標準化:Gửi
番版𠓨𣅶15:45、𣈜11𣎃3𢆥2014𧵑SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰)
Gửi¹
vi.
- Trả lời: Thưa gửi rất lễ phép
- Nhờ cầm đến: Gửi thư
- Nhờ coi sóc: Gửi con ở nhà giữ trẻ; Xem mặt gửi vàng (chỉ nên tin người sau khi biết rõ tính nết)
- Ở đậu nhờ: Ăn gửi ở nhờ
- Xem Gởi*
:寄
:𠳚 㨳 𢭮 攺 改
Gửi²
vi.
- Cây sống nhờ: Tầm gửi
:𦰦
: