恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:榜𡨸漢喃準」
n
→1101~1400
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n (→601~771) |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n (→1101~1400) |
||
(空顯示8番版於𡧲𧵑共𠊛用) | |||
𣳔2: | 𣳔2: | ||
Here is a list of Vietnamese common syllables by frequency. | Here is a list of Vietnamese common syllables by frequency. | ||
'''Standard Chuhannom''' are listed under each syllable. You can search the determined '''Standard Chuhannom''' in this list. | |||
The '''Standard | <u>Please press '''''Ctrl-F''''' and input the Chuquocngu of the Chuhannom to look up.</u> | ||
The '''Standard Chuhannom''' are chosen after discussion and based on the following materials: | |||
{{Standardization:各詞典漢喃}} | {{Standardization:各詞典漢喃}} | ||
Among '''Standard Chuhannom''', the '''Standard Chuhan''' are also chosen based on the historical usages by reference to the above materials. <u>In principle, for Chuhan not yet be standardized, the '''''[[Wikipedia:List of Graphemes of Commonly-Used Chinese Characters|List of Graphemes of Commonly-Used Chinese Characters]]''''' ({{lang|zh|常用字字形表}}) could be used as the '''temporary standard''' when writing.</u> | |||
<small>'''Note''': | <small>'''Note''': | ||
𣳔27: | 𣳔31: | ||
===51~100=== | ===51~100=== | ||
{{ | {{標準化:音節通常/51-100}} | ||
===101~150=== | ===101~150=== | ||
𣳔83: | 𣳔87: | ||
#[[標準化𡨸喃:ảnh|ảnh]] | #[[標準化𡨸喃:ảnh|ảnh]] | ||
#[[標準化𡨸喃:giữa|giữa]] | #[[標準化𡨸喃:giữa|giữa]] | ||
#* 𡧲<sup>*</sup> {{exp|- Vị trí trung ương: Giữa đôi bên - Lưng chừng: Giữa năm; Giữa trời}} | |||
#[[標準化𡨸喃:gồm|gồm]] | #[[標準化𡨸喃:gồm|gồm]] | ||
#* 𠁟<sup>*</sup> {{exp|Bao quát: Bao gồm}} | #* 𠁟<sup>*</sup> {{exp|Bao quát: Bao gồm}} | ||
𣳔988: | 𣳔993: | ||
#[[標準化𡨸喃:mùa|mùa]] | #[[標準化𡨸喃:mùa|mùa]] | ||
#[[標準化𡨸喃:ngăn|ngăn]] | #[[標準化𡨸喃:ngăn|ngăn]] | ||
#* 拫<sup>*</sup> {{exp|- Chặn đứng: Ngăn cản - Phân chia: Đoái trông nhau đã cách ngăn - Hộc tủ...: Ngăn trên, ngăn dưới - Thứ tự: Ngăn nắp}} | |||
#[[標準化𡨸喃:nghiêng|nghiêng]] | #[[標準化𡨸喃:nghiêng|nghiêng]] | ||
#[[標準化𡨸喃:tảng|tảng]] | #[[標準化𡨸喃:tảng|tảng]] | ||
𣳔1.351: | 𣳔1.357: | ||
#[[標準化𡨸喃:đốt|đốt]] | #[[標準化𡨸喃:đốt|đốt]] | ||
#[[標準化𡨸喃:dứt|dứt]] | #[[標準化𡨸喃:dứt|dứt]] | ||
#* 𦄵<sup>*</sup> {{exp|Cắt đứt; Ngừng: Dứt tình; Chấm dứt; Dứt dây động dừng}} | |||
#[[標準化𡨸喃:giáng|giáng]] | #[[標準化𡨸喃:giáng|giáng]] | ||
#[[標準化𡨸喃:gieo|gieo]] | #[[標準化𡨸喃:gieo|gieo]] | ||
𣳔1.705: | 𣳔1.712: | ||
#[[標準化:dáng|dáng]] | #[[標準化:dáng|dáng]] | ||
#[[標準化:dao|dao]] | #[[標準化:dao|dao]] | ||
#* 刀 {{exp|- Dụng cụ để cắt chặt: Cán dao; Lưỡi dao; Dao cầu (có đầu gắn ốc để thái thuốc) - Đầu bếp giỏi: Tay dao thớt}} | |||
#* [陶] đào, dao | |||
#* [謠] dao | |||
#* [傜] dao | |||
#* [瑤]<sup>*</sup> dao | |||
#* [猺] dao | |||
#* [徭] dao | |||
#* [繇] dao, do, chựu, lựu | |||
#* [搖] diêu, dao | |||
#* [遙] diêu, dao | |||
#* [醪] lao, dao | |||
#[[標準化:dào|dào]] | #[[標準化:dào|dào]] | ||
#[[標準化:đập|đập]] | #[[標準化:đập|đập]] | ||
𣳔1.724: | 𣳔1.742: | ||
#[[標準化:giục|giục]] | #[[標準化:giục|giục]] | ||
#[[標準化:gọn|gọn]] | #[[標準化:gọn|gọn]] | ||
#* 𦄣<sup>*</sup> {{exp|- Không dài dòng, không kềng càng: Ăn nói gọn gàng; Ăn mặc gọn ghẽ - Vào một mối: Bắt gọn cả bọn cướp}} | |||
#[[標準化:hách|hách]] | #[[標準化:hách|hách]] | ||
#[[標準化:hài|hài]] | #[[標準化:hài|hài]] | ||
𣳔2.028: | 𣳔2.047: | ||
#[[標準化𡨸喃:dường|dường]] | #[[標準化𡨸喃:dường|dường]] | ||
#[[標準化𡨸喃:đứt|đứt]] | #[[標準化𡨸喃:đứt|đứt]] | ||
#* 𠞹<sup>*</sup> {{- Mối bị cắt: Giữa đường đứt gánh - Bị thương nhẹ: Đứt tai; Đứt tay; Đứt chân - Mấy cụm từ: Đứt ruột (đau đớn trong lòng); Ăn đứt (trội vượt rõ ràng)}} | |||
#[[標準化𡨸喃:gà|gà]] | #[[標準化𡨸喃:gà|gà]] | ||
#* 𪃿<sup>*</sup> {{exp|- Chim Hv gọi là Kê: Gà cùng một mẹ - Mấy cụm từ: Da gà (da nổi cục); Quáng gà (choá mắt); Gà mờ (ngu dại); Gà qué (đủ loại gà vịt); Làm văn gà (viết dưới tên người khác)}} | #* 𪃿<sup>*</sup> {{exp|- Chim Hv gọi là Kê: Gà cùng một mẹ - Mấy cụm từ: Da gà (da nổi cục); Quáng gà (choá mắt); Gà mờ (ngu dại); Gà qué (đủ loại gà vịt); Làm văn gà (viết dưới tên người khác)}} |