𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「東京 (日本)」

No change in size 、 𣈜23𣎃10𢆥2014
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔115: 𣳔115:
|}
|}


=== 西東京 ===
=== 塳多摩 ===
[[File:Hibiyabori.JPG|thumb|Hibiyabori]]
[[File:Hibiyabori.JPG|thumb|Hibiyabori]]
Phía tây của những khu đặc biệt gồm có những thành phố, thôn, làng có cấu trúc hành chính giống những nơi khác ở Nhật. Dù đóng vai trò chủ yếu là những nơi sinh sống của người những người dân làm việc ở trung tâm Tokyo nhưng một vài nơi ở đây cũng có những cơ sở công nghiệp và thương mại địa phương. Những khu này thường được gọi là vùng Tama hay [[西東京]].
Phía tây của những khu đặc biệt gồm có những thành phố, thôn, làng có cấu trúc hành chính giống những nơi khác ở Nhật. Dù đóng vai trò chủ yếu là những nơi sinh sống của người những người dân làm việc ở trung tâm Tokyo nhưng một vài nơi ở đây cũng có những cơ sở công nghiệp và thương mại địa phương. Những khu này thường được gọi là 塳多摩 hay 西東京。


=== 城舖 ===
==== 城舖 ====
Có 26 thành phố nằm ở vùng phía tây Tokyo:
𣎏26城舖𦣰於塳多摩:
{|
{|
|- valign="top"
|- valign="top"
|
|
* [[Akiruno, Tokyo|Akiruno]]
* [[秋留野、東京|秋留野]]
* [[Akishima, Tokyo|Akishima]]
* [[昭島、東京|昭島]]
* [[Chōfu, Tokyo|Chōfu]]
* [[調布、東京|調布]]
* [[Fuchū, Tokyo|Fuchū]]
* [[府中、東京|府中]]
* [[Fussa, Tokyo|Fussa]]
* [[福生、東京|福生]]
* [[Hachiōji, Tokyo|Hachiōji]]
* [[八王子、東京|八王子]]
* [[Hamura, Tokyo|Hamura]]
* [[羽村、東京|羽村]]
* [[Higashikurume, Tokyo|Higashikurume]]
* [[東久留米、東京|東久留米]]
* [[Higashimurayama, Tokyo|Higashimurayama]]
* [[東村山、東京|東村山]]
|
|
* [[Higashiyamato, Tokyo|Higashiyamato]]
* [[東大和、東京|東大和]]
* [[Hino, Tokyo|Hino]]
* [[日野、東京|日野]]
* [[Inagi, Tokyo|Inagi]]
* [[稲城、東京|稲城]]
* [[Kiyose, Tokyo|Kiyose]]
* [[清瀨、東京|清瀨]]
* [[Kodaira, Tokyo|Kodaira]]
* [[小平、東京|小平]]
* [[Koganei, Tokyo|Koganei]]
* [[小金井、東京|小金井]]
* [[Kokubunji, Tokyo|Kokubunji]]
* [[国分寺、東京|国分寺]]
* [[Komae, Tokyo|Komae]]
* [[狛江、東京|狛江]]
* [[Kunitachi, Tokyo|Kunitachi]]
* [[国立、東京|国立]]
|
|
* [[Machida, Tokyo|Machida]]
* [[町田、東京|町田]]
* [[Mitaka, Tokyo|Mitaka]]
* [[三鷹、東京|三鷹]]
* [[Musashimurayama, Tokyo|Musashimurayama]]
* [[武藏村山、東京|武藏村山]]
* [[Musashino, Tokyo|Musashino]]
* [[武藏野、東京|武藏野]]
* [[Nishitōkyō, Tokyo|Nishitōkyō]]
* [[西東京、東京|西東京]]
* [[Ōme, Tokyo|Ōme]]
* [[青梅、東京|青梅]]
* [[Tachikawa, Tokyo|Tachikawa]]
* [[立川、東京|立川]]
* [[Tama, Tokyo|Tama]]
* [[多摩、東京|多摩]]
|}
|}


=== Quận, thôn, làng ===
==== Quận, thôn, làng ====
Đoạn cực tây có quận [[Nishitama, Tokyo|Nishitama]]. Phần lớn vùng này là núi và điều kiện địa hình không phù hợp cho phát triển đô thị. Ngọn núi cao nhất ở Tokyo là [[núi Kumotori]], cao 2,017m; những ngọn núi khác bao gồm [[Núi Takasu|Takasu]] (1737 m), [[Núi Odake|Odake]] (1266 m), và [[Núi Mitake|Mitake]] (929 m). [[Hồ Okutama]], gần sông Tama cạnh tỉnh [[Yamanashi]], là hồ lớn nhất của Tokyo.
Đoạn cực tây có quận [[Nishitama, Tokyo|Nishitama]]. Phần lớn vùng này là núi và điều kiện địa hình không phù hợp cho phát triển đô thị. Ngọn núi cao nhất ở Tokyo là [[núi Kumotori]], cao 2,017m; những ngọn núi khác bao gồm [[Núi Takasu|Takasu]] (1737 m), [[Núi Odake|Odake]] (1266 m), và [[Núi Mitake|Mitake]] (929 m). [[Hồ Okutama]], gần sông Tama cạnh tỉnh [[Yamanashi]], là hồ lớn nhất của Tokyo.
* [[Hinode, Tokyo|Hinode]]
* [[Hinode, Tokyo|Hinode]]
𣳔161: 𣳔161:
* [[Hinohara, Tokyo|Hinohara]]
* [[Hinohara, Tokyo|Hinohara]]


=== Đảo ===
=== ===
[[File:Tokyo L7 lrg.jpg|thumb|Tokyo nhìn từ vệ tinh]]
[[File:Tokyo L7 lrg.jpg|thumb|Tokyo nhìn từ vệ tinh]]
Tokyo có vô số hòn đảo ngoài khơi, kéo dài xa tới 1850 km so với trung tâm Tokyo. Vì khoảng cách xa của những hòn đảo này so với trụ sở chính quyền thành phố ở Shibuya nên những văn phòng chính quyền địa phương quản lí những hòn đảo này.
Tokyo có vô số hòn đảo ngoài khơi, kéo dài xa tới 1850 km so với trung tâm Tokyo. Vì khoảng cách xa của những hòn đảo này so với trụ sở chính quyền thành phố ở Shibuya nên những văn phòng chính quyền địa phương quản lí những hòn đảo này.