䀡碼源𧵑東京 (日本)
←
東京 (日本)
𨀈𬧐:
調向
、
尋檢
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
== 穹景 == Kiến trúc của Tokyo được hình thành phần lớn bởi lịch sử của thành phố. Tokyo từng hai lần bị tàn phá trong lịch sử: lần thứ nhất là do hậu quả của trận [[Đại động đất Kantō 1923|Đại động đất Kantō]] và lần thứ hai là kết quả của những cuộc oanh tạc trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ hai<ref name=spatial/>. Do vậy, khung cảnh chủ yếu của Tokyo hiện nay là thuộc kiến trúc hiện đại và đương thời, có rất ít các công trình cổ.<ref name=spatial>Hidenobu Jinnai. ''Tokyo: A Spatial Anthropology''. University of California Press (1995), [http://books.google.com/books?id=LT3C3PQGt-IC&pg=PA1&sig=Nt5t1_CL_B8kcncWgb93-B4h6dQ p1-3]. ISBN 0-520-07135-2.</ref> Tokyo cũng có rất nhiều vườn hoa và công viên [[File:Skyscrapers of Shinjuku 2009 January.jpg|thumb|giữa|800px||Toàn cảnh [[Shinjuku]] và [[núi Phú Sĩ]].]] [[File:imperial Palace Tokyo Panorama.jpg|thumb|giữa|800px|Toàn cảnh [[Hoàng cung Tokyo]] nhìn từ [[Marunouchi]].]] [[File:Sakuraintokyo.jpg|thumb|giữa|800px|[[Hoa anh đào]] nở trong Hoàng cung.]]
𢮿徠
東京 (日本)
。
榜調向
工具個人
造財款
登入
空間𠸜
張
討論
變體
交面
讀
䀡碼源
䀡歷史
恪
尋檢
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm Chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉𢷮 Công cụ chuyển đổi
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
原則譯各名詞𥢆𥪝各言語東亞 Nguyên tắc dịch các danh từ riêng trong các ngôn ngữ Đông Á
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
各詞典漢喃 Các từ điển Hán Nôm
仍排懃得漢喃化 Những bài cần được Hán Nôm hoá
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
工具
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張