恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/101-150」

空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔25: 𣳔25:
#* [暝] minh, mính
#* [暝] minh, mính
#* [瞑] minh, miễn
#* [瞑] minh, miễn
#[[標準化𡨸喃:kỷ|kỷ]]
#[[標準化𡨸喃:kỷ|kỷ/kỉ]]
#* [麂] kỉ
#* [紀] kỉ
#* [杞] kỉ
#* [掎] kỉ
#* [己] kỉ
#* [嘰] kỉ
#* [剞] kỉ
#* [蟣] kỉ, kì
#* [踦] kỉ, kì, khi
#* [几] kỉ, ki, cơ
#* [幾] ki, kỉ, kí, cơ
#[[標準化𡨸喃:châu|châu]]
#[[標準化𡨸喃:châu|châu]]
#* 蛛 {{exp|Tên côn trùng: Châu chấu}}
#* 珠 {{exp|Chụm lại: Châu đầu}}
#* {{proposal|周|châu}} {{exp|Bao quanh: Châu mai (tường bọc có hở kẽ để bắn súng hoả mai)}}
#* {{proposal|㑳|châu}} {{exp|Quan lang: Quan châu (ở thượng du đời nhà Nguyễn)}}
#* [州] châu
#* [洲] châu
#* [珠] châu
#* [郰] châu
#* [株] chu, châu
#[[標準化𡨸喃:sau|sau]]
#[[標準化𡨸喃:sau|sau]]
#* 𢖖(𡢐) {{exp|- Hướng (Hv Hậu): Sau lưng - Tiếp theo: Hôm sau - Giới từ: Sau nữa; Sau hết}}
#[[標準化𡨸喃:ý|ý]]
#[[標準化𡨸喃:ý|ý]]
#* [懿] ý
#* [薏] ý
#* [饐] ý
#* [鷾] ý
#* [意] ý, y
#* [衣] y, ý
#[[標準化𡨸喃:bằng|bằng]]
#[[標準化𡨸喃:bằng|bằng]]
#* 憑 {{exp|- Phẳng lặng: Đất bằng bỗng nổi chông gai - Đều: Bằng nhau - Thoả chí: Bằng lòng - Nếu: Nhược bằng; Ví bằng; Bằng không (Hv khác nghĩa) - Vần thơ dấu huyền hay không dấu: Bằng bằng, trắc trắc}}
#* [鵬] bằng
#* [鬅] bằng
#* [硼] bằng
#* [甭] bằng
#* [棚] bằng
#* [朋] bằng
#* [弸] bằng
#* [憑] bằng, bẵng
#* [馮] phùng, bằng
#[[標準化𡨸喃:dân|dân]]
#[[標準化𡨸喃:dân|dân]]
#* [民] dân
#* [岷] dân, mân
#* [泯] mẫn, dân, miến
#* [珉] mân, dân
#[[標準化𡨸喃:nhiên|nhiên]]
#[[標準化𡨸喃:nhiên|nhiên]]
#* [然] nhiên
#* [燃] nhiên
#* [撚] niên, niễn, nhiên
#[[標準化𡨸喃:đổi|đổi]]
#[[標準化𡨸喃:đổi|đổi]]
𢷮(𢬭) {{exp|- Biến dạng: Đổi trắng thay đen - Cụm từ: Đổi ngôi (* có vua mới; * sao băng, sao xẹt) - Trao tay: Đổi chác; Đổi gạo lấy tiền}}
#[[標準化𡨸喃:năng|năng]]
#[[標準化𡨸喃:năng|năng]]
#[[標準化𡨸喃:chúng|chúng]]
#[[標準化𡨸喃:chúng|chúng]]

番版𣅶15:15、𣈜24𣎃4𢆥2014

  1. cả
    • - Hết thảy: Tất cả - Lớn: Cả vú lấp miệng em (già lời đuối lí); Vợ cả; Sông cả - Quá mức: Cả nể; Cây cao càng cả gió lay - Mấy cụm từ: Cả quyết (nhất định); Cả thể (ai cũng thấy); Mặc cả (đòi trả giá rẻ)
  2. nền
    • 𡋂 - Mặt phẳng đỡ vật nặng: Nền gạch - Căn bản giúp đứng vững: Nền nếp gia đình
  3. nghệ
    • Gia vị mầu vàng: Mặt vàng như nghệ
    • [艾] ngải, nghệ
    • [詣] nghệ
    • [襼] nghệ
    • [藝] nghệ
    • [蓺] nghệ
    • [乂] nghệ
    • [羿] nghệ
    • [囈] nghệ
    • [埶] nghệ, thế
  4. minh
    • [冥] minh
    • [鳴] minh
    • [銘] minh
    • [螟] minh
    • [蓂] minh
    • [盟] minh
    • [溟] minh
    • [明] minh
    • [暝] minh, mính
    • [瞑] minh, miễn
  5. kỷ/kỉ
    • [麂] kỉ
    • [紀] kỉ
    • [杞] kỉ
    • [掎] kỉ
    • [己] kỉ
    • [嘰] kỉ
    • [剞] kỉ
    • [蟣] kỉ, kì
    • [踦] kỉ, kì, khi
    • [几] kỉ, ki, cơ
    • [幾] ki, kỉ, kí, cơ
  6. châu
    • Tên côn trùng: Châu chấu
    • Chụm lại: Châu đầu
    • (𣗓確定?) Bao quanh: Châu mai (tường bọc có hở kẽ để bắn súng hoả mai)
    • (𣗓確定?) Quan lang: Quan châu (ở thượng du đời nhà Nguyễn)
    • [州] châu
    • [洲] châu
    • [珠] châu
    • [郰] châu
    • [株] chu, châu
  7. sau
    • 𢖖(𡢐) - Hướng (Hv Hậu): Sau lưng - Tiếp theo: Hôm sau - Giới từ: Sau nữa; Sau hết
  8. ý
    • [懿] ý
    • [薏] ý
    • [饐] ý
    • [鷾] ý
    • [意] ý, y
    • [衣] y, ý
  9. bằng
    • - Phẳng lặng: Đất bằng bỗng nổi chông gai - Đều: Bằng nhau - Thoả chí: Bằng lòng - Nếu: Nhược bằng; Ví bằng; Bằng không (Hv khác nghĩa) - Vần thơ dấu huyền hay không dấu: Bằng bằng, trắc trắc
    • [鵬] bằng
    • [鬅] bằng
    • [硼] bằng
    • [甭] bằng
    • [棚] bằng
    • [朋] bằng
    • [弸] bằng
    • [憑] bằng, bẵng
    • [馮] phùng, bằng
  10. dân
    • [民] dân
    • [岷] dân, mân
    • [泯] mẫn, dân, miến
    • [珉] mân, dân
  11. nhiên
    • [然] nhiên
    • [燃] nhiên
    • [撚] niên, niễn, nhiên
  12. đổi

𢷮(𢬭) - Biến dạng: Đổi trắng thay đen - Cụm từ: Đổi ngôi (* có vua mới; * sao băng, sao xẹt) - Trao tay: Đổi chác; Đổi gạo lấy tiền

  1. năng
  2. chúng
  3. ngữ
  4. xuất
  5. điểm
  6. hay
  7. đạo
  8. ta
  9. thứ
  10. chỉ
  11. đề
  12. lớn
  13. phải
  14. bản
  15. nhau
  16. bị
  17. giá
  18. thông
  19. khí
  20. nhưng
  21. bộ
  22. còn
  23. điều
  24. hành
  25. trình
  26. tưởng
  27. đức
  28. pháp
  29. do
  30. kiến
  31. kỳ
  32. đối
  33. khoảng
  34. thuật
  35. phần
  36. trường
  37. thì