|Hugo Chavez]] [[tỷ lệ]] [[lạm phát]] đã tăng 30,9% năm 2008 và tăng 25,1% trong năm 2009 cao nhất trên toàn khu vực [[châu Mỹ]]. Mức lạm phát của 撝泥俞𠲖羅 cao hơn rất nhiều 1 nước cũng thường hay bị lạm phát rất cao là [[Argentina]]. Trong khi cùng bị khủng hoảng kinh tế như 撝泥俞𠲖羅 nhưng [[tỷ lệ lạm phát]] của Argentina chỉ từ 7-15% năm 2009. Kinh tế 撝泥俞𠲖羅 năm 2009 theo thông báo chính thức đã giảm 2,9%.

番版𣅶03:39、𣈜28𣎃6𢆥2016

撝泥俞𠲖羅(Venezuela/Vê-nê-du-ê-la[1]、堆欺羅撝泥樞𠲖羅[Vê-nê-xu-ê-la]、𠸜正式羅共和逋璃𠇕𠶋亞那・撝泥俞𠲖羅㗂西班牙República Bolivariana de Venezuela[reˈpuβlika βoliβaˈɾjana ðe βeneˈswela] )羅𠬠國家屬區域南美。撝泥俞𠲖羅接夾𢭲𡛔婀娜𧗱𠌨東、𢭲坡𠚢吀𧗱𪰂南、沽𨇣啤亞𧗱𠌨西吧𣷷迦𠶋𤚆𧗱𠌨北。𡗉𡉕島𡮈外𣾺𤅶Caribbean拱屬主權𧵑撝泥俞𠲖羅。屬區域熱帶、氣候撝泥俞𠲖羅㐌造條件順利朱𡗉類生物發展唄𡗉區保存天然荒野。面積渃呢羅916.445 km²、民數曠28兆𠊛。

撝泥俞𠲖羅曾羅屬地𧵑西班牙。渃呢正式𧿨成𠬠國家獨立𠓨𢆥1821𤲂事領導𧵑𠊛英雄Simon Bolivar。𥪝仍𢆥𧵆低、撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍渃引頭美Latinh𥪝風潮竟寫𤲂事領導𧵑故總統Hugo Chavez

撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍國家𣎏速度都市化高一美Latinh。多分民居撝泥俞𠲖羅集中生𤯩在仍城舖𡘯𪰂北。Caracas羅首都吧同時拱羅城舖𡘯一撝泥俞𠲖羅。𣈜𠉞、𡐙渃撝泥俞𠲖羅浽㗂泣世界唄天然𥯒𫅠、源油𫄼𢬗𤁓吧仍女皇色𢢲奪𡗉解高在仍奇施國際。

地理

版圖地形撝泥俞𠲖羅 撝泥俞𠲖羅𦣰於𪰂北南美、接夾唄𤅶Caribbean𡗅𪰂北。渃呢𣎏塘坡𤅶𨱽欣2800 km、譴影響𧵑𤅶對唄氣候撝泥俞𠲖羅相對𡘯。

地形撝泥俞𠲖羅𣎏體𢺺爫𠀧塳正:

  • 塳西北:低羅坭𣎏度高𡘯一𧵑撝泥俞𠲖羅。仍𦄂𡶀極東北𧵑𧿆Andes吝𠓨領土撝泥俞𠲖羅吧𢲫𢌌𠚢盡塘坡𤅶𪰂北𧵑渃呢。低羅坭坐落𧵑嵿𡶀高一撝泥俞𠲖羅、嵿Pico Bolivar高4979m。
  • 塳中心:羅塳𣎏仍垌平𢌌𡘯。各垌平評彷唄𡐙墆牟𦟐𣦰𨱽自邊界唄共和沽𨇣啤亞於𪰂西𦥃盡塳洲土滝Orinoco。
  • 塳南:分𡘯塳呢羅高原Guiana唄度高中平。𣴜Angel、𣴜渃高一世界𦣰在區域呢。

雖然、由事單扦復雜𧵑各樣地形、撝泥俞𠲖羅𣎏體得𢺺爫10區域地理恪𠑬、造條件朱事發展𧵑𡗉系生態唄各類動植物無窮多樣、𥪝𪦆𣎏𡗉類動植物特有𧍆𫁅𡐙渃呢。撝泥俞𠲖羅𣎏𡗉區保存天然唄景觀多樣。

默𠶢候如𦣰𠓻𥪝區域熱帶、氣候撝泥俞𠲖羅吏𠊝𢷮恪𠑬𡨌各塳。在仍塳垌平、熱度吧度𣼩常高唄熱度中平𠄼曠28 °C、𥪝欺於仍塳𡾫𡶀高時熱度中平指於𣞪8 °C。量𩅹拱𠊝𢷮自𣞪430 mm於塳半荒漠西北𨖲𦥃欣1000 mm於塳洲土Orinoco。

源㭲𠸜噲

𠸜噲撝泥俞𠲖羅得扒源自傳海程𧵑家𦘧版圖Amerigo Vespucci共唄家探險Alonso de Ojeda𦥃坡𤅶西北泳撝泥俞𠲖羅𢆥1499。欺𦥃半島Guajira、Vespucci㐌扒﨤仍桅家蘿𧵑土民䏧𧺃得𥩯𨕭𩈘渃吧譴翁連想𦥃城舖Venice㗂意:Venezia)。翁㐌噠𠸜朱塳𡐙呢羅Venezuola、𥪝㗂意𣎏義羅"Venice𡮈"。𥪝㗂西班牙、椹詞zuela用唄𦠘𡀔簡義將字如zuola𥪝㗂意得𢯖𠊝𠓨底形成個𠸜撝泥俞𠲖羅。

邊境𪦆、家地理𠊛西 班牙Martin Fernandez de Enciso、𠬠水首團𧵑Ojeda㐌𪲍𥪝作品Summa de Geografía𧵑𨉟哴仍土民䏧𧺃在塳呢字噲𨉟羅Veneciuela、吧個𠸜撝泥俞𠲖羅得扒源詞𠸜噲𪦆。𠼾、句𡀯𧵑Vespuccia吏得執認𢌌待欣哿𡗅源㭲𠸜噲𡐙渃撝泥俞𠲖羅。

歷史

戰勝Carabobo 1821

仍憑證考古朱𧡊、𡥵𠊛㐌定居在塳𡐙撝泥俞𠲖羅自13.000𢆥𠓀公元。仍鋂教𤞓𪧻𧵑𠊛本地㐌得確定𣎏年代𥪝曠自13000𦥃7000𢆥𡗅𠓀。欺𠊛西班牙𠥈破𠚢塳𡐙呢、仍步落土民䏧𧺃如𠊛Mariche㐌𨅸𨖲𢶢吏。雖然仍局起義𧵑𠊛䏧𧺃𪬭𢶢失敗吧𣱆寅簡被𠊛西班牙消滅。

𢆥1522、𠊛西班牙扒頭設立各屬地頭先於撝泥俞𠲖羅。時間頭、沔東撝泥俞𠲖羅得殺入𠓨𠬠屬地𡘯唄𠸜噲New Andalusia。𦥃頭世紀18、撝泥俞𠲖羅吏得殺入𠓨屬地New Granada

𤲂事統治何刻𧵑封建西班牙、人民撝泥俞𠲖羅㐌𡗉吝浽𧿆鬥爭仍空成功。𣈜5𣎃7𢆥1811、渃共和撝泥俞𠲖羅宣佈獨立。Francisco de Miranda、𠬠指揮曾參加革命法吧戰爭掙獨立北美𨆠𧿨𡗅領導局鬥爭𧵑人民撝泥俞𠲖羅。𢆥1812、軍西班牙𨆠𧿨吏進攻、Miranda被扒𡗅西班牙吧𣩂𥪝獄。局鬥爭𡢐𪦆吻接續唄𪤍共和次𠄩得成立𠓨𣈜7𣎃8𢆥1813仍耒拱𪬭𢶢𨄴覩。

𤲂事領導𧵑𠊛英雄民族Simón Bolívar、撝泥俞𠲖羅㐌掙得獨立唄戰勝Carabobo𠓨𣈜24𣎃6𢆥1821。國會𡤓𧵑New Granada掉權領導軍隊朱Bolivar吧翁㐌解放添𡗉塳𡐙𡤓、成立𢧚渃大沽𨇣啤亞(Gran Colombia)包𪞍撝泥俞𠲖羅、沽𨇣啤亞𠲖鴝亞𡳢巴那麻𣈜𠉞。撝泥俞𠲖羅𧿨成𠬠分𧵑大沽𨇣啤亞朱𦥃𢆥1830、欺渃呢𫀥𠚢底成立𠬠國家𡤓。

世紀19打鬥𠬠階段𧀟變動𧵑歷史撝泥俞𠲖羅唄仍局恐慌政治吧製度獨栽軍事。𡛤頭世紀20、各將領軍隊吻檢刷𪤍政治𧵑撝泥俞𠲖羅默𠶢拱執認𠬠數改革温和吧束𢱜經濟發展。𡢐欺家獨栽Juan Vicente Gomez過𠁀𠓨𢆥1935、仍風潮民主在撝泥俞𠲖羅𡳳共㐌類𠬃事統治𧵑軍隊𠓨𢆥1958吧組織仍局保舉自由。

油𫄼得發現在撝泥俞𠲖羅㐌芒吏事盛旺朱𪤍經濟𡐙渃、收入國民得㨢高。𦥃𡢐世戰次𠄩、仍𣳔𠊛入居自南歐如西班牙葡萄牙拱如仍渃美Latinh𧹅欣㐌譴社會𧵑撝泥俞𠲖羅𧿨𢧚無共多樣。

價油𫄼𠸂減𥪝十年1980㐌譴𪤍經濟撝泥俞𠲖羅恐慌漊色。役破價錢幣強爫朱𠁀𤯩𧵑𠊛民撝泥俞𠲖羅被下濕。仍正冊經濟失敗吧矛盾政治㐌𢱜𡐙渃撝泥俞𠲖羅𠓨恐慌沉重、體現𤑟一過𠄩局島正𥪝共𢆥1992。

𣎃2𢆥1992、員士官軍隊Hugo Chávez㐌進行島政仍失敗。𦥃𣎃11共𢆥、仍𠊛擁護Hugo Chavez吏𠬠吝𡛤進行島政𣳔空成功[2]。雖然、Chavez㐌爭得𡗉善感𧵑人民撝泥俞𠲖羅吧翁㐌戰勝𥪝局保舉總統撝泥俞𠲖羅1998唄億儷56%。

𡢐欺𨖲𪫶權、翁Hugo Chavez㐌領導𡐙渃撝泥俞𠲖羅遶塘𡓃梗寫吧𠢞𪤍經濟發展。雖然、翁拱趿沛事反對孟𠸍𧵑批對立。𢆥2002、批對立在撝泥俞𠲖羅進行島政𣳔失敗。暴亂吧庭公㐌譴經濟撝泥俞𠲖羅𠬠吝𡛤淶𠓨恐慌、𥘀𪿗一羅𠓨𢆥2003。𦥃𢆥2004、翁Hugo Chavez𣾼過局徵求意民𡗅役𡓁任總統唄億儷59%[3]

政治

故總統撝泥俞𠲖羅 Hugo Chavez

  • 總統撝泥俞𠲖羅得保舉唄漂保直接遶原則普通頭漂。總統擔任𦠘𡀔羅元首國家吧同時拱羅𠊛𨅸頭政府。任期𧵑𠬠總統羅6𢆥吧總統𣎏體得保吏𥪝𠬠任期接遶。總統撝泥俞𠲖羅𣎏權補任副總統吧決定規模吧成分𧵑内各吧補任各成員唄事批準𧵑國會。總統𣎏體提議國會𢯢𢷮各調律仍國會拱𣎏勢府決提議𧵑總統𡀮多數反對。
  • 機關立法單院𧵑撝泥俞𠲖羅羅國會Asamblea Nacional。國會𣎏167代表、𥪝𪦆𣎏3𪞴得𪺓𫁅𪺓朱𠊛土民䏧𧺃。各代表𣎏任期5𢆥吧𣎏體得保吏最多添2任期𡛤。各代表國會𣎏勢得保遶名冊各政黨或應舉獨立。
  • 機關司法最高羅座案最高撝泥俞𠲖羅咍Tribunal Supremo de Justicia、唄各審判得國會保唄任期12𢆥。會同保舉國家撝泥俞𠲖羅(Consejo Nacional Electoral、咍CNE)𠹾責任𥪝過程保舉、𣎏𠄼領導得國會保𠚢。

撝泥俞𠲖羅㐌𡓁𠬃案死形𠓨𢆥1863、譴朱渃呢羅國家類𠬃塊案死形𥹰一𨕭世界[4][5]

關係外交

總統撝泥俞𠲖羅Hugo Chavez共總統渥軒司那Nestor Kirchner (2004) 𥪝𢖀世紀20、默𠶢群𣎏𠬠數爭執領土唄𠄩渃𣼽𪝕沽𨇣啤亞𡛔婀娜𣳔撝泥俞𠲖羅常維持關係友好唄候泣各渃美Latinh拱如各渃方西

𡢐欺總統Hugo Chavez得舉𥪝局保舉總統𢆥1998、翁㐌領導𡐙渃撝泥俞𠲖羅 遶塘𡓃𦑃𪭥唄學説𧵑主義Bolivar主義社會世紀21朱洲美。遶𪦆、翁㦖𫀥區域美Latinh𠚢塊𡑝𡢐𧵑花旗吧𣎏仍宣佈𢶢美可孟暴[6]。𤲂時翁Hugo Chavez、關係外交唄各渃梗𪭥吧社會主義在美Latinh得𢱜孟、一羅唄布喱薇亞鴝巴欺哿𠀧渃設立𠬠協定商賣𥆂拫捍影響𧵑美𠓨區域[7]。𧵆低、翁Chavez拱關心吧擁護𠬠數渃梗𪭥當𨖲恪在區域如𠲖鴝亞𡳢尼哥𠚢寡。𣗓𠸥𦥃役翁拱促進關係外交唄仍國家𢶢美如𠶎囉律[8]咍[[伊㘓][9]

同時、關係外交𡨌撝泥俞𠲖羅吧拱醜𠫾𪬭𢶢[10]。關係𧵑撝泥俞𠲖羅唄渃廊𪝕沽𨇣啤亞、𠬠同盟𧵑美拱𣈜𠬠摧幣。頭𢆥2008、欺軍隊沽𨇣啤亞進攻消滅根據軍浽𧿆FARC在領土𠲖鴝亞𡳢、撝泥俞𠲖羅㐌反對孟𠸍吧𠄩渃揣仕𠚢𠬠局戰爭[11]

軍隊

軍隊撝泥俞𠲖羅 nằm dưới sự chỉ huy của Tổng tư lệnh quân đội là 總統撝泥俞𠲖羅。軍隊撝泥俞𠲖羅 được chia thành lục quân, hải quân, không quân và lực lượng phòng vệ. Bên cạnh đó còn có một số nhánh khác. Hiện nay lực lượng quân đội của 撝泥俞𠲖羅 là khoảng 100.000 người. Chi phí dành cho quốc phòng mỗi năm của nước này ước tính bằng khoảng 1,7 tỉ USD (năm 2004).

分𢺺行政

全部𡐙渃撝泥俞𠲖羅得𢺺成23小邦(estados)、1郡首都(distrito capital)羅城舖Caracas、各塳領土埠屬(Dependencias Federales)吧區域Guyana Esequiba爭執唄𡛔婀娜。於級接遶、撝泥俞𠲖羅吏得𢺺接成335都市(municipios)耒吏得𢺺接成欣1000區域𡮈(parroquias)。

各邦𧵑撝泥俞𠲖羅得𡖡吏成9塳行政𡘯。

各邦

版圖各邦𧵑撝泥俞𠲖羅.

數次字 首府
1 集信:Flag of Amazonas State.svg Amazonas Puerto Ayacucho
2 集信:Banderaanzoa.GIF Anzoategui Barcelona
3 Apure San Fernando de Apure
4 Aragua Maracay
5 Barinas Barinas
6 Bolivar Ciudad Bolívar
7 Carabobo Valencia
8 Cojedes San Carlos
9 Delta Amacuro Tucupita
10 Falcon Santa Ana de Coro
11 Guarico San Juan De Los Morros
12 Lara Barquisimeto
13 Merida Merida
14 Miranda Los Teques
15 Monagas Maturin
16 Nueva Esparta La Asuncion
17 Portuguesa Guanare
18 Sucre Cumana
19 Tachira San Cristobal
20 Trujillo Trujillo
21 Vargas La Guaira
22 Yaracuy San Felipe
23 集信:Bandezulia.gif Zulia Maracaibo

各分𢺺行政外邦:

各塳行政

版圖各塳行政。

  •    Andes  (Barinas、Mérida、Táchira、Trujillo、城舖Paez𧵑Apure)

  •    首都  (Miranda、Vargas、郡首都)

  •      (Aragua、Carabobo、Cojedes)

  •    中西  (Falcón、Lara、Portuguesa、Yaracuy)

  •    Guayana  (Bolívar、Amazonas、Delta Amacuro)

  •    海島  (Nueva Esparta、各塳領土聯邦)

  •    垌平  (Apure(外躇城舖Paez), Guárico)

  •    東北  (Anzoátegui, Monagas、Sucre)

  •    Zulia  (Zulia)

經濟

工業油𫄼羅梗經濟棟合𡗉一朱經濟撝泥俞𠲖羅、細1/3GDP、80%價值出口吧欣𠬠𡛤銀冊家渃。𡐙渃呢𣎏𠬠源預貯油𫄼氣炪𡚢𡘯吧現𠉞、撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝10 渃出口油粗𡘯一世界[12]。仍𫄼油政𧵑撝泥俞𠲖羅𦣰在區域湖Maracaibo、泳撝泥俞𠲖羅吧塳洲土滝Orinoco。由得政府助急、撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍渃𣎏價腔油𠀳一世界。雖然仍𨖲𨑜失常𧵑價油𨕭市場世界拱如各局恐慌政治、庭公輪𠴓𡁜𦥃梗經濟𠰚感呢𧵑撝泥俞𠲖羅。政府撝泥俞𠲖羅當尋格爫多樣化𪤍經濟吧𠬉事輔屬過𡗉𠓨油𫄼𧵑渃呢。

十年1950𦥃十年1980, 撝泥俞𠲖羅 là một trong những cường quốc kinh tế tại 美Latinh. Thu nhập bình quân của nước này gia tăng nhanh chóng đã thu hút rất nhiều lao động từ khắp nơi trên thế giới. Tuy nhiên khi giá dầu thế giới giảm mạnh trong thập niên 1980, nền kinh tế 撝泥俞𠲖羅 đã bị một phen điêu đứng. Trong những năm gần đây, giá dầu trên thị trường thế giới đã tăng trở lại và tạo điều kiện phục hồi cho nền kinh tế 撝泥俞𠲖羅. Năm 2007, tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước này là 8,4%. Thu nhập bình quân đầu người là 12.200 USD[13]. Dưới sự điều hành của Hugo Chavez tỷ lệ lạm phát đã tăng 30,9% năm 2008 và tăng 25,1% trong năm 2009 cao nhất trên toàn khu vực châu Mỹ. Mức lạm phát của 撝泥俞𠲖羅 cao hơn rất nhiều 1 nước cũng thường hay bị lạm phát rất cao là Argentina. Trong khi cùng bị khủng hoảng kinh tế như 撝泥俞𠲖羅 nhưng tỷ lệ lạm phát của Argentina chỉ từ 7-15% năm 2009. Kinh tế 撝泥俞𠲖羅 năm 2009 theo thông báo chính thức đã giảm 2,9%.

Hugo Chavez đã thực hiện quốc hữu hóa tài sản của các tập đoàn Cargill Inc., Gruma SAB và hãng bán lẻ của Pháp là Casino Guichard Perrachon nhằm kiểm soát các chuỗi sản xuất và phân phối thực phẩm. Trong tháng 8, giá lương thực tăng 0,9% so với tháng 7 trong khi mức tăng hàng tháng là 12,5% của tháng 4. Cũng trong tháng này, tỉ lệ lạm phát của mặt hàng lương thực đã giảm xuống nhưng vẫn còn tới 39,5%. Trong giai đoạn từ tháng 4 đến tháng 6 năm nay, nền kinh tế Mỹ Latinh này đã tăng trưởng chậm lại quý thứ 5 liên tiếp, và đang phải trải qua thời điểm khốn đốn với tình trạng lạm phát khi giá tiêu dùng liên tục tăng kể cả khi nhu cầu giảm xuống.[14]

Mặc dù là một quốc gia nhiều tài nguyên thiên nhiên nhưng việc phân bố tài sản tại 撝泥俞𠲖羅 lại không đồng đều, khiến cho đời sống một bộ phận lớn dân nghèo gặp nhiều khó khăn. Dưới sự lãnh đạo của tổng thống Hugo Chavez, tỉ lệ người nghèo trong những năm gần đây tại 撝泥俞𠲖羅 đã giảm đáng kể, từ mức 49% năm 1998 xuống còn 12,3% năm 2007[15].

Các chương trình trợ cấp của Chavez như duy trì giá xăng ở mức dưới 0,1 USD/gallon (tương đương hơn 500 VND/lít), đang làm các nguồn 材原 của 撝泥俞𠲖羅 dần cạn kiệt trong khi các doanh nghiệp tư nhân không dám tăng mức đầu tư do lo ngại về những vụ quốc hữu hóa và sung công thường hay xảy ra bất ngờ thời Chavez khiến nền kinh tế càng thêm khó khăn giữa lúc tốc độ tăng trưởng trì trệ mà tỷ lệ lạm phát lại cao.[16]

Hugo Chavez cũng không diệt trừ được tham nhũng. Bằng cách cho giới 軍事 quản lý bộ máy ngân sách cồng kềnh, ông Chavez đã tạo điều kiện cho tham nhũng lan rộng ngay trong giới quân sự. Cải cách tư pháp thì chưa đâu vào đâu. Các thể chế mới không đem lại điều gì ngoài việc đẻ ra một loạt chức sắc bất tài do ông chỉ định. Đường lối 經濟 khiến cho 撝泥俞𠲖羅 càng phụ thuộc hơn nhiều vào dầu mỏ và đưa tới một loạt chính sách thắt lưng buộc bụng. Giá trị đồng tiền giảm đáng kể cũng là một hậu quả của việc này.[5]

Những hãng sản xuất hàng tiêu dùng khổng lồ như Colgate-Palmolive hay Avon từng nỗ lực chiếm lĩnh thị trường Mỹ Latin với các sản phẩm chủ lực như kem đánh răng, son môi. Nhưng công sức bấy lâu của họ có nguy cơ trôi ra sông ra biển khi 撝泥俞𠲖羅 phá giá đồng nội tệ từ mức 2,15 bolivar ăn 1 USD xuống còn 4,3 bolivar ăn 1 USD. Đi đôi với quyết định phá giá đồng nội tệ, chính quyền 撝泥俞𠲖羅 phải huy động cả 軍隊 để kiểm soát tình trạng tăng giá bán tại các cửa hàng. Bất chấp mọi nỗ lực của chính phủ, trong vòng 5 năm qua tỷ lệ lạm phát của nước này lên tới tổng cộng 160%.[17]

撝泥俞𠲖羅現對𩈘唄璽儷發高細𧵆27%遶併算𧵑Wall Street Journal。𢆥2009、渃呢增長陰2,9%。[17]

撝泥俞𠲖羅 hy vọng lần phá giá đầu tiên kể từ 2005 này sẽ giúp nguồn thu chính phủ tăng lên, hạn chế nhập khẩu và tăng nguồn thu từ xuất khẩu. Tuy nhiên, nhiều chuyên gia cho rằng đây không phải là giải pháp tốt về lâu dài. Nền kinh tế 撝泥俞𠲖羅, vốn một thời phát triển bùng nổ, nay cần những chính sách kích thích đầu tư tư nhân. Hãng đánh giá tín nhiệm Fitch cũng bày tỏ thái độ lo lắng: "Công việc kinh doanh tại 撝泥俞𠲖羅 hiện đối mặt với nhiều căng thẳng liên quan đến thay đổi chính sách, môi trường kinh tế vĩ mô không ổn định, cơ cấu quản lý giá và sự bế tắc trong ngành năng lượng. Tất cả những yếu tố này làm chùn chân các nhà đầu tư".[18]

機構經濟𧵑撝泥俞𠲖羅如𡢐:農業13%、工業23%吧役務64%(數料𢆥1997)。各市場正𧵑撝泥俞𠲖羅羅沽覧啤亞坡𦋦吀Antille屬荷蘭中國。。。

Về năng lượng, những con sông ở 撝泥俞𠲖羅 đã cung cấp một lượng lớn thủy điện cho nhu cầu tiêu dùng điện năng của nước này. Hiện nay, 73% công suất phát điện của 撝泥俞𠲖羅 phụ thuộc vào hệ thống thuỷ điện, còn hệ thống nhiệt điện lại đang hoạt động dưới mức công suất mà không có khả năng tăng lên, mặc dù nước này thuận lợi về nhiệt điện. Đồng peso tiếp tục rớt giá còn 6,3 peso ăn một đôla vào ngày 25-1-2010. Trong khi tỷ giá kép mà chính phủ đưa ra vào đầu tháng là 2,6 và 4,3 peso ăn một đôla.

Người dân đã tổ chức những cuộc phản đối mạnh mẽ hơn. Cùng với nguyên nhân thiếu hụt điện nước, những người phản đối cũng nói đến tình trạng mất kiểm soát đối với tội phạm khiến cho 撝泥俞𠲖羅 đang có tỷ lệ tội phạm cao nhất thế giới. Người biểu tình án ngữ trong sân vận động khi diễn ra một trận đấu bóng chày để kêu gọi ông Chavez từ chức. Người biểu tình đã giương cao khẩu hiệu đậm chất thể thao: "Chavez, ông đã bị loại!" [19]

人口

光景城舖Caracas

Tính đến tháng 7 năm 2008, ước tính dân số 撝泥俞𠲖羅 là 26.414.815 người[20]. 撝泥俞𠲖羅 là một trong những quốc gia có tốc độ gia tăng dân số nhanh nhất 南美, chỉ đứng sau Bolivia, ParaguayGuiana thuộc Pháp. Năm 2008, tốc độ gia tăng dân số của nước này là 1,5%.

Những cuộc thống nhân khẩu được thực hiện từ năm 1926 tại 撝泥俞𠲖羅 không bao gồm thông tin về chủng tộc cho nên tỉ lệ các sắc dân tại 撝泥俞𠲖羅 chỉ có thể được biết thông qua các số liệu ước tính. 曠70%民數撝泥俞𠲖羅 là người Mestizo, tức người lai giữa người西班牙và người da đỏ. Khoảng 20% là người da trắng có nguồn gốc chủ yếu từ 西班牙葡萄牙。Bên cạnh đó, tại 撝泥俞𠲖羅 còn có một số nhỏ người da đen gốc 洲非 và người các nước 洲亞籬繃中國, 土耳其。曠5%民數撝泥俞𠲖羅羅người da đỏ bản địa và họ có xu hướng bị lai giữa các chủng tộc khác ngày một nhiều hơn khi xã hội 撝泥俞𠲖羅 ngày càng trở nên đa dạng.

曠85%民數撝泥俞𠲖羅𤯩集中在各都市沔北。撝泥俞𠲖羅羅𠬠𥪝仍渃𣎏璽麗民居𤯩在城市高一南美。由𪦆區域𪰂南垌平Orinoco雖佔𦥃𠬠𡛤面積𡐙渃仍吏無窮荒咏唄指5%民居𤯩在𪦆。

言語正式在撝泥俞𠲖羅羅㗂西班牙。邊竟𪦆群𣎏31言語𧵑土民坡𧺃本地如㗂Guajibo、Pemon、Warao、Wayuu、各言語屬𡖡Yanomaman。83%民居遶道天主

文化

Những di sản văn hóa của đất nước 撝泥俞𠲖羅 mang đậm ảnh hưởng của phong cách 美Latinh, thể hiện qua tất cả các mặt của đời sống như 繪畫建築音樂、各工程歷史。。。文化撝泥俞𠲖羅 được hình thành trên nền của ba nhân tố chính: văn hóa của người da đỏ bản địa, của người 西班牙 và người da đen 洲非。班頭、các yếu tố văn hóa này trộn lẫn vào nhau rồi sau đó lại phân hóa ra theo từng khu vực địa lý.

藝術撝泥俞𠲖羅 ban đầu xoay quanh các motif 尊教 là chủ yếu. Tuy nhiên đến cuối 世紀19, nền nghệ thuật này bắt đầu phản ánh các sự kiện lịch sử và những người anh hùng dân tộc, mà đi tiên phong là họa sĩ Martín Tovar y Tovar. Đến 世紀20, chủ nghĩa hiện đại lên thay thế.

文學撝泥俞𠲖羅 bắt đầu phát triển sau khi người Tây Ban Nha đặt chân đến đây khai phá thuộc địa. Nền văn học bằng tiếng Tây Ban Nha chiếm địa vị độc tôn với những ảnh hưởng của các phong cách văn học từ chính quốc. Văn học xoay quanh các chủ đề chính trị phát triển trong cuộc chiến tranh giành độc lập đầu 世紀19 của nhân dân 撝泥俞𠲖羅. Tiếp đó, chủ nghĩa lãng mạn lên ngôi với một số nhà văn nổi tiếng, tiêu biểu là Juan Vicente González.

Về kiến trúc, Carlos Raúl Villanueva được coi là kiến trúc sư vĩ đại nhất của đất nước 撝泥俞𠲖羅現代。Ông đã thiết kế Trường Đại học Trung tâm 撝泥俞𠲖羅, một công trình được UNESCO公認羅遺產文化世界

Cuatro, một loại đàn gần giống ghita là nhạc cụ truyền thống của 撝泥俞𠲖羅. Nhiều phong cách âm nhạc độc đáo khác nhau được phát triển tại vùng đồng bằng llanos với những bài hát nổi tiếng như Alma Llanera, Florentino y el Diablo, Concierto en la LlanuraCaballo Viejo. 樂 gaita có nguồn gốc từ vùng Zulia được ưa chuộng và hay được biểu diễn vào dịp Giáng sinh. Còn điệu nhảy truyền thống của người 撝泥俞𠲖羅 là điệu nhảy joropo.

在撝泥俞𠲖羅、門體操普遍一羅𩃳𣖖。𧵆低、門𩃳跢拱當發展孟吧寅收吸看者渃呢。

文化花后

撝泥俞𠲖羅 là một trong những quốc gia mà người dân hâm mộ các cuộc thi sắc đẹp nhất thế giới. Với một công nghệ đào tạo hoa hậu chuyên nghiệp, 撝泥俞𠲖羅 đã trở thành một cường quốc hoa hậu mà không một quốc gia nào có thể sánh kịp. Đất nước này đã lập kỉ lục 6 lần đoạt 花后世界, 7 lần đoạt Hoa hậu Hoàn vũ (2 lần liên tiếp đoạt vương miện năm 2008-2009) và 6 lần đoạt 花后國際. Bà Irene Saez, cựu Hoa hậu Hoàn vũ của 撝泥俞𠲖羅 thậm chí đã từng ra tranh cử tổng thống năm 1998 nhưng không thành công.

Hàng năm, cuộc thi Hoa hậu 撝泥俞𠲖羅 được tổ chức vào tháng 9 để tìm kiếm người đại diện cho đất nước 撝泥俞𠲖羅 tại các kỳ thi sắc đẹp quốc tế. Đây là sự kiện rất thu hút ở 撝泥俞𠲖羅 với chương trình truyền hình trực tiếp kéo dài 4 giờ đồng hồ. Các hoa hậu 撝泥俞𠲖羅 khi tham dự các kỳ thi quốc tế thường đoạt giải cao, mà gần đây nhất là Ivian Sarcos, người chiến thắng của cuộc thi Hoa hậu thế giới倫敦Maria Gabriella Isler, người chiến thắng Hoa hậu Hoàn vũ 2013

尊教

家祠San Juan Bautista於撝泥俞𠲖羅

撝泥俞𠲖羅 giống như hầu hết các quốc gia Nam Mỹ, là một quốc gia theo Công giáo Rôma. Ảnh hưởng của Giáo hội Công giáo ở nước này có từ thời thực dân Tây Ban Nha. Theo ước tính của chính phủ, 92% dân số trên danh nghĩa là tín hữu Công giáo Rôma, và còn lại 8% là Tin Lành, các tôn giáo khác, hoặc vô thần.[21] Các ước tính của Hội đồng Tin Lành 撝泥俞𠲖羅 cho rằng Giáo hội Tin Lành chiếm 10% dân số.

𣎏仍共同回教猶太教𡮈仍𣎏影響。各共同回教𧵑欣100.000𠊛集中於仍𠊛㭲籬繃吧蚩𠶋現𤯩於各區域如Nueva EspartaPunto Fijo吧區域Caracas。各𡥵數屬共同猶太教羅曠13.000信途吧主要集中於Caracas。

現𠉞𣎏曠153.000信途Mormon分𡘯於在Caracas[22]

連結外

參考

板㑄:南美