䀡碼源𧵑書院:憲法渃共和社會主義越南
←
書院:憲法渃共和社會主義越南
𨀈𬧐:
調向
、
尋檢
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
==章8. 座案人民、院檢察人民 Chương 8. TÒA ÁN NHÂN DÂN, VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN== <div style="width:36.75%;float:left"> ;條102. :1. 座案人民羅機關察處𧵑渃共和社會主義越南、寔現權司法。 :2. 座案人民𠁟座案人民最高吧各座案恪由律定。 :3. 座案人民固任務保衛公理、保衛權𡥵𠊛、權公民、保衛制度社會主義、保衛利益𧵑家渃、權吧利益合法𧵑組織、個人。 ;條103. :1. 役察處初審𧵑座案人民固會審參加、除場合察處蹺手續捽袞。 :2. 審判、會審察處獨立吧只遵蹺法律;嚴禁機關、組織、個人干涉𠓨役察處𧵑審判、會審。 :3. 座案人民察處公開。𥪝場合特別懃𡨺秘密家渃、純風、美俗𧵑民族、保衛𠊛𣗓成年或𡨺秘密𠁀司蹺要求正當𧵑當事、座案人民固體察處𡫨。 :4. 座案人民察處集體吧決定蹺多數、除場合察處蹺手續捽袞。 :5. 原則爭訟𥪝察處得保擔。 :6. 制度察處初審、復審得保擔。 :7. 權刨𢵻𧵑被干、被告、權保衛利益合法𧵑當事得保擔。 ;條104. :1. 座案人民最高羅機關察處高一𧵑渃共和社會主義越南。 :2. 座案人民最高監督役察處𧵑各座案恪、除場合由律定。 :3. 座案人民最高寔現役總結實踐察處、保擔壓用統一法律𥪝察處。 ;條105. :1. 任期𧵑正案座案人民最高蹺任期𧵑國會。役補任、免任、革職吧任期𧵑正案座案恪由律定。 :2. 正案座案人民最高𠹾責任吧報告工作𠓀國會;𥪝時間國會空合、𠹾責任吧報告工作𠓀委班常務國會、主席渃。制度報告工作𧵑正案各座案恪由律定。 :3. 役補任、批准、免任、革職、任期𧵑審判吧役保、任期𧵑會審由律定。 ;條106. :本案、決定𧵑座案人民固效力法律沛得機關、組織、個人尊重:機關、組織、個人有關沛嚴整執行。 ;條107. :1. 院檢察人民實行權公訴、檢察活動司法。 :2. 院檢察人民𠁟院檢察人民最高吧各院檢察恪由律定。 :3. 院檢察人民固任務保衛法律、保衛權𡥵𠊛、權公民、保衛制度社會主義、保衛利益𧵑家渃、權吧利益合法𧵑組織、個人、合分保擔法律得執行嚴整吧統一。 ;條108. :1. 任期𧵑院長院檢察人民最高蹺任期𧵑國會。役補任、免任、革職、任期𧵑院長各院檢察恪吧𧵑檢察員由律定。 :2. 院長院檢察人民最高𠹾責任吧報告工作𠓀國會;𥪝時間國會空合、𠹾責任吧報告工作𠓀委班常務國會、主席渃。制度報告工作𧵑院長各院檢察恪由律定。 ;條109. :1. 院檢察人民由院長領導。院長院檢察人民級𨑜𠹾事領導𧵑院長院檢察人民級𨑗;院長各院檢察級𨑜𠹾事領導統一𧵑院長院檢察人民最高。 :2. 期實行權公訴吧檢察活動司法、檢察員遵蹺法律吧𠹾事指導𧵑院長院檢察人民。 </div> <div style="width:59.25%;float:right;border-left:gray thin solid;margin-left:1%;padding-left:1%"> ;Điều 102. :1. Tòa án nhân dân là cơ quan xét xử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp. :2. Tòa án nhân dân gồm Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định. :3. Tòa án nhân dân có nhiệm vụ bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân. ;Điều 103. :1. Việc xét xử sơ thẩm của Tòa án nhân dân có Hội thẩm tham gia, trừ trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn. :2. Thẩm phán, Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật: nghiêm cấm cơ quan, tổ chức, cá nhân can thiệp vào việc xét xử của Thẩm phán, Hội thẩm. :3. Tòa án nhân dân xét xử công khai. Trong trường hợp đặc biệt cần giữ bí mật nhà nước, thuần phong, mỹ tục của dân tộc, bảo vệ người chưa thành niên hoặc giữ bí mật đời tư theo yêu cầu chính đáng của đương sự, Tòa án nhân dân có thể xét xử kín. :4. Tòa án nhân dân xét xử tập thể và quyết định theo đa số, trừ trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn. :5. Nguyên tắc tranh tụng trong xét xử được bảo đảm. :6. Chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm được bảo đảm. :7. Quyền bào chữa của bị can, bị cáo, quyền bảo vệ lợi ích hợp pháp của đương sự được bảo đảm. ;Điều 104. :1. Tòa án nhân dân tối cao là cơ quan xét xử cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. :2. Tòa án nhân dân tối cao giám đốc việc xét xử của các Tòa án khác, trừ trường hợp do luật định. :3. Tòa án nhân dân tối cao thực hiện việc tổng kết thực tiễn xét xử, bảo đảm áp dụng thống nhất pháp luật trong xét xử. ;Điều 105. :1. Nhiệm kỳ của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao theo nhiệm kỳ của Quốc hội. Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức và nhiệm kỳ của Chánh án Tòa án khác do luật định. :2. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quốc hội: trong thời gian Quốc hội không họp, chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước. Chế độ báo cáo công tác của Chánh án các Tòa án khác do luật định. :3. Việc bổ nhiệm, phê chuẩn, miễn nhiệm, cách chức, nhiệm kỳ của Thẩm phán và việc bầu, nhiệm kỳ của Hội thẩm do luật định. ;Điều 106. :Bản án, quyết định của Tòa án nhân dân có hiệu lực pháp luật phải được cơ quan, tổ chức, cá nhân tôn trọng: cơ quan, tổ chức, cá nhân hữu quan phải nghiêm chỉnh chấp hành. ;Điều 107. :1. Viện kiểm sát nhân dân thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp. :2. Viện kiểm sát nhân dân gồm Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các Viện kiểm sát khác do luật định. :3. Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ bảo vệ pháp luật, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân, góp phần bảo đảm pháp luật được chấp hành nghiêm chỉnh và thống nhất. ;Điều 108. :1. Nhiệm kỳ của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao theo nhiệm kỳ của Quốc hội. Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, nhiệm kỳ của Viện trưởng các Viện kiểm sát khác và của Kiểm sát viên do luật định. :2. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quốc hội: trong thời gian Quốc hội không họp, chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước. Chế độ báo cáo công tác của Viện trưởng các Viện kiểm sát khác do luật định. ;Điều 109. :1. Viện kiểm sát nhân dân do Viện trưởng lãnh đạo. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp dưới chịu sự lãnh đạo của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp trên: Viện trưởng các Viện kiểm sát cấp dưới chịu sự lãnh đạo thống nhất của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao. :2. Khi thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp, Kiểm sát viên tuân theo pháp luật và chịu sự chỉ đạo của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân. </div> <br clear="all"/>
𢮿徠
書院:憲法渃共和社會主義越南
。
榜調向
工具個人
造財款
登入
空間𠸜
書院
討論
變體
交面
讀
䀡碼源
䀡歷史
恪
尋檢
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm Chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉𢷮 Công cụ chuyển đổi
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
原則譯各名詞𥢆𥪝各言語東亞 Nguyên tắc dịch các danh từ riêng trong các ngôn ngữ Đông Á
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
各詞典漢喃 Các từ điển Hán Nôm
仍排懃得漢喃化 Những bài cần được Hán Nôm hoá
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
工具
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張