䀡碼源𧵑書院:憲法渃共和社會主義越南
←
書院:憲法渃共和社會主義越南
𨀈𬧐:
調向
、
尋檢
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
==章9. 政權地方 Chương 9. CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG== <div style="width:36.75%;float:left"> ;條110. :1. 各單位行政𧵑渃共和社會主義越南得分定如𢖖; :渃𢺹成省、城庯直屬中央; :省𢺹成縣、市社吧城庯屬省;城庯直屬中央𢺹成郡、縣、市社吧單位行政相當; :縣𢺹成社、市鎮;市社吧城庯屬省𢺹成坊吧社;郡𢺹成坊。 :單位行政—經濟特別由國會成立。 :2. 役成立、解體、入𢺹、調整地界單位行政沛𥙩意見人民地方吧蹺程自、手續由律定。 ;條111. :1. 政權地方得組織於各單位行政𧵑渃共和社會主義越南。 :2. 級政權地方𠁟固會同人民吧委班人民得組織符合貝特點農村、都市、海島、單位行政—經濟特別由律定。 ;條112. :1. 政權地方組織吧保擔役施行憲法吧法律在地方:決定各問題𧵑地方由律定:𠹾事檢查、監察𧵑機關家渃級𨑗。 :2. 任務、權限𧵑政權地方得確定𨑗基礎分定審權𡧲各機關家渃於中央吧地方吧𧵑每級政權地方。 :3. 𥪝場合懃切、政權地方得交寔現𠬠數任務𧵑機關家渃級𨑗貝各條件保擔寔現任務妬。 ;條113. :1. 會同人民羅機關權力家渃於地方、代面朱意志、願望吧權𫜵主𧵑人民、由人民地方𠸒𠚢、𠹾責任𠓀人民地方吧機關家渃級𨑗。 :2. 會同人民決定各問題𧵑地方由律定;監察役遵蹺憲法吧法律於地方吧役寔現議決𧵑會同人民。 ;條114. :1.委班人民於級政權地方由會同人民共級保羅機關執行𧵑會同人民、機關行政家渃於地方、𠹾責任𠓀會同人民吧機關行政家渃級𨑗。 :2.委班人民組織役施行憲法吧法律於地方;組織寔現議決𧵑會同人民吧寔現各任務由機關家渃級𨑗交。 ;條115. :1. 代表會同人民羅𠊛代面朱意志、願望𧵑人民地方;聯係𬘋𨨪貝舉知、𠹾事監察𧵑舉知、寔現制度接觸、報告貝舉知𧗱活動𧵑𨉟吧𧵑會同人民、㨋𠳒仍要求、建議𧵑舉知:䀡察、敦篤役解決叫奈、訴告。代表會同人民固任務運動人民寔現憲法吧法律、政策𧵑家渃、議決𧵑會同人民、動員人民參加管理家渃。 :2. 代表會同人民固權質問主席委班人民、各成員恪𧵑委班人民、正案座案人民、院長院檢察人民吧首長機關屬委班人民。𠊛被質問沛㨋𠳒𠓀會同人民。代表會同人民固權建議貝各機關家渃、組織、單位於地方。𠊛𨅸頭機關、組織、單位尼固責任接代表、䀡察、解決建議𧵑代表。 ;條116. :1. 會同人民、委班人民寔現制度通報情形𧵑地方朱𩈘陣祖國越南吧各團體人民、𫆍𦖑意見、建議𧵑各組織尼𧗱𡏦𥩯政權吧發展經濟—社會於地方;配合貝𩈘陣祖國越南吧各團體人民動員人民共家渃寔現各任務經濟—社會、國防、安寧於地方。 :2. 主席委班𩈘陣祖國越南吧𠊛𨅸頭組織政治-社會於地方得𫬱參與各期合會同人民吧得𫬱參與會議委班人民共級期般各問題固連關。 </div> <div style="width:59.25%;float:right;border-left:gray thin solid;margin-left:1%;padding-left:1%"> ;Điều 110. :1. Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được phân định như sau: :Nước chia thành tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: :Tỉnh chia thành huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh: thành phố trực thuộc trung ương chia thành quận, huyện, thị xã và đơn vị hành chính tương đương: :Huyện chia thành xã, thị trấn: thị xã và thành phố thuộc tỉnh chia thành phường và xã: quận chia thành phường. :Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do Quốc hội thành lập. :2. Việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính phải lấy ý kiến Nhân dân địa phương và theo trình tự, thủ tục do luật định. ;Điều 111. :1. Chính quyền địa phương được tổ chức ở các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. :2. Cấp chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được tổ chức phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do luật định. ;Điều 112. :1. Chính quyền địa phương tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật tại địa phương: quyết định các vấn đề của địa phương do luật định: chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước cấp trên. :2. Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương được xác định trên cơ sở phân định thẩm quyền giữa các cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương và của mỗi cấp chính quyền địa phương. :3. Trong trường hợp cần thiết, chính quyền địa phương được giao thực hiện một số nhiệm vụ của cơ quan nhà nước cấp trên với các điều kiện bảo đảm thực hiện nhiệm vụ đó. ;Điều 113. :1. Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, do Nhân dân địa phương bầu ra, chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên. :2. Hội đồng nhân dân quyết định các vấn đề của địa phương do luật định: giám sát việc tuân theo Hiến pháp và pháp luật ở địa phương và việc thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân. ;Điều 114. :1. Ủy ban nhân dân ở cấp chính quyền địa phương do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân và cơ quan hành chính nhà nước cấp trên. :2. Ủy ban nhân dân tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương: tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân và thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao. ;Điều 115. :1. Đại biểu Hội đồng nhân dân là người đại diện cho ý chí, nguyện vọng của Nhân dân địa phương: liên hệ chặt chẽ với cử tri, chịu sự giám sát của cử tri, thực hiện chế độ tiếp xúc, báo cáo với cử tri về hoạt động của mình và của Hội đồng nhân dân, trả lời những yêu cầu, kiến nghị của cử tri: xem xét, đôn đốc việc giải quyết khiếu nại, tố cáo. Đại biểu Hội đồng nhân dân có nhiệm vụ vận động Nhân dân thực hiện Hiến pháp và pháp luật, chính sách của Nhà nước, nghị quyết của Hội đồng nhân dân, động viên Nhân dân tham gia quản lý nhà nước. :2. Đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền chất vấn Chủ tịch Ủy ban nhân dân, các thành viên khác của Ủy ban nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân và Thủ trưởng cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân. Người bị chất vấn phải trả lời trước Hội đồng nhân dân. Đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị ở địa phương. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị này có trách nhiệm tiếp đại biểu, xem xét, giải quyết kiến nghị của đại biểu. ;Điều 116. :1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thực hiện chế độ thông báo tình hình của địa phương cho Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể nhân dân, lắng nghe ý kiến, kiến nghị của các tổ chức này về xây dựng chính quyền và phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương: phối hợp với Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể nhân dân động viên Nhân dân cùng Nhà nước thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh ở địa phương. :2. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và người đứng đầu tổ chức chính trị - xã hội ở địa phương được mời tham dự các kỳ họp Hội đồng nhân dân và được mời tham dự hội nghị Ủy ban nhân dân cùng cấp khi bàn các vấn đề có liên quan. </div> <br clear="all"/>
𢮿徠
書院:憲法渃共和社會主義越南
。
榜調向
工具個人
造財款
登入
空間𠸜
書院
討論
變體
交面
讀
䀡碼源
䀡歷史
恪
尋檢
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm Chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉𢷮 Công cụ chuyển đổi
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
原則譯各名詞𥢆𥪝各言語東亞 Nguyên tắc dịch các danh từ riêng trong các ngôn ngữ Đông Á
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
各詞典漢喃 Các từ điển Hán Nôm
仍排懃得漢喃化 Những bài cần được Hán Nôm hoá
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
工具
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張