恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/others」

空固𥿂略𢯢𢷮
n空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示30番版於𡧲𧵑共𠊛用)
𣳔28: 𣳔28:
#* 㘓<sup>*</sup> {{exp|Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài}}
#* 㘓<sup>*</sup> {{exp|Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài}}
#[[標準化𡨸喃:rắc|rắc]]
#[[標準化𡨸喃:rắc|rắc]]
#* <sup>*</sup> {{exp|- Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối}}
#* 𢳯<sup>*</sup> {{exp|- Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối}}
#[[標準化𡨸喃:đua|đua]]
#[[標準化𡨸喃:đua|đua]]
#* 𢵋<sup>*</sup> {{exp|- Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm}}
#* 𢵋<sup>*</sup> {{exp|- Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm}}
𣳔68: 𣳔68:
#[[標準化𡨸喃:cõng|cõng]]
#[[標準化𡨸喃:cõng|cõng]]
#* 拱<sup>*</sup> {{exp|Mang trên lưng: Cõng rắn cắn gà nhà}}
#* 拱<sup>*</sup> {{exp|Mang trên lưng: Cõng rắn cắn gà nhà}}
#[[標準化𡨸喃:gạch|gạch]]
#* 𤮄 {{exp|Đất sét nung cứng: Gậy vông phá nhà gạch}}
#* 劃<sup>*</sup> {{exp|- Vạch vẽ: Gạch một đường dài - Xoá bỏ: Gạch tên}}
#* {{proposal|𥗳|gạch}} {{exp|- Mỡ ở dưới mu cua: Gạch vàng béo ngậy - Gắng sức quá mức: Làm sặc gạch mà vẫn không đủ ăn}}
#[[標準化𡨸喃:tẩy|tẩy]]
#* 洗 {{exp|- Cạo bỏ: Tẩy vết mực - Muốn dấu: Lộ tẩy; Con bài tẩy - Ngưng giao dịch: Tẩy chay}}
#* [洒] sái, tẩy, thối
#* [洗]<sup>*</sup> tẩy, tiển
#:: 洗瀝(tẩy sạch)
#[[標準化𡨸喃:cơm|cơm]]
#* 𩚵 {{exp|- Gạo chín: Ăn cơm nhà vác ngà voi; Cơm no bò cỡi; Cơm bưng tận miệng; Cơm chẳng lành canh chẳng ngọt (vợ chồng bất hoà) - Cùi mềm ở trái cây: Trái nhãn dầy cơm - Chuối cau: Chuối cơm - Mấy cụm từ: Toi cơm (phí công sức); Như cơm bữa (nhiều lần); Trống cơm (trống khẩu nhỏ); Mụn cơm (cục cứng ở a)}}
#:: 𩚵𥺊(cơm gạo)
#[[標準化𡨸喃:cử|cử]]
#* [舉]<sup>*</sup> cử
#:: 舉知(cử tri)
#* [筥] cử
#* [櫸] cử
#* [莒] cử
#* [柜] cử, quỹ
#* [椐] cư, cử
#* [耜] tỉ, cử
#* [枸] tẩy, tiển {{exp|- Chanh da vàng: Cử duyên; Cử toan (citric acid); Cử duyên toan nạp (sodium citrate) - Xem Cẩu (gou)}}
#[[標準化𡨸喃:xong|xong]]
#* 衝<sup>*</sup> {{exp|- Hết, tới hồi kết thúc: Công việc xong rồi - Không gặp trục trặc: Xong xuôi}}
#[[標準化𡨸喃:đệm|đệm]]
#* 笘<sup>*</sup> {{exp|- Chèn thêm: Đệm cho chắc - Thảm lót: Ghế có đệm; Đệm cỏ thảm hoa - Hoà âm: Đơn ca đệm nhạc}}
#[[標準化𡨸喃:quỹ|quỹ]]
#* [柜] cử, quỹ
#* [簣] quỹ
#* [蕢] quỹ
#* [軌]<sup>*</sup> quỹ
#* [餽] quỹ
#* [饋] quỹ
#* [簋] quỹ
#* [晷] quỹ
#* [揆] quỹ
#* [宄] quỹ
#* [匱] quỹ
#* [匭] quỹ
#* [櫃] quỹ, cự
#[[標準化𡨸喃:tươi|tươi]]
#* 鮮<sup>*</sup> {{exp|- Thực phẩm chưa ôi: Cá tươi có mang đỏ; Ăn sống nuốt tươi - Cây cối xanh tốt: Hoa tươi; Cau tươi (hạt cau không phơi khô) - Dáng người vui vẻ: Nét mặt tươi tỉnh - Thêm một ít trọng lượng cho hàng: Cân tươi - Chết mau và bất ưng: Chết tươi}}
#[[標準化𡨸喃:cay|cay]]
#* 𨐮<sup>*</sup> {{exp|- Vị đốt lưỡi: Ớt cay - Độc ác: Cay độc; Cay nghiệt - Cảm giác chua xót: Đắng cay; Cay cú Không ớt mà cay :: ''cay đắng''}}
#[[標準化𡨸喃:làng|làng]]
#* 廊<sup>*</sup> {{exp|- Đơn vị hành chính nhỏ nhất ở Việt nam: Phép vua thua lệ làng - Nhóm người chung lối sống: Làng báo; Làng văn; Làng xa mã; Làng chơi đã trở về già - Nơi công chúng: Kêu làng; Trình làng - Không có điểm đặc sắc: Làng nhàng - (Mắt) mờ - Chữ đệm sau Lẹ* : Lẹ làng (mau)}}
#[[標準化𡨸喃:gá|gá]]
#* 嫁<sup>*</sup> {{exp|- Lấy vợ lấy chồng: Gá nghĩa trăm năm - Chủ sòng: Gá bạc - Giả vờ: Gá tiếng - Cầm cố: Gá đồ vay tiền}}
#[[標準化𡨸喃:gã|gã]]
#* 子<sup>*</sup> {{exp|- Quán từ đi trước tên người đàn ông còn trẻ: Một gã thư sinh - Đại danh từ để gọi đàn ông còn trẻ: Gã kia từ đâu gã tới đâỷ}}
#[[標準化𡨸喃:gạ|gạ]]
#* 妸<sup>*</sup> {{exp|Dỗ dành người nghe làm điều có lợi cho mình: Gạ gẫm; Gạ bán}}
#[[標準化𡨸喃:gả|gả]]
#* 妸<sup>*</sup> {{exp|Cho con gái lập gia đình: Gả chồng}}
#[[標準化𡨸喃:nặng|nặng]]
#* 𥘀<sup>*</sup> {{exp|- Có trọng lượng cao: Nặng như chì - Làm dữ: Nặng tay - Trầm trọng: Ốm nặng - Quan trọng: Trách nhiệm nặng nề - Chậm chạp: Nặng nề; Nặng tai (hơi điếc) - Dáng buồn giận...: Nặng mặt - Nhớ tưởng mãi: Nặng lòng cố quốc - Một trong 5 dấu ghi lối từ Việt ngữ đổi âm: Dấu nặng}}
#[[標準化𡨸喃:xả|xả]]
#* 捨 {{exp|- Giặt sạch vết bẩn: Xả quần áo; Xả tóc - Đổ đi: Xả rác - Nghỉ một lúc: Xả hơi - Từ đệm sau Rủa*}}
#* [扯] xả
#* [捨]<sup>*</sup> xả
#* [撦] xả
#* [舍] xá, xả
#[[標準化𡨸喃:vườn|vườn]]
#* 園<sup>*</sup> {{exp|- Khu trồng rau, hoạ..: Vườn rộng rào thưa; Cây nhà lá vườn - Mấy cụm từ: Vườn hồng (nhà có con gái chưa chồng); Thợ vườn (thợ dở); Về vườn (nghỉ làm việc)}}
#[[標準化𡨸喃:xếp|xếp]]
#* 插<sup>*</sup> {{exp|- Sắp đặt cho thứ tự: Sắp xếp; Xếp chữ; Xếp áo vào tủ - Chồng lên nhau: Bánh giầy là thứ bánh xếp - Gấp gọn: Thước xếp; Dao xếp - Dẹp bỏ: Xếp bút nghiên lo việc binh đao}}
#:: 插項(xếp hạng)
#[[標準化𡨸喃:giắt|giắt]]
#* 𢴑<sup>*</sup> {{exp|- Âm khác của Dắt* : Giắt tay nhau - Đem với mình: Giắt dao bên lưng - Chen bám vào kẽ: Thịt gà giắt răng - Cụm từ: Giéo giắt (âm thanh dễ nghe)}}
#[[標準化𡨸喃:dắc|dắc]]
#* 𢩮<sup>*</sup> {{exp|- Rải hạt nhỏ dọc lối đi: Vãi dắc tứ tung - Còn đọc là Rắc*}}
#[[標準化𡨸喃:nhấc|nhấc]]
#* 掿<sup>*</sup> {{exp|Nâng lên khỏi vị trí cũ: Nhấc cái li khỏi mặt bàn; Nhấc chân, nhấc tay}}
#[[標準化𡨸喃:nhác|nhác]]
#* 䁻<sup>*</sup> {{exp|- Thoáng thấy bóng: Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Nhìn quanh mà lo: Nhớn nhác}}
#* 𢖺 {{exp|Lười: Biếng nhác}}
#[[標準化𡨸喃:dạt|dạt]]
#* 澾<sup>*</sup> {{exp|- Trôi tới nơi: Dạt vào bờ - Né sang một bên: Mọi người dạt ra hai bên - Nhiều: Dạt dào}}
#[[標準化𡨸喃:dác|dác]]
#* {{proposal|弋|dác}} {{exp|- Dáng người lớn nhỏ: Vóc dác - Lo ngại nhìn quanh: Dớn dác - Từ đệm theo Dốc* : Đường đi dốc dác}}
#* 桷<sup>*</sup> {{exp|- Phần gỗ xốp bao lõi cây: Bào bỏ lớp gỗ dác - Còn âm là Rác*}}
#* [榷] {{exp|Thảo luận: Thương dác}}
#[[標準化𡨸喃:rờ|rờ]]
#* 𢲢<sup>*</sup> {{exp|- Sờ; tìm hiểu bằng xúc giác: Rờ mó; Xẩm rờ voi - Mấy cụm từ: Rờ rẫm; Rờ rịt (* mân mê sờ soạng; * cố tìm giải đáp); Rờ rờ (sờ sờ)(* ở ngay trước mắt; * rất dễ nhận); Rờ rỡ (chói sáng); Bảng vàng rờ rỡ kìa đề tên anh}}
#[[標準化𡨸喃:gừ|gừ]]
#* 㖵<sup>*</sup> {{exp|Tiếng đe dọa trong cổ: Gầm gừ}}
#[[標準化𡨸喃:dơ|dơ]]
#* 汿<sup>*</sup> {{exp|- Không sạch: Dơ bẩn - Đáng xấu hổ: Dơ dáng dại hình; Làm dơ duốc đến tiên nhân; Không biết dơ mặt}}
#* 拁 {{exp|- Nâng cao: Dơ tay - Còn âm là Giơ*}}
#[[標準化𡨸喃:rẻ|rẻ]]
#* 𠀳<sup>*</sup> {{exp|- Khinh thường: Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên - Không đắt: Của rẻ là của ôi - Có hình que dẹp: Rẻ quạt; Rẻ lúa; Gẫy một rẻ sườn - Vệt sáng trên trời có hình như cái quạt xoè: Chiều nay ngang trời có rẻ quạt}}
#[[標準化𡨸喃:hột|hột]]
#* 紇<sup>*</sup> {{exp|- Hạt lúa: Không có một đồng một hột (nghèo lắm) - Viên nhỏ: Hột cơm; Hột mưa; Đau mắt hột - Viên cứng nằm trong trái: Hột đào - Vật hình viên nhỏ: Hột gà (tiếng Nam) - Âm khác là Hạt}}
#* [紇] hột
#* [齕] hột
#* [搰] hột, cốt
#[[標準化𡨸喃:hạch|hạch]]
#* 核<sup>*</sup> {{exp|- Bẻ bắt để vòi vĩnh: Hạch sách - Tuyến trong cơ thể: Hạch sữạ.. - Nổi cục (như Hv) ở cổ, nách...: Nổi hạch - Bệnh dịch nổi hạch}}
#* [槅] cách, hạch
#* [核] hạch
#* [覈] hạch
#* [輅] lộ, nhạ, hạch
#[[標準化𡨸喃:thua|thua]]
#* 輸<sup>*</sup> {{exp|- Lép vế; kém người: Mạnh được yếu thua; Thua cuộc - Chịu điều bất lợi: Thua lỗ; Thua thiệt}}
#[[標準化𡨸喃:phe|phe]]
#* 批<sup>*</sup> {{exp|- Nhóm người cùng tư tưởng: Phe phái - Quạt nhẹ: Phe phẩy}}
#[[標準化𡨸喃:cuội|cuội]]
#* 𥖩<sup>*</sup> {{exp|- Đá nhỏ và tròn - Đứa bé huyền thoại hay nói dối: Thằng Cuội ngồi gốc đa - Lỗi lời: Hứa cuội}}
#[[標準化𡨸喃:dấy|dấy]]
#* 曳<sup>*</sup> {{exp|- Nổi lên (còn âm là Dẫy): Nước dấy lên - Cử sự: Dấy binh; Dấy loạn}}
#[[標準化𡨸喃:phà|phà]]
#* 𠶊 {{exp|Thở mạnh: Phà hơi vào; Phà một tiếng thoải mái}}
#* 柀<sup>*</sup> {{exp|Đò lớn: Qua sông bằng phà}}
#[[標準化𡨸喃:khoang|khoang]]
#* 𦨻<sup>*</sup> {{exp|- Buồng dưới thuyền: Ngủ trong khoang - Đốm khác màu: Chó cò khoang mực}}
#* 𧧯 {{exp|Từ đệm sau Khoe*}}
#[[標準化𡨸喃:leo|leo]]
#* 蹽<sup>*</sup> {{exp|- Trèo: Leo cây - Có ý lỗi hẹn: Cho leo cây (tiếng bình dân) - Dưa gang: Dưa leo - Cao mà dễ đổ, dễ rớt: Cheo leo - Xem thấu được: Nước trong leo lẻo - Cao gầy: Leo kheo - Cụm từ: Leo teo (* hớt hải; * lèo tèo)}}
#* 燎 {{exp|Ánh sáng yếu: Leo lét}}
#[[標準化𡨸喃:mát|mát]]
#* 𠖾<sup>*</sup> {{exp|- Lạnh dễ chịu: Gió mát; Mưa lúc nào mát mặt lúc đó - Vẻ vang: Mát mặt - Dễ chịu: Mát ruột - Thấy khoái khi mút: Mút mát - Từ đệm sau Mất* - Trách nhẹ: Hờn mát; Nói mát - May mắn: Thày lang mát tay}}
#* 𧉿 {{exp|Bọ nhỏ làm ngứa: Chiếu (Rơm) có mát}}
#[[標準化𡨸喃:ngâm|ngâm]]
#* 沈 {{exp|Dìm lâu dưới chất lỏng: Cà ngâm mắm; Ngâm tôm (* cực hình trói phạm nhân co lại như con tôm rồi đem ngâm; * việc để lâu không xét)}}
#* [吟]<sup>*</sup> ngâm
#[[標準化𡨸喃:ngấm|ngấm]]
#* 汵<sup>*</sup> {{exp|- Thấm kĩ: Thịt đã ngấm muối - Hành động bí mật muốn che giấu: Ngấm ngầm làm hại - Giấu bên dưới mặt nước: Đá ngầm; Tầu ngầm)}}
#[[標準化𡨸喃:lá|lá]]
#* 蘿(𦲿)<sup>*</sup> {{exp|- Bộ phận giúp cây thở: Lá chen hoa - Mỏng như lá: Vàng lá; Lá bài - Mặt trên đối với mặt dưới của vật mỏng: Lá mặt lá trái (lá trái còn có nghĩa là phần muốn che đậy) - Một nội tuyến: Lá lách - Quán từ đi trước các vật giống như lá: Lá bài (mẩu bìa in hình để chơi chắn, tổ tôm...); Lá chắn; Lá cờ; Lá gan; Lá phổi; Lá thăm... - Chuối ăn xanh: Chuối lá (plantain) - Từ đệm sau: * Lèo: Ăn nói lèo lá (không giản dị) * Lông: Đầy lông lá}}
#[[標準化𡨸喃:khoát|khoát]]
#* 闊 {{exp|- Mức đo bề ngang: Khoát ba tấc - Múa tay làm hiệu: Khoát tay mời ngồi - Âm khác của Khoác* : Khoát tay nhau ra về}}
#* [豁] hoát, khoát
#* [蛞] khoát
#* [闊]<sup>*</sup>  khoát
#[[標準化:bếp|bếp]]
#* 𤇮<sup>*</sup> {{exp|- Nơi nấu ăn: Nhà bếp - Nấu ăn bằng lửa: Đun bếp; Làm bếp - Kẻ nấu ăn: Nhà bếp}}
#[[標準化:rút|rút]]
#* 捽<sup>*</sup> {{exp|- Dùng ngón tay kéo ra ngoài: Rút ví tiền; Rút dây động dừng - Kéo trở lại: Rút lời - Co rúm: Chuột rút - Trích dẫn: Câu này rút từ Thánh Kinh - Lui thấp xuống: Nước lụt đã rút - Lấy trớn khi đã gần tới đích: Chạy nước rút - Phiên âm: Câu rút (Crux: cây hình chữ thập; tiếng xưa) - Mấy cụm từ: Rút rát (nhát sợ); Rút cục (cuối cùng)}}
#* 蓴 {{exp|Loại rau (Hv Thuần): Canh rau rút}}
#[[標準化:bẫy|bẫy]]
#* 𣞻(𣘓) {{exp|Cái cạm: Sập bẫy}}

版㵋一𣅶15:03、𣈜2𣎃2𢆥2018

  1. hãy
    • * - Tiếng đi đầu lệnh truyền: Hãy chờ xem - Mấy cụm từ: Hãy còn (vẫn thế); Hãy còn thơ ngây; Hãy hay (lúc ấy sẽ tính)
  2. mời
    • 𠸼* Thỉnh khách: Mời mọc
  3. lãi
    • 𧕬 Trùng ở ruột: Sán lải
    • 𥚥 Tiền lời: Vốn lãi
    𥚥率(lãi suất)
    利𥚥(lời lãi)
    • [來] lai, lãi
    • [睞]* lãi
    • [賚] lãi
    • [籟] lại, lãi
    • [蠡] lễ, lê, lãi, lỏa
  4. tắt
    • 𨄠 - Lối đi vắn: Đường tắt - Rút vắn: Tóm tắt - Vất vả.
    • 𤎕* - Ngừng: Gió tắt - Dập lửa: Tắt bếp
  5. nhúng
    • 𣴛* - Dìm vào chất lỏng: Tay đã nhúng chàm - Mắc vướng: Nhúng tay vào vụ án mạng
  6. hát
    • (𣗓確定?)* - La to: Hát mệnh (ra lệnh lớn tiếng); Tề thanh hát thái (đồng thanh hoan hô); Hát đảo thái (đả đảo) - Xem Hát (he)
    • (𣗓確定?) - Uống; húp: Hát trà; Hát thang (húp cháo); Hát tây bắc phong (không có gì bỏ bụng) - Mấy cụm từ: Ái hát lưỡng trung (thích rượu); Hát tuý liễu (say rồi) - Tên: Hát giang - Cụm từ: ?Yêu hát? [Xem Hát (hè)]
    • (𣗓確定?) Xướng ca: Kép hát; Mẹ hát con khen hay
  7. cu
    • (𣗓確定?)* - Loại bồ câu: Cu gáy - Hắn, nó: Cu cậu - Cô đơn: Cu ki - Dương vật: Con cu; Thằng cu (bé trai) (tiếng nói chơi)
    • Rùa mu mềm: Cu đinh
  8. ran
    • * Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài
  9. rắc
    • 𢳯* - Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối
  10. đua
    • 𢵋* - Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm
    • Động vật ăn kiến có lông như vảy: Con tê tê
    • 𤺳 - Cảm giác bị liệt một phần thân thể: Tê tê - Giẫy loạn: Giẫy tê tê - Khó cử động: Tê bại - Đau lòng: Tê tái - Kia; ấy (danh từ miền Trung): Ở đàng tê; Chẳng biết mô tê gì
    • [躋] tễ, tê
    • [擠] tễ, tê
    • [西] tây, tê
    • [齎] tê
    • [齏] tê
    • [賫] tê
    • [嘶] tê
    • [虀] tê
    • [粞] tê
    • [犀] tê
    • [樨]*
    • [棲] tê, thê
    • [栖] tê, thê
    • [澌] ti, tê
    • [撕] ti, tê
    • * - Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)
  11. rích
    • * - (Mưa) dai: Rả rích - Cười e lệ: Rúc rích - Thứ đáng bỏ đi: Cũ rích; Hôi rích
  12. te
    • * - Tiếng gà: Te te - Vội: Te te chạy tới - Mau lẹ dở hơi: Le te - Tả tơi: Te tua - Lưới nhỏ bắt tôm tép
  13. phím
    • 𣓦* - Khấc để bấm dây đàn: Phím đàn dìu dặt tay tiên - Cây đàn: Phím đàn còn đây
  14. gạo
    • Cây cho bông gòn
    • 𥺊* - Lúa xay bỏ trấu: Vo gạo nấu cơm; Gạo tẻ; Gạo nếp; Gạo lứt (giã dối còn nhiều cám); Gạo chiêm (lấy từ lúa gặt vào mùa nóng); Gạo mùa (lấy từ lúa gặt vào mùa mát) - Có hình hột gạo: Sán gạo - Cấp tốc dự bị thi cử (tiếng bình dân): Học gạo - Từ đệm sau Gượng*
    𥺊檜(gạo cội)
  15. rủi
    • 𥗐* - Không may: Rủi ro - Tình cờ: Run rủi
    𥗐芻(rủi ro)
  16. ro
    • * - Âm thanh như sáo: Điếu cày kêu ro ro - Từ đệm sau Co* (giúm lại): Ngồi co ro xó bếp - Từ đệm sau Rủi: Gặp chuyện rủi ro
  17. cõng
    • * Mang trên lưng: Cõng rắn cắn gà nhà
  18. gạch
    • 𤮄 Đất sét nung cứng: Gậy vông phá nhà gạch
    • * - Vạch vẽ: Gạch một đường dài - Xoá bỏ: Gạch tên
    • 𥗳 (𣗓確定?) - Mỡ ở dưới mu cua: Gạch vàng béo ngậy - Gắng sức quá mức: Làm sặc gạch mà vẫn không đủ ăn
  19. tẩy
    • - Cạo bỏ: Tẩy vết mực - Muốn dấu: Lộ tẩy; Con bài tẩy - Ngưng giao dịch: Tẩy chay
    • [洒] sái, tẩy, thối
    • [洗]* tẩy, tiển
    洗瀝(tẩy sạch)
  20. cơm
    • 𩚵 - Gạo chín: Ăn cơm nhà vác ngà voi; Cơm no bò cỡi; Cơm bưng tận miệng; Cơm chẳng lành canh chẳng ngọt (vợ chồng bất hoà) - Cùi mềm ở trái cây: Trái nhãn dầy cơm - Chuối cau: Chuối cơm - Mấy cụm từ: Toi cơm (phí công sức); Như cơm bữa (nhiều lần); Trống cơm (trống khẩu nhỏ); Mụn cơm (cục cứng ở a)
    𩚵𥺊(cơm gạo)
  21. cử
    • [舉]* cử
    舉知(cử tri)
    • [筥] cử
    • [櫸] cử
    • [莒] cử
    • [柜] cử, quỹ
    • [椐] cư, cử
    • [耜] tỉ, cử
    • [枸] tẩy, tiển - Chanh da vàng: Cử duyên; Cử toan (citric acid); Cử duyên toan nạp (sodium citrate) - Xem Cẩu (gou)
  22. xong
    • * - Hết, tới hồi kết thúc: Công việc xong rồi - Không gặp trục trặc: Xong xuôi
  23. đệm
    • * - Chèn thêm: Đệm cho chắc - Thảm lót: Ghế có đệm; Đệm cỏ thảm hoa - Hoà âm: Đơn ca đệm nhạc
  24. quỹ
    • [柜] cử, quỹ
    • [簣] quỹ
    • [蕢] quỹ
    • [軌]* quỹ
    • [餽] quỹ
    • [饋] quỹ
    • [簋] quỹ
    • [晷] quỹ
    • [揆] quỹ
    • [宄] quỹ
    • [匱] quỹ
    • [匭] quỹ
    • [櫃] quỹ, cự
  25. tươi
    • * - Thực phẩm chưa ôi: Cá tươi có mang đỏ; Ăn sống nuốt tươi - Cây cối xanh tốt: Hoa tươi; Cau tươi (hạt cau không phơi khô) - Dáng người vui vẻ: Nét mặt tươi tỉnh - Thêm một ít trọng lượng cho hàng: Cân tươi - Chết mau và bất ưng: Chết tươi
  26. cay
    • 𨐮* - Vị đốt lưỡi: Ớt cay - Độc ác: Cay độc; Cay nghiệt - Cảm giác chua xót: Đắng cay; Cay cú Không ớt mà cay :: cay đắng
  27. làng
    • * - Đơn vị hành chính nhỏ nhất ở Việt nam: Phép vua thua lệ làng - Nhóm người chung lối sống: Làng báo; Làng văn; Làng xa mã; Làng chơi đã trở về già - Nơi công chúng: Kêu làng; Trình làng - Không có điểm đặc sắc: Làng nhàng - (Mắt) mờ - Chữ đệm sau Lẹ* : Lẹ làng (mau)
    • * - Lấy vợ lấy chồng: Gá nghĩa trăm năm - Chủ sòng: Gá bạc - Giả vờ: Gá tiếng - Cầm cố: Gá đồ vay tiền
    • * - Quán từ đi trước tên người đàn ông còn trẻ: Một gã thư sinh - Đại danh từ để gọi đàn ông còn trẻ: Gã kia từ đâu gã tới đâỷ
  28. gạ
    • * Dỗ dành người nghe làm điều có lợi cho mình: Gạ gẫm; Gạ bán
  29. gả
    • * Cho con gái lập gia đình: Gả chồng
  30. nặng
    • 𥘀* - Có trọng lượng cao: Nặng như chì - Làm dữ: Nặng tay - Trầm trọng: Ốm nặng - Quan trọng: Trách nhiệm nặng nề - Chậm chạp: Nặng nề; Nặng tai (hơi điếc) - Dáng buồn giận...: Nặng mặt - Nhớ tưởng mãi: Nặng lòng cố quốc - Một trong 5 dấu ghi lối từ Việt ngữ đổi âm: Dấu nặng
  31. xả
    • - Giặt sạch vết bẩn: Xả quần áo; Xả tóc - Đổ đi: Xả rác - Nghỉ một lúc: Xả hơi - Từ đệm sau Rủa*
    • [扯] xả
    • [捨]* xả
    • [撦] xả
    • [舍] xá, xả
  32. vườn
    • * - Khu trồng rau, hoạ..: Vườn rộng rào thưa; Cây nhà lá vườn - Mấy cụm từ: Vườn hồng (nhà có con gái chưa chồng); Thợ vườn (thợ dở); Về vườn (nghỉ làm việc)
  33. xếp
    • * - Sắp đặt cho thứ tự: Sắp xếp; Xếp chữ; Xếp áo vào tủ - Chồng lên nhau: Bánh giầy là thứ bánh xếp - Gấp gọn: Thước xếp; Dao xếp - Dẹp bỏ: Xếp bút nghiên lo việc binh đao
    插項(xếp hạng)
  34. giắt
    • 𢴑* - Âm khác của Dắt* : Giắt tay nhau - Đem với mình: Giắt dao bên lưng - Chen bám vào kẽ: Thịt gà giắt răng - Cụm từ: Giéo giắt (âm thanh dễ nghe)
  35. dắc
    • 𢩮* - Rải hạt nhỏ dọc lối đi: Vãi dắc tứ tung - Còn đọc là Rắc*
  36. nhấc
    • * Nâng lên khỏi vị trí cũ: Nhấc cái li khỏi mặt bàn; Nhấc chân, nhấc tay
  37. nhác
    • * - Thoáng thấy bóng: Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Nhìn quanh mà lo: Nhớn nhác
    • 𢖺 Lười: Biếng nhác
  38. dạt
    • * - Trôi tới nơi: Dạt vào bờ - Né sang một bên: Mọi người dạt ra hai bên - Nhiều: Dạt dào
  39. dác
    • (𣗓確定?) - Dáng người lớn nhỏ: Vóc dác - Lo ngại nhìn quanh: Dớn dác - Từ đệm theo Dốc* : Đường đi dốc dác
    • * - Phần gỗ xốp bao lõi cây: Bào bỏ lớp gỗ dác - Còn âm là Rác*
    • [榷] Thảo luận: Thương dác
  40. rờ
    • 𢲢* - Sờ; tìm hiểu bằng xúc giác: Rờ mó; Xẩm rờ voi - Mấy cụm từ: Rờ rẫm; Rờ rịt (* mân mê sờ soạng; * cố tìm giải đáp); Rờ rờ (sờ sờ)(* ở ngay trước mắt; * rất dễ nhận); Rờ rỡ (chói sáng); Bảng vàng rờ rỡ kìa đề tên anh
  41. gừ
    • * Tiếng đe dọa trong cổ: Gầm gừ
    • 汿* - Không sạch: Dơ bẩn - Đáng xấu hổ: Dơ dáng dại hình; Làm dơ duốc đến tiên nhân; Không biết dơ mặt
    • - Nâng cao: Dơ tay - Còn âm là Giơ*
  42. rẻ
    • 𠀳* - Khinh thường: Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên - Không đắt: Của rẻ là của ôi - Có hình que dẹp: Rẻ quạt; Rẻ lúa; Gẫy một rẻ sườn - Vệt sáng trên trời có hình như cái quạt xoè: Chiều nay ngang trời có rẻ quạt
  43. hột
    • * - Hạt lúa: Không có một đồng một hột (nghèo lắm) - Viên nhỏ: Hột cơm; Hột mưa; Đau mắt hột - Viên cứng nằm trong trái: Hột đào - Vật hình viên nhỏ: Hột gà (tiếng Nam) - Âm khác là Hạt
    • [紇] hột
    • [齕] hột
    • [搰] hột, cốt
  44. hạch
    • * - Bẻ bắt để vòi vĩnh: Hạch sách - Tuyến trong cơ thể: Hạch sữạ.. - Nổi cục (như Hv) ở cổ, nách...: Nổi hạch - Bệnh dịch nổi hạch
    • [槅] cách, hạch
    • [核] hạch
    • [覈] hạch
    • [輅] lộ, nhạ, hạch
  45. thua
    • * - Lép vế; kém người: Mạnh được yếu thua; Thua cuộc - Chịu điều bất lợi: Thua lỗ; Thua thiệt
  46. phe
    • * - Nhóm người cùng tư tưởng: Phe phái - Quạt nhẹ: Phe phẩy
  47. cuội
    • 𥖩* - Đá nhỏ và tròn - Đứa bé huyền thoại hay nói dối: Thằng Cuội ngồi gốc đa - Lỗi lời: Hứa cuội
  48. dấy
    • * - Nổi lên (còn âm là Dẫy): Nước dấy lên - Cử sự: Dấy binh; Dấy loạn
  49. phà
    • 𠶊 Thở mạnh: Phà hơi vào; Phà một tiếng thoải mái
    • * Đò lớn: Qua sông bằng phà
  50. khoang
    • 𦨻* - Buồng dưới thuyền: Ngủ trong khoang - Đốm khác màu: Chó cò khoang mực
    • 𧧯 Từ đệm sau Khoe*
  51. leo
    • * - Trèo: Leo cây - Có ý lỗi hẹn: Cho leo cây (tiếng bình dân) - Dưa gang: Dưa leo - Cao mà dễ đổ, dễ rớt: Cheo leo - Xem thấu được: Nước trong leo lẻo - Cao gầy: Leo kheo - Cụm từ: Leo teo (* hớt hải; * lèo tèo)
    • Ánh sáng yếu: Leo lét
  52. mát
    • 𠖾* - Lạnh dễ chịu: Gió mát; Mưa lúc nào mát mặt lúc đó - Vẻ vang: Mát mặt - Dễ chịu: Mát ruột - Thấy khoái khi mút: Mút mát - Từ đệm sau Mất* - Trách nhẹ: Hờn mát; Nói mát - May mắn: Thày lang mát tay
    • 𧉿 Bọ nhỏ làm ngứa: Chiếu (Rơm) có mát
  53. ngâm
    • Dìm lâu dưới chất lỏng: Cà ngâm mắm; Ngâm tôm (* cực hình trói phạm nhân co lại như con tôm rồi đem ngâm; * việc để lâu không xét)
    • [吟]* ngâm
  54. ngấm
    • * - Thấm kĩ: Thịt đã ngấm muối - Hành động bí mật muốn che giấu: Ngấm ngầm làm hại - Giấu bên dưới mặt nước: Đá ngầm; Tầu ngầm)
    • 蘿(𦲿)* - Bộ phận giúp cây thở: Lá chen hoa - Mỏng như lá: Vàng lá; Lá bài - Mặt trên đối với mặt dưới của vật mỏng: Lá mặt lá trái (lá trái còn có nghĩa là phần muốn che đậy) - Một nội tuyến: Lá lách - Quán từ đi trước các vật giống như lá: Lá bài (mẩu bìa in hình để chơi chắn, tổ tôm...); Lá chắn; Lá cờ; Lá gan; Lá phổi; Lá thăm... - Chuối ăn xanh: Chuối lá (plantain) - Từ đệm sau: * Lèo: Ăn nói lèo lá (không giản dị) * Lông: Đầy lông lá
  55. khoát
    • - Mức đo bề ngang: Khoát ba tấc - Múa tay làm hiệu: Khoát tay mời ngồi - Âm khác của Khoác* : Khoát tay nhau ra về
    • [豁] hoát, khoát
    • [蛞] khoát
    • [闊]* khoát
  56. bếp
    • 𤇮* - Nơi nấu ăn: Nhà bếp - Nấu ăn bằng lửa: Đun bếp; Làm bếp - Kẻ nấu ăn: Nhà bếp
  57. rút
    • * - Dùng ngón tay kéo ra ngoài: Rút ví tiền; Rút dây động dừng - Kéo trở lại: Rút lời - Co rúm: Chuột rút - Trích dẫn: Câu này rút từ Thánh Kinh - Lui thấp xuống: Nước lụt đã rút - Lấy trớn khi đã gần tới đích: Chạy nước rút - Phiên âm: Câu rút (Crux: cây hình chữ thập; tiếng xưa) - Mấy cụm từ: Rút rát (nhát sợ); Rút cục (cuối cùng)
    • Loại rau (Hv Thuần): Canh rau rút
  58. bẫy
    • 𣞻(𣘓) Cái cạm: Sập bẫy