準化:音節通常/101-150

番版𠓨𣅶15:41、𣈜24𣎃4𢆥2014𧵑SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰)
  1. cả
    • - Hết thảy: Tất cả - Lớn: Cả vú lấp miệng em (già lời đuối lí); Vợ cả; Sông cả - Quá mức: Cả nể; Cây cao càng cả gió lay - Mấy cụm từ: Cả quyết (nhất định); Cả thể (ai cũng thấy); Mặc cả (đòi trả giá rẻ)
  2. nền
    • 𡋂 - Mặt phẳng đỡ vật nặng: Nền gạch - Căn bản giúp đứng vững: Nền nếp gia đình
  3. nghệ
    • Gia vị mầu vàng: Mặt vàng như nghệ
    • [艾] ngải, nghệ
    • [詣] nghệ
    • [襼] nghệ
    • [藝] nghệ
    • [蓺] nghệ
    • [乂] nghệ
    • [羿] nghệ
    • [囈] nghệ
    • [埶] nghệ, thế
  4. minh
    • [冥] minh
    • [鳴] minh
    • [銘] minh
    • [螟] minh
    • [蓂] minh
    • [盟] minh
    • [溟] minh
    • [明] minh
    • [暝] minh, mính
    • [瞑] minh, miễn
  5. kỷ/kỉ
    • [麂] kỉ
    • [紀] kỉ
    • [杞] kỉ
    • [掎] kỉ
    • [己] kỉ
    • [嘰] kỉ
    • [剞] kỉ
    • [蟣] kỉ, kì
    • [踦] kỉ, kì, khi
    • [几] kỉ, ki, cơ
    • [幾] ki, kỉ, kí, cơ
  6. châu
    • Tên côn trùng: Châu chấu
    • Chụm lại: Châu đầu
    • (𣗓確定?) Bao quanh: Châu mai (tường bọc có hở kẽ để bắn súng hoả mai)
    • (𣗓確定?) Quan lang: Quan châu (ở thượng du đời nhà Nguyễn)
    • [州] châu
    • [洲] châu
    • [珠] châu
    • [郰] châu
    • [株] chu, châu
  7. sau
    • 𢖖(𡢐) - Hướng (Hv Hậu): Sau lưng - Tiếp theo: Hôm sau - Giới từ: Sau nữa; Sau hết
  8. ý
    • [懿] ý
    • [薏] ý
    • [饐] ý
    • [鷾] ý
    • [意] ý, y
    • [衣] y, ý
  9. bằng
    • - Phẳng lặng: Đất bằng bỗng nổi chông gai - Đều: Bằng nhau - Thoả chí: Bằng lòng - Nếu: Nhược bằng; Ví bằng; Bằng không (Hv khác nghĩa) - Vần thơ dấu huyền hay không dấu: Bằng bằng, trắc trắc
    • [鵬] bằng
    • [鬅] bằng
    • [硼] bằng
    • [甭] bằng
    • [棚] bằng
    • [朋] bằng
    • [弸] bằng
    • [憑] bằng, bẵng
    • [馮] phùng, bằng
  10. dân
    • [民] dân
    • [岷] dân, mân
    • [泯] mẫn, dân, miến
    • [珉] mân, dân
  11. nhiên
    • [然] nhiên
    • [燃] nhiên
    • [撚] niên, niễn, nhiên
  12. đổi
    • 𢷮(𢬭) - Biến dạng: Đổi trắng thay đen - Cụm từ: Đổi ngôi (* có vua mới; * sao băng, sao xẹt) - Trao tay: Đổi chác; Đổi gạo lấy tiền
  13. năng
    • (𣗓確定?) - Nhiều lần: Năng nhặt chặt bị - Từ đệm sau Nói* - Từ đệm sau Siêng*
    • (𣗓確定?) Củ ấu
    • [饢] nang, năng
    • [烫] năng
    • [能] năng, nai, nại
  14. chúng
    • [种] chủng, chúng
    • [種] chủng, chúng
    • [湩] chúng
    • [眾] chúng
  15. ngữ
    • (𣗓確定?) Mức độ: Cứ ngữ nàỵ..; Ăn tiêu có ngữ
    • [圄] ngữ
    • [齬] ngữ
    • [鋙] ngữ
    • [龉] ngữ
    • [敔] ngữ
    • [圉] ngữ
    • [語] ngữ, ngứ
    • [御] ngự, nhạ, ngữ
  16. xuất
  17. điểm
  18. hay
  19. đạo
  20. ta
  21. thứ
  22. chỉ
  23. đề
  24. lớn
  25. phải
  26. bản
  27. nhau
  28. bị
  29. giá
  30. thông
  31. khí
  32. nhưng
  33. bộ
  34. còn
  35. điều
  36. hành
  37. trình
  38. tưởng
  39. đức
  40. pháp
  41. do
  42. kiến
  43. kỳ
  44. đối
  45. khoảng
  46. thuật
  47. phần
  48. trường
  49. thì