䀡碼源𧵑書院:憲法渃共和社會主義越南
←
書院:憲法渃共和社會主義越南
𨀈𬧐:
調向
、
尋檢
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
==章6. 主席渃 Chương 6. CHỦ TỊCH NƯỚC== <div style="width:36.75%;float:left"> ;條86. :主席渃羅𠊛𨅸頭家渃、𠊝𩈘渃共和社會主義越南𧗱對內吧對外。 ;條87. :主席渃由國會保𥪝數代表國會。 :主席渃𠹾責任吧報告工作𠓀國會。 :任期𧵑主席渃蹺任期國會𧵑。期國會歇任期、主席渃接續𫜵任務朱𦤾期國會課㵋保𠚢主席渃。 ;條88. :主席渃固仍任務吧權限𢖖底: :1. 公布憲法、律、法令;提議委班常務國會䀡察吏法令𥪝時限𨒒𣈜、𠸥自𣈜法令得通過、𡀮法令妬吻得委班常務國會表決贊成𦓡主席渃吻空一致時主席渃程國會決定在期合近一。 :2. 提議國會保、免任、罷任副主席渃、首相政府;𠶌據𠓨議決𧵑國會、補任、免任、革職副首相政府、部長吧成員恪𧵑政府。 :3. 提議國會保、免任、罷任正案座案人民最高、院長院檢察人民最高;𠶌據𠓨議決𧵑國會、補任、免任、革職審判座案人民最高;補任、免任、革職副正案座案人民最高、審判各座案恪、副院長、檢察員院檢察人民最高;決定特赦;𠶌據𠓨議決𧵑國會、公佈決定大赦; :4. 決定贈賞勳章、徽章、各𢄩賞家渃、名號榮譽家渃:決定朱入國籍、推國籍、𧿨吏國籍或削國籍越南; :5. 統領力量武裝人民、𡨺職主席會同國防吧安寧、決定封、陞、降、削軍銜級將、准都督、副都督、都督海軍;補任、免任、革職總參謀長、主任總局政治軍隊人民越南;𠶌據𠓨議決𧵑國會或𧵑委班常務國會、公佈、罷𠬃決定宣佈情狀戰爭:𠶌據𠓨議決𧵑委班常務國會、𠚢令總動員或動員局部、公佈、罷𠬃情狀緊急;𥪝場合委班常務國會空體合得、公佈、罷𠬃情狀緊急𥪝𪥘󠄁渃或於曾地方; :6. 接認大使特命全權𧵑渃外:𠶌據𠓨議決𧵑委班常務國會、補任、免任:決定舉、召回大使特命全權𧵑共和社會主義越南:封銜、級大使:決定談判、記條約國際人名家渃:程國會批准、決定加入或揕𢲼效力條約國際規定在款14條70:決定批准、加入或揕𢲼效力條約國際恪人名家渃。 ;條89. :1. 會同國防吧安寧𠁟主席、副主席吧各委員。名冊成員會同國防吧安寧由主席渃程國會批准。 :會同國防吧安寧𫜵役蹺制度集體吧決定蹺多數。 :2. 會同國防吧安寧程國會決定情狀戰爭、場合國會空體合得時程委班常務國會決定:動員每力量吧可能𧵑𡐙渃抵保衛祖國:寔現仍任務、權限特別由國會交𥪝場合固戰爭:決定役力量武裝人民參加活動合分保衛和平於區域吧𨑗世界。 ;條90. :主席渃固權參與翻合𧵑委班常務國會、翻合𧵑政府。 :主席渃固權要求政府合般𧗱問題𦓡主席渃察𧡊懃切抵寔現任務、權限𧵑主席渃。 ;條91. :主席渃頒行令、決定抵寔現任務、權限𧵑𨉟。 ;條92. :副主席渃由國會保𥪝數代表國會。 :副主席渃𢴇主席渃寔現任務吧固體得主席渃委任𠊝主席渃寔現𠬠數任務。 ;條93. :期主席渃空𫜵役得𥪝時間𨱽時副主席渃𡨺權主席渃。 :𥪝場合缺主席渃時副主席渃𡨺權主席渃朱𦤾期國會保𠚢主席渃㵋。 </div> <div style="width:59.25%;float:right;border-left:gray thin solid;margin-left:1%;padding-left:1%"> ;Điều 86. :Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại. ;Điều 87. :Chủ tịch nước do Quốc hội bầu trong số đại biểu Quốc hội. :Chủ tịch nước chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quốc hội. :Nhiệm kỳ của Chủ tịch nước theo nhiệm kỳ của Quốc hội. Khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Chủ tịch nước tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc hội khóa mới bầu ra Chủ tịch nước. ;Điều 88. :Chủ tịch nước có những nhiệm vụ và quyền hạn sau đây: :1. Công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh: đề nghị Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét lại pháp lệnh trong thời hạn mười ngày, kể từ ngày pháp lệnh được thông qua, nếu pháp lệnh đó vẫn được Ủy ban thường vụ Quốc hội biểu quyết tán thành mà Chủ tịch nước vẫn không nhất trí thì Chủ tịch nước trình Quốc hội quyết định tại kỳ họp gần nhất: :2. Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ: căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng và thành viên khác của Chính phủ: :3. Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao: căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao: bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Thẩm phán các Tòa án khác, Phó Viện trưởng, Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao: quyết định đặc xá: căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, công bố quyết định đại xá: :4. Quyết định tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước, danh hiệu vinh dự nhà nước: quyết định cho nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, trở lại quốc tịch hoặc tước quốc tịch Việt Nam: :5. Thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân, giữ chức Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh, quyết định phong, thăng, giáng, tước quân hàm cấp tướng, chuẩn đô đốc, phó đô đốc, đô đốc hải quân: bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Tổng tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam: căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội hoặc của Ủy ban thường vụ Quốc hội, công bố, bãi bỏ quyết định tuyên bố tình trạng chiến tranh: căn cứ vào nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, ra lệnh tổng động viên hoặc động viên cục bộ, công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp: trong trường hợp Ủy ban thường vụ Quốc hội không thể họp được, công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương: :6. Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền của nước ngoài: căn cứ vào nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, bổ nhiệm, miễn nhiệm: quyết định cử, triệu hồi đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: phong hàm, cấp đại sứ: quyết định đàm phán, ký điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước: trình Quốc hội phê chuẩn, quyết định gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực điều ước quốc tế quy định tại khoản 14 Điều 70: quyết định phê chuẩn, gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực điều ước quốc tế khác nhân danh Nhà nước. ;Điều 89. :1. Hội đồng quốc phòng và an ninh gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên. Danh sách thành viên Hội đồng quốc phòng và an ninh do Chủ tịch nước trình Quốc hội phê chuẩn. :Hội đồng quốc phòng và an ninh làm việc theo chế độ tập thể và quyết định theo đa số. :2. Hội đồng quốc phòng và an ninh trình Quốc hội quyết định tình trạng chiến tranh, trường hợp Quốc hội không thể họp được thì trình Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định: động viên mọi lực lượng và khả năng của đất nước để bảo vệ Tổ quốc: thực hiện những nhiệm vụ, quyền hạn đặc biệt do Quốc hội giao trong trường hợp có chiến tranh: quyết định việc lực lượng vũ trang nhân dân tham gia hoạt động góp phần bảo vệ hòa bình ở khu vực và trên thế giới. ;Điều 90. :Chủ tịch nước có quyền tham dự phiên họp của Ủy ban thường vụ Quốc hội, phiên họp của Chính phủ. :Chủ tịch nước có quyền yêu cầu Chính phủ họp bàn về vấn đề mà Chủ tịch nước xét thấy cần thiết để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước. ;Điều 91. :Chủ tịch nước ban hành lệnh, quyết định để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình. ;Điều 92. :Phó Chủ tịch nước do Quốc hội bầu trong số đại biểu Quốc hội. :Phó Chủ tịch nước giúp Chủ tịch nước thực hiện nhiệm vụ và có thể được Chủ tịch nước ủy nhiệm thay Chủ tịch nước thực hiện một số nhiệm vụ. ;Điều 93. :Khi Chủ tịch nước không làm việc được trong thời gian dài thì Phó Chủ tịch nước giữ quyền Chủ tịch nước. :Trong trường hợp khuyết Chủ tịch nước thì Phó Chủ tịch nước giữ quyền Chủ tịch nước cho đến khi Quốc hội bầu ra Chủ tịch nước mới. </div> <br clear="all"/>
𢮿徠
書院:憲法渃共和社會主義越南
。
榜調向
工具個人
造財款
登入
空間𠸜
書院
討論
變體
交面
讀
䀡碼源
䀡歷史
恪
尋檢
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm Chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉𢷮 Công cụ chuyển đổi
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
原則譯各名詞𥢆𥪝各言語東亞 Nguyên tắc dịch các danh từ riêng trong các ngôn ngữ Đông Á
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
各詞典漢喃 Các từ điển Hán Nôm
仍排懃得漢喃化 Những bài cần được Hán Nôm hoá
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
工具
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張