恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/others」

n空固𥿂略𢯢𢷮
n空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔51: 𣳔51:
#[[標準化𡨸喃:hê|hê]]
#[[標準化𡨸喃:hê|hê]]
#* 希<sup>*</sup> {{exp|- Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)}}
#* 希<sup>*</sup> {{exp|- Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)}}
#[[標準化𡨸喃:rích|rích]]
#* 嚦<sup>*</sup> {{exp|- (Mưa) dai: Rả rích - Cười e lệ: Rúc rích - Thứ đáng bỏ đi: Cũ rích; Hôi rích}}
#[[標準化𡨸喃:te|te]]
#* 呞<sup>*</sup> {{exp|- Tiếng gà: Te te - Vội: Te te chạy tới - Mau lẹ dở hơi: Le te - Tả tơi: Te tua - Lưới nhỏ bắt tôm tép}}

番版𣅶17:16、𣈜11𣎃8𢆥2014

  1. hãy
    • * - Tiếng đi đầu lệnh truyền: Hãy chờ xem - Mấy cụm từ: Hãy còn (vẫn thế); Hãy còn thơ ngây; Hãy hay (lúc ấy sẽ tính)
  2. mời
    • 𠸼* Thỉnh khách: Mời mọc
  3. lãi
    • 𧕬 Trùng ở ruột: Sán lải
    • 𥚥 Tiền lời: Vốn lãi
    𥚥率(lãi suất)
    利𥚥(lời lãi)
    • [來] lai, lãi
    • [睞]* lãi
    • [賚] lãi
    • [籟] lại, lãi
    • [蠡] lễ, lê, lãi, lỏa
  4. tắt
    • 𨄠 - Lối đi vắn: Đường tắt - Rút vắn: Tóm tắt - Vất vả.
    • 𤎕* - Ngừng: Gió tắt - Dập lửa: Tắt bếp
  5. nhúng
    • 𣴛* - Dìm vào chất lỏng: Tay đã nhúng chàm - Mắc vướng: Nhúng tay vào vụ án mạng
  6. hát
    • (𣗓確定?)* - La to: Hát mệnh (ra lệnh lớn tiếng); Tề thanh hát thái (đồng thanh hoan hô); Hát đảo thái (đả đảo) - Xem Hát (he)
    • (𣗓確定?) - Uống; húp: Hát trà; Hát thang (húp cháo); Hát tây bắc phong (không có gì bỏ bụng) - Mấy cụm từ: Ái hát lưỡng trung (thích rượu); Hát tuý liễu (say rồi) - Tên: Hát giang - Cụm từ: ?Yêu hát? [Xem Hát (hè)]
    • (𣗓確定?) Xướng ca: Kép hát; Mẹ hát con khen hay
  7. cu
    • (𣗓確定?)* - Loại bồ câu: Cu gáy - Hắn, nó: Cu cậu - Cô đơn: Cu ki - Dương vật: Con cu; Thằng cu (bé trai) (tiếng nói chơi)
    • Rùa mu mềm: Cu đinh
  8. ran
    • * Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài
  9. rắc
    • * - Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối
  10. đua
    • 𢵋* - Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm
    • Động vật ăn kiến có lông như vảy: Con tê tê
    • 𤺳 - Cảm giác bị liệt một phần thân thể: Tê tê - Giẫy loạn: Giẫy tê tê - Khó cử động: Tê bại - Đau lòng: Tê tái - Kia; ấy (danh từ miền Trung): Ở đàng tê; Chẳng biết mô tê gì
    • [躋] tễ, tê
    • [擠] tễ, tê
    • [西] tây, tê
    • [齎] tê
    • [齏] tê
    • [賫] tê
    • [嘶] tê
    • [虀] tê
    • [粞] tê
    • [犀] tê
    • [樨]*
    • [棲] tê, thê
    • [栖] tê, thê
    • [澌] ti, tê
    • [撕] ti, tê
    • * - Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)
  11. rích
    • * - (Mưa) dai: Rả rích - Cười e lệ: Rúc rích - Thứ đáng bỏ đi: Cũ rích; Hôi rích
  12. te
    • * - Tiếng gà: Te te - Vội: Te te chạy tới - Mau lẹ dở hơi: Le te - Tả tơi: Te tua - Lưới nhỏ bắt tôm tép