標準化:Gửi

番版𠓨𣅶12:03、𣈜22𣎃11𢆥2013𧵑SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) (造張𡤔𠇍內容 「==Gửi¹== {{cxd}} <small> ''vi.'' * Trả lời: Thưa gửi rất lễ phép * Nhờ cầm đến: Gửi thư * Nhờ coi sóc: Gửi con ở nhà giữ trẻ; Xem …」)
(恪) ←番版𫇰 | 番版㵋一 () | 番版㵋→ ()
𨀈𬧐: 調向尋檢

Gửi¹

?? 𣗓確定chưa xác định The Standard Nom of 「Gửi」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)

vi.

  • Trả lời: Thưa gửi rất lễ phép
  • Nhờ cầm đến: Gửi thư
  • Nhờ coi sóc: Gửi con ở nhà giữ trẻ; Xem mặt gửi vàng (chỉ nên tin người sau khi biết rõ tính nết)
  • Ở đậu nhờ: Ăn gửi ở nhờ
  • Xem Gởi*


𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể寄 𠳚 㨳 𢭮 攺 改

Gửi²

Check mark đã確定xác định
vi.

  • Cây sống nhờ: Tầm gửi



𡨸chữchuẩn𦰦

𡨸chữdịthể