標準化:Đâu
番版𠓨𣅶12:52、𣈜23𣎃1𢆥2014𧵑SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) (造張𡤔𠇍內容「{{dxd}} <small> ''vi.'' * Tại một nơi: Đâu đâu (khắp nơi); Không vào đâu (không hợp vị trí; không được việc); Đâu sẽ vào đấy (mọi …」)
vi.
- Tại một nơi: Đâu đâu (khắp nơi); Không vào đâu (không hợp vị trí; không được việc); Đâu sẽ vào đấy (mọi việc sẽ xuôi xẻ)
- Tả mối nghi ngờ: Biết đâu; Đâu có
- Từ ở cuối câu giúp ý câu thêm mạnh: Tôi không nghe đâu!
- Câu xin lỗi: Đâu dám (xem ?Đối bất khởỉ)
zh. VNDIC.net
:兜
:丟
𡨸漢
- 丟 đâu
- 兜 đâu
- 篼 đâu