準化:Thứ

番版𠓨𣅶21:45、𣈜1𣎃11𢆥2013𧵑SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) (→‎thứ¹)

thứ¹

𡨸漢

  • Nhiều: Phú thứ (giàu, đông dân)
  • Không chính thất: Thứ phòng; Thứ phi; Thứ xuất (con vợ bé)
  • Thường hằng ngày: Thứ dân (dân thường)
  • Để, ngõ hầu (cổ văn): Thứ cơ hồ (để)

thứ²

  • Tha: Khoan thứ
  • Xin ngài tha: Thứ nan tòng mệnh (không làm như lệnh được, xin ngài tha thứ)

thứ³

  • Quan coi một châu đời Đường: Thứ sử
  • Xem Thích

thứ⁴

  • Lớp lang trước sau: Y thứ (đúng lớp lang); Tịch thứ (xếp chỗ)
  • Chỗ nhì: Thứ chi; Thứ tử (con thứ hai)
  • Tiếp theo: Thứ nhật
  • Kém cỏi: Chân thứ
  • Các bộ Hoá học có hypo: Thứ khí toan (hypochlorous acid)
  • Phen; lần; bận: Thủ thứ (lần đầu)
  • Trạm nghỉ (cổ văn): Lữ thứ