書院:宣言全世界𧗱人權𧵑聯合國

𨀈𬧐: 調向尋檢
(tuyên) (ngôn) (toàn) (thế) (giới) 𧗱(về) (nhân) (quyền) 𧵑(của) (liên) (hợp) (quốc)
𡨸漢喃

得大會同聯合國通過吧公布遶議決數217(III)、𣈜10𣎃12𢆥1948。

𠳒吶頭

貝認識哴:
Chữ Quốc Ngữ

Được Đại hội đồng Liên Hợp Quốc thông qua và công bố theo Nghị quyết số 217 (III), ngày 10 tháng 12 năm 1948.

Lời nói đầu

Với nhận thức rằng:
役承認人品本固、各權平等吧空体剒𢴐𧵑𤗆成員𥪝家庭人類𱺵基礎朱自由、公平吧和平𨑗世界、
事侵犯吧䁛常人權㐌引𦤾仍行動殘暴侵犯𬧐良心𧵑人類、吧役𡏦𥩯𠬠世界𥪝妬𡥵𠊛得自由言論吧信仰、空群沛𠹾𦁀𢜝駭吧窮極得䁛𱺵願望高𪥘󠄁一𧵑類𠊛、
Việc thừa nhận nhân phẩm vốn có, các quyền bình đẳng và không thể tách rời của mọi thành viên trong gia đình nhân loại là cơ sở cho tự do, công bằng và hòa bình trên thế giới,
Sự xâm phạm và coi thường nhân quyền đã dẫn đến những hành động tàn bạo xâm phạm tới lương tâm của nhân loại, và việc xây dựng một thế giới trong đó con người được tự do ngôn luận và tín ngưỡng, không còn phải chịu nỗi sợ hãi và cùng cực được coi là nguyện vọng cao cả nhất của loài người,
人權沛得法律保衛抵每𠊛空𫃚沛浽亂如𱺵辦法𡳳窮抵𢶢徠制度強權吧壓逼、
懃沛勸激役發展關係朋友𡧲各民族、
Nhân quyền phải được pháp luật bảo vệ để mỗi người không buộc phải nổi loạn như là biện pháp cuối cùng để chống lại chế độ cường quyền và áp bức,
Cần phải khuyến khích việc phát triển quan hệ bằng hữu giữa các dân tộc,
人民各渃成員聯合國𥪝本憲章㐌𠬠吝姅肯定念信𧵑𨉟𠓨仍權基本𧵑𡥵𠊛、𠓨人品、𠓨價值𧵑每𠊛、𠓨權平等男女、吧㐌𠍣𤍊決心促𢩽進步社會拱如𡏦𥩯各條件𤯩卒欣、自由欣。
各渃成員㐌甘結、共貝組織聯合國、奮鬥促𢩽𤗆𠊛尊重吧寔現各權拱如仍自由基本𧵑𡥵𠊛。
認識統一𧗱仍權吧自由妬𧵑𡥵𠊛𱺵要素關重一朱役寔現𣹓踷甘結尼。
Nhân dân các nước thành viên Liên Hợp Quốc trong bản Hiến chương đã một lần nữa khẳng định niềm tin của mình vào những quyền cơ bản của con người, vào nhân phẩm, vào giá trị của mỗi người, vào quyền bình đẳng nam nữ, và đã bầy tỏ quyết tâm thúc đẩy tiến bộ xã hội cũng như xây dựng các điều kiện sống tốt hơn, tự do hơn.
Các nước thành viên đã cam kết, cùng với tổ chức Liên Hợp Quốc, phấn đấu thúc đẩy mọi người tôn trọng và thực hiện các quyền cũng như những tự do cơ bản của con người.
Nhận thức thống nhất về những quyền và tự do đó của con người là yếu tố quan trọng nhất cho việc thực hiện đầy đủ cam kết này.

𫢩、大會同聯合國宣布:

版宣言全世界𧗱人權尼𱺵𡱩都終朱悉𪥘󠄁各渃吧悉𪥘󠄁各民族打價役寔現目標𦓡𤗆個人吧𤗆組織𥪝社會、𨑗基礎㫻記𢖵版宣言尼、𠱊奮鬥促𢩽事尊重各權吧自由基本𧵑𡥵𠊛通過傳播吧教育、拱如𠱊奮鬥擔保朱𤗆𠊛民、於正各渃成員𧵑聯合國吧於各領土屬權管理𧵑𨉟、公認吧寔現仍權吧自由妬𠬠格固效果通過仍辦法積極、𥪝範圍國家咍國際。

Nay, Đại hội đồng Liên Hợp Quốc tuyên bố:

Bản tuyên ngôn toàn thế giới về nhân quyền này là thước đo chung cho tất cả các nước và tất cả các dân tộc đánh giá việc thực hiện mục tiêu mà mọi cá nhân và mọi tổ chức trong xã hội, trên cơ sở luôn ghi nhớ Bản tuyên ngôn này, sẽ phấn đấu thúc đẩy sự tôn trọng các quyền và tự do cơ bản của con người thông qua truyền bá và giáo dục, cũng như sẽ phấn đấu đảm bảo cho mọi người dân, ở chính các nước thành viên của Liên Hợp Quốc và ở các lãnh thổ thuộc quyền quản lý của mình, công nhận và thực hiện những quyền và tự do đó một cách có hiệu quả thông qua những biện pháp tích cực, trong phạm vi quốc gia hay quốc tế.

條1:

悉𪥘󠄁𤗆𠊛生𫥨調得自由吧平等𧗱人品吧權。𤗆𡥵𠊛調得造化頒朱理智吧良心吧懃沛對處貝僥𥪝情朋友。

Điều 1:

Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình bằng hữu.

條2:

𤗆𠊛調得享悉𪥘󠄁仍權吧自由標𥪝版宣言尼、空分別種族、𦭷䏧、界性、言語、宗教、觀點政治咍各觀點恪、源㭲國家咍社會、財產、成分出身咍地位社會。

Điều 2:

Mọi người đều được hưởng tất cả những quyền và tự do nêu trong Bản tuyên ngôn này, không phân biệt chủng tộc, màu da, giới tính, ngôn ngữ, tôn giáo, quan điểm chính trị hay các quan điểm khác, nguồn gốc quốc gia hay xã hội, tài sản, thành phần xuất thân hay địa vị xã hội.

外𫥨、共空固不據事分別𱜢𧗱地位政治、法權咍國際𧵑國家咍領土𦓡𠬠𠊛出身、朱𠱋國家咍領土妬得獨立、得撻𨑜制度委治、𣗓自管咍固主權限制。

Ngoài ra, cũng không có bất cứ sự phân biệt nào về địa vị chính trị, pháp quyền hay quốc tế của quốc gia hay lãnh thổ mà một người xuất thân, cho dù quốc gia hay lãnh thổ đó được độc lập, được đặt dưới chế độ ủy trị, chưa tự quản hay có chủ quyền hạn chế.

條3:𤗆𠊛調固權𤯩、自由吧安全個人。

Điều 3: Mọi người đều có quyền sống, tự do và an toàn cá nhân.

條4:空埃沛𫜵奴隸咍被強逼𫜵役如奴隸;𤗆形式奴隸吧販𬥓奴隸調被拫禁。

Điều 4: Không ai phải làm nô lệ hay bị cưỡng bức làm việc như nô lệ; mọi hình thức nô lệ và buôn bán nô lệ đều bị ngăn cấm.

條5:空埃被查訊咍被對處、處罰𠬠格殘暴、無人道咍下隰人品。

Điều 5: Không ai bị tra tấn hay bị đối xử, xử phạt một cách tàn bạo, vô nhân đạo hay hạ thấp nhân phẩm.

條6:𤗆𠊛調固權得承認資格𱺵𡥵𠊛𠓀法律於𬨢𤗆坭。

Điều 6: Mọi người đều có quyền được thừa nhận tư cách là con người trước pháp luật ở khắp mọi nơi.

條7:悉𪥘󠄁𤗆𠊛調平等𠓀法律吧得法律保衛如饒空固不據事分別𱜢。悉𪥘󠄁𤗆𠊛調得保衛如饒𢶢徠𤗆形式分別對處違犯本宣言尼共如𢶢徠𤗆行爲𢭻𠽖分別對處如丕。

Điều 7: Tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật và được pháp luật bảo vệ như nhau không có bất cứ sự phân biệt nào. Tất cả mọi người đều được bảo vệ như nhau chống lại mọi hình thức phân biệt đối xử vi phạm Bản tuyên ngôn này cũng như chống lại mọi hành vi xúi giục phân biệt đối xử như vậy.

條8:𤗆𠊛調固權得各座案國家固審權兵域遶法律𠓀仍行爲違犯各權基本由憲法咍律法規定。

Điều 8: Mọi người đều có quyền được các tòa án quốc gia có thẩm quyền bênh vực theo pháp luật trước những hành vi vi phạm các quyền cơ bản do hiến pháp hay luật pháp quy định.

條9:空埃被扒、監𡨺咍𢰥𠫾坭恪𠬠格獨斷。

Điều 9: Không ai bị bắt, giam giữ hay đày đi nơi khác một cách độc đoán.

條10:𤗆𠊛、貝資格平等𧗱𤗆方面、調固權得𠬠座案獨立吧無私分處公平吧公開抵確定權、義務或不據𠬠𠳒𫃚罪𱜢對貝𠊛妬。

Điều 10: Mọi người, với tư cách bình đẳng về mọi phương diện, đều có quyền được một tòa án độc lập và vô tư phân xử công bằng và công khai để xác định quyền, nghĩa vụ hoặc bất cứ một lời buộc tội nào đối với người đó.

條11:𤗆𠊛、裊被歸罪刑事、調固權得䁛𱺵無罪朱𦤾欺𠬠座案公開、坭𠊛妬㐌固得悉𪥘󠄁仍擔保懃切抵刨𢵻朱𨉟、證明得罪狀𧵑𠊛妬豫𨑗基礎律法。

Điều 11: Mọi người, nếu bị quy tội hình sự, đều có quyền được coi là vô tội cho đến khi một tòa án công khai, nơi người đó đã có được tất cả những đảm bảo cần thiết để bào chữa cho mình, chứng minh được tội trạng của người đó dựa trên cơ sở luật pháp.

空埃被結罪刑事爲𠬠行爲咍事塞責空被䁛𱺵𠬠罪刑事遶規定𧵑律法國家咍國際𠓨時點妬。共如空朱法押用形式處罰對貝𠬠罪刑事𥘀欣搊貝規定𧵑律法𣅶卑𣇞朱𣞪度犯罪具體如丕。

Không ai bị kết tội hình sự vì một hành vi hay sự tắc trách không bị coi là một tội hình sự theo quy định của luật pháp quốc gia hay quốc tế vào thời điểm đó. Cũng như không cho phép áp dụng hình thức xử phạt đối với một tội hình sự nặng hơn so với quy định của luật pháp lúc bấy giờ cho mức độ phạm tội cụ thể như vậy.

條12:空埃被干涉𠬠格獨斷對貝局生𥢆私、家庭、坭於咍書信𧵑個人𠊛妬共如空被侵犯𬧐名譽吧威信。𤗆𠊛調得法律保衛𢶢徠仍行爲干涉或侵犯如丕。

Điều 12: Không ai bị can thiệp một cách độc đoán đối với cuộc sống riêng tư, gia đình, nơi ở hay thư tín của cá nhân người đó cũng như không bị xâm phạm tới danh dự và uy tín. Mọi người đều được pháp luật bảo vệ chống lại những hành vi can thiệp hoặc xâm phạm như vậy.

條13:𤗆𠊛調固權自由𠫾徠吧居住𥪝範圍領土𧵑每國家。

Điều 13: Mọi người đều có quyền tự do đi lại và cư trú trong phạm vi lãnh thổ của mỗi quốc gia.

𤗆𠊛調固權𢴐塊不據渃𱜢、計𪥘󠄁渃𨉟、共如固權𧿨𧗱渃𨉟。

Mọi người đều có quyền rời khỏi bất cứ nước nào, kể cả nước mình, cũng như có quyền trở về nước mình.

條14:𤗆𠊛調固權尋檢吧得𪸝難於仍渃恪欺被虐待。

Điều 14: Mọi người đều có quyền tìm kiếm và được lánh nạn ở những nước khác khi bị ngược đãi.

權尼空得押用𥪝場合當事被追訴爲仍罪空𫼳性質政治咍爲仍行爲𠫾逆徠目標吧原則𧵑聯合國。

Quyền này không được áp dụng trong trường hợp đương sự bị truy tố vì những tội không mang tính chất chính trị hay vì những hành vi đi ngược lại mục tiêu và nguyên tắc của Liên Hợp Quốc.

條15:𤗆𠊛調固權入國籍𧵑𠬠渃𱜢妬。

Điều 15: Mọi người đều có quyền nhập quốc tịch của một nước nào đó.

空埃被削奪國籍𧵑𨉟咍被卻辭權得𠊝𢷮國籍𠬠格獨斷。

Không ai bị tước đoạt quốc tịch của mình hay bị khước từ quyền được thay đổi quốc tịch một cách độc đoán.

條16:男咍女𦤾歲成年調固權結婚吧𡏦𥩯家庭𦓡空固不據𠬠限制𱜢𧗱種族、國籍咍宗教。𣱆固權平等𥪝役結婚、𥪝局生𱙡𫯳吧𣅶離婚。

Điều 16: Nam hay nữ đến tuổi thành niên đều có quyền kết hôn và xây dựng gia đình mà không có bất cứ một hạn chế nào về chủng tộc, quốc tịch hay tôn giáo. Họ có quyền bình đẳng trong việc kết hôn, trong cuộc sống vợ chồng và lúc ly hôn.

役結婚只得進行欺固事同意完全吧自願𧵑𪥘󠄁𠄩邊。

Việc kết hôn chỉ được tiến hành khi có sự đồng ý hoàn toàn và tự nguyện của cả hai bên.

家庭𱺵𠬠單位自然吧基本𧵑社會吧得社會吧家渃保衛。

Gia đình là một đơn vị tự nhiên và cơ bản của xã hội và được xã hội và nhà nước bảo vệ.

條17:𤗆𠊛調固權所有財產𧵑𥢆𨉟咍終貝仍𠊛恪。

Điều 17: Mọi người đều có quyền sở hữu tài sản của riêng mình hay chung với những người khác.

空埃被削奪財產𧵑𨉟𠬠格獨斷。

Không ai bị tước đoạt tài sản của mình một cách độc đoán.

條18:𤗆𠊛調固權自由推擬、意識吧宗教、計𪥘󠄁自由𠊝𢷮宗教咍信仰、吧自由體現宗教或信仰𨑜形式傳播、寔行、𰨂奉或禮節、貝資格個人咍集體、公開咍𥢆私。

Điều 18: Mọi người đều có quyền tự do suy nghĩ, ý thức và tôn giáo, kể cả tự do thay đổi tôn giáo hay tín ngưỡng, và tự do thể hiện tôn giáo hoặc tín ngưỡng dưới hình thức truyền bá, thực hành, thờ phụng hoặc lễ tiết, với tư cách cá nhân hay tập thể, công khai hay riêng tư.

條19:𤗆𠊛調固權自由言論吧𠍣訴觀點;計𪥘󠄁自由保留意見空附屬𠓨不據事干涉𱜢、共如自由尋檢、收認、傳播通信吧意見憑不據方便通信大衆𱜢吧空界限𧗱邊界。

Điều 19: Mọi người đều có quyền tự do ngôn luận và bầy tỏ quan điểm; kể cả tự do bảo lưu ý kiến không phụ thuộc vào bất cứ sự can thiệp nào, cũng như tự do tìm kiếm, thu nhận, truyền bá thông tin và ý kiến bằng bất cứ phương tiện thông tin đại chúng nào và không giới hạn về biên giới.

條20:𤗆𠊛調固權自由合行吧參加協會𠬠格和平。

Điều 20: Mọi người đều có quyền tự do họp hành và tham gia hiệp hội một cách hòa bình.

空埃被扒𫃚沛參加𠬠協會𱜢。

Không ai bị bắt buộc phải tham gia một hiệp hội nào.

條21:𤗆𠊛調固權參加𠓨政權𧵑渃𨉟、𠬠格直接咍通過仍代面得自由攄譔。

Điều 21: Mọi người đều có quyền tham gia vào chính quyền của nước mình, một cách trực tiếp hay thông qua những đại diện được tự do lựa chọn.

𤗆𠊛調固權得享各役務公共𧵑坦渃𨉟𠬠格平等。

Mọi người đều có quyền được hưởng các dịch vụ công cộng của đất nước mình một cách bình đẳng.

意志𧵑人民𱺵基礎造𢧚權力𧵑政權;意志尼得體現過各局褒舉定期吧寔事、遶原則𠬃票普通吧平等吧得寔現過𠬃票𠻨或過各手續𠬃票自由相似。

Ý chí của nhân dân là cơ sở tạo nên quyền lực của chính quyền; ý chí này được thể hiện qua các cuộc bầu cử định kỳ và thực sự, theo nguyên tắc bỏ phiếu phổ thông và bình đẳng và được thực hiện qua bỏ phiếu kín hoặc qua các thủ tục bỏ phiếu tự do tương tự.

條22:貝資格𱺵成員𧵑社會、𤗆𠊛調固權得享保險社會共如得寔現各權𧗱經濟、社會吧文化空体少對貝人品吧自由發展人格𧵑𨉟、通過努力國家、合作國際吧符合貝系統組織吧源力𧵑每國家。

Điều 22: Với tư cách là thành viên của xã hội, mọi người đều có quyền được hưởng bảo hiểm xã hội cũng như được thực hiện các quyền về kinh tế, xã hội và văn hóa không thể thiếu đối với nhân phẩm và tự do phát triển nhân cách của mình, thông qua nỗ lực quốc gia, hợp tác quốc tế và phù hợp với hệ thống tổ chức và nguồn lực của mỗi quốc gia.

條23:𤗆𠊛調固權𫜵役、自由攄譔工役、得享條件𫜵役公平吧順利吧得保衛𢶢徠情狀失業。

Điều 23: Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn công việc, được hưởng điều kiện làm việc công bằng và thuận lợi và được bảo vệ chống lại tình trạng thất nghiệp.

𤗆𠊛調固權得㨋工卬饒朱工役如饒、空固不據事分別對處𱜢。

Mọi người đều có quyền được trả công ngang nhau cho công việc như nhau, không có bất cứ sự phân biệt đối xử nào.

𤗆𠊛勞動調固權得享制度酬勞公平吧順利擔保朱事存在𧵑本身吧家庭稱當貝人品吧得互助添自各形式保助社會恪、裊懃切。

Mọi người lao động đều có quyền được hưởng chế độ thù lao công bằng và thuận lợi đảm bảo cho sự tồn tại của bản thân và gia đình xứng đáng với nhân phẩm và được hỗ trợ thêm từ các hình thức bảo trợ xã hội khác, nếu cần thiết.

𤗆𠊛調固權成立吧參加各組織工團抵保衛權利𧵑𨉟。

Mọi người đều có quyền thành lập và tham gia các tổ chức công đoàn để bảo vệ quyền lợi của mình.

條24:𤗆𠊛調固權儗𢯕吧解智、計𪥘󠄁權得限制合理𧗱數𣇞𫜵役吧享仍𣈜儗定期得㨋糧。

Điều 24: Mọi người đều có quyền nghỉ ngơi và giải trí, kể cả quyền được hạn chế hợp lý về số giờ làm việc và hưởng những ngày nghỉ định kỳ được trả lương.

條25:𤗆𠊛調固權得享𣞪𤯩𨁥抵擔保飭劸吧福利𧵑本身吧家庭、𧗱各𩈘咹、𬡶、於、醫濟吧各役務社會懃切恪、共如固權得保險𥪝場合失業、瘖𤴬、殘疾、寡𡝃、𦓅孥或少方便生𤯩由仍環境客觀越過可能檢刷𧵑𨉟。

Điều 25: Mọi người đều có quyền được hưởng mức sống đủ để đảm bảo sức khỏe và phúc lợi của bản thân và gia đình, về các mặt ăn, mặc, ở, y tế và các dịch vụ xã hội cần thiết khác, cũng như có quyền được bảo hiểm trong trường hợp thất nghiệp, ốm đau, tàn tật, góa bụa, già nua hoặc thiếu phương tiện sinh sống do những hoàn cảnh khách quan vượt quá khả năng kiểm soát của mình.

各婆媄吧𥘷㛪懃得𢟙搠吧𢴇拖特別。悉𪥘󠄁𥘷㛪、生𫥨𥪝或外嫁娶、調得享𣞪度保助社會如饒。

Các bà mẹ và trẻ em cần được chăm sóc và giúp đỡ đặc biệt. Tất cả trẻ em, sinh ra trong hoặc ngoài giá thú, đều được hưởng mức độ bảo trợ xã hội như nhau.

條26:𤗆𠊛調固權得學行。沛押用制度教育免費、𠃣一𱺵於堛小學吧教育基礎。教育小學𱺵扒𫃚。教育技術吧梗藝沛𫼳併普通、吧教育高學沛遶原則公平朱不據埃固𨁥可能。

Điều 26: Mọi người đều có quyền được học hành. Phải áp dụng chế độ giáo dục miễn phí, ít nhất là ở bậc tiểu học và giáo dục cơ sở. Giáo dục tiểu học là bắt buộc. Giáo dục kỹ thuật và ngành nghề phải mang tính phổ thông, và giáo dục cao học phải theo nguyên tắc công bằng cho bất cứ ai có đủ khả năng.

教育沛向𬧐目標𢴇𡥵𠊛發展𣹓𨁥人格吧促𢩽事尊重對貝各權吧自由基本𧵑𡥵𠊛。教育沛增強事曉別、𢚸爲他吧情朋友𡧲悉𪥘󠄁各民族、各𡖡宗教吧種族、共如沛𢩽猛各活動𧵑聯合國爲目的𢷹𡨺和平。

Giáo dục phải hướng tới mục tiêu giúp con người phát triển đầy đủ nhân cách và thúc đẩy sự tôn trọng đối với các quyền và tự do cơ bản của con người. Giáo dục phải tăng cường sự hiểu biết, lòng vị tha và tình bằng hữu giữa tất cả các dân tộc, các nhóm tôn giáo và chủng tộc, cũng như phải đẩy mạnh các hoạt động của Liên Hợp Quốc vì mục đích gìn giữ hòa bình.

仛、媄固權優先攄譔類型教育朱𡥵𡣨。

Cha, mẹ có quyền ưu tiên lựa chọn loại hình giáo dục cho con cái.

條27:𤗆𠊛調固權自由參加𠓨𠁀𤯩文化𧵑共同、得賞識藝術吧𢺹𢩿仍成就吧利益𧵑進步科學。

Điều 27: Mọi người đều có quyền tự do tham gia vào đời sống văn hóa của cộng đồng, được thưởng thức nghệ thuật và chia sẻ những thành tựu và lợi ích của tiến bộ khoa học.

𤗆𠊛調固權得保護對貝仍權利𧗱物質吧精神出發自工程科學、文學吧藝術𦓡𠊛妬𱺵作者。

Mọi người đều có quyền được bảo hộ đối với những quyền lợi về vật chất và tinh thần xuất phát từ công trình khoa học, văn học và nghệ thuật mà người đó là tác giả.

條28:𤗆𠊛調固權得享秩序社會吧秩序國際𥪝妬各權吧自由𫼩𥪝本宣言尼固体得寔現𣹓𨁥。

Điều 28: Mọi người đều có quyền được hưởng trật tự xã hội và trật tự quốc tế trong đó các quyền và tự do nêu trong Bản tuyên ngôn này có thể được thực hiện đầy đủ.

條29:𤗆𠊛調固義務對貝共同𱺵坭唯一𠊛妬固体發展人格𧵑𨉟𠬠格自由吧𣹓𨁥。

Điều 29: Mọi người đều có nghĩa vụ đối với cộng đồng là nơi duy nhất người đó có thể phát triển nhân cách của mình một cách tự do và đầy đủ.

欺寔現各權吧自由𧵑𨉟、𤗆𠊛只𠹾仍限制由律定、𠁪目的唯一𱺵擔保事公認吧尊重適當對貝各權吧自由𧵑𠊛恪共如答應仍要求正當𧗱道德、秩序社會吧福利終𥪝𠬠社會民主。

Khi thực hiện các quyền và tự do của mình, mọi người chỉ chịu những hạn chế do luật định, nhằm mục đích duy nhất là đảm bảo sự công nhận và tôn trọng thích đáng đối với các quyền và tự do của người khác cũng như đáp ứng những yêu cầu chính đáng về đạo đức, trật tự xã hội và phúc lợi chung trong một xã hội dân chủ.

𥪝不據場合𱜢、役寔現仍權吧自由尼共空得𠫾逆徠貝仍目標吧原則𧵑聯合國。

Trong bất cứ trường hợp nào, việc thực hiện những quyền và tự do này cũng không được đi ngược lại với những mục tiêu và nguyên tắc của Liên Hợp Quốc.

條30:空得法演解不期條款𱜢𥪝本宣言尼遶向砛意朱法不期國家、𡖡𠊛咍個人𱜢得權參加𠓨不期活動𱜢咍寔現不期行爲𱜢𠁪破壞不期權吧自由𱜢𫼩𥪝本宣言尼。

Điều 30: Không được phép diễn giải bất kỳ điều khoản nào trong Bản tuyên ngôn này theo hướng ngầm ý cho phép bất kỳ quốc gia, nhóm người hay cá nhân nào được quyền tham gia vào bất kỳ hoạt động nào hay thực hiện bất kỳ hành vi nào nhằm phá hoại bất kỳ quyền và tự do nào nêu trong Bản tuyên ngôn này.