𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「河內」

72 bytes removed 、 𣈜6𣎃3𢆥2015
𣳔427: 𣳔427:
===河內當代 ===
===河內當代 ===
<!--[[集信:Hanoi Logo.svg|thumb|left|200px|140px|[[文廟-國子監#奎文閣|表徵]]河內現𠉞]]-->
<!--[[集信:Hanoi Logo.svg|thumb|left|200px|140px|[[文廟-國子監#奎文閣|表徵]]河內現𠉞]]-->
Sau [[Chiến tranh Việt Nam|chiến tranh]], Hà Nội tiếp tục giữ vai trò thủ đô của quốc gia [[Việt Nam]] thống nhất. Ngày [[21 tháng 12]] năm [[1978]], [[Quốc hội Việt Nam]] phê chuẩn mở rộng địa giới Hà Nội, sáp nhập thêm 5 huyện [[Ba Vì (huyện)|Ba Vì]], [[Thạch Thất]], [[Phúc Thọ]], [[Đan Phượng]], [[Hoài Đức]] [[sơn Tây (thị xã)|thị xã Sơn Tây]] của tỉnh [[Hà Sơn Bình]] cùng hai huyện của tỉnh [[Vĩnh Phú]] [[Mê Linh]], [[Sóc Sơn]]. Dân số Hà Nội lên tới con số 2,5 triệu người.<ref>{{Chú thích web
𡢐[[戰爭越南|戰爭]]、河内接俗𡨹𦠘𡀔首都𧵑國家[[越南]]統一。𣈜[[21𣎃12]]𢆥[[1978]][[國會越南]]批準𫘑𢌌地界河内、插入添5縣[[𠀧𡸏 ()|𠀧𡸏]][[石室]][[福壽]][[丹鳳]][[懷德]][[山西 (市社)|市社山西]]𧵑省[[河山平]]拱𠄩縣𧵑省[[永富]][[麋冷]][[朔山]]。民數河内𨕭細𡥵數2,5 兆𠊛。<ref>{{Chú thích web
| url = http://www.hanoi.gov.vn/hnportal/tag.idempotent.render.userLayoutRootNode.target.n571.uP?uP_root=me&cw_xml=http://www.hanoi.gov.vn/staticwebs/fullmode/hanoitheonamthang/group6/index.htm
| url = http://www.hanoi.gov.vn/hnportal/tag.idempotent.render.userLayoutRootNode.target.n571.uP?uP_root=me&cw_xml=http://www.hanoi.gov.vn/staticwebs/fullmode/hanoitheonamthang/group6/index.htm
| title = Hà Nội ngày nay
| title = Hà Nội ngày nay
| work = Hà Nội theo năm tháng
| work = Hà Nội theo năm tháng
| accessdate=2010-10-01
| accessdate=2010-10-01
| publisher = ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội}}</ref> Bên cạnh lượng dân cư các tỉnh tới định cư ở thành phố, trong khoảng thời gian từ 1977 tới 1984, Hà Nội cũng đưa 12.861 hộ, 21.587 nhân khẩu tới [[Lâm Đồng]] theo chính sách xây dựng [[xây dựng các vùng kinh tế mới|kinh tế mới]].<ref>{{Chú thích web
| publisher = ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội}}</ref> 邊竟量民居各省細定居於城舖、𥪝壙時間自1977細1984、河内拱迻12.861户、21.587人口細[[林同]]遶正冊[[𡏦𥩯各塳經濟㵋|經濟㵋]]<ref>{{Chú thích web
| url = http://www.hanoi.gov.vn/hnportal/tag.idempotent.render.userLayoutRootNode.target.n571.uP?uP_root=me&cw_xml=http://www.hanoi.gov.vn/staticwebs/fullmode/50nam/group2/index.htm
| url = http://www.hanoi.gov.vn/hnportal/tag.idempotent.render.userLayoutRootNode.target.n571.uP?uP_root=me&cw_xml=http://www.hanoi.gov.vn/staticwebs/fullmode/50nam/group2/index.htm
| title = Hà Nội - 50 năm chiến đấu, xây dưng và phát triển
| title = Hà Nội - 50 năm chiến đấu, xây dưng và phát triển
| author=[[Nguyễn Phú Trọng]]
| author=[[Nguyễn Phú Trọng]]
| accessdate=2010-10-01
| accessdate=2010-10-01
| publisher = ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội}}</ref> Ngày [[12 tháng 8]] năm [[1991]], ranh giới Hà Nội lại được điều chỉnh, chuyển lại 5 huyện và 1 thị xã đã lấy của Hà Sơn Bình năm 1978 cho [[Hà Tây]] và Mê Linh được nhập vào tỉnh [[Vĩnh Phú]].<ref name="QH8">{{Chú thích thông cáo báo chí  
| publisher = ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội}}</ref> 𣈜[[12𣎃8]]𢆥[[1991]]、𩳊界河内吏得調整、轉吏5縣吧1市社㐌𥙩𧵑河山平𢆥1978朱[[河西]]吧麋冷得入𠓨省[[永富]]<ref name="QH8">{{Chú thích thông cáo báo chí  
| publisher = [[Lê Quang Đạo|Chủ tịch]] [[Quốc hội Việt Nam]] [[Quốc hội Việt Nam khóa VIII|khóa VIII]]
| publisher = [[Lê Quang Đạo|Chủ tịch]] [[Quốc hội Việt Nam]] [[Quốc hội Việt Nam khóa VIII|khóa VIII]]
| date = 12/8/1991
| date = 12/8/1991
𣳔443: 𣳔443:
| title = NGHỊ QUYẾT CỦA KỲ HỌP THỨ 9, QUỐC HỘI KHÓA VIII, NGÀY 12-8-1991 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH MỘT SỐ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
| title = NGHỊ QUYẾT CỦA KỲ HỌP THỨ 9, QUỐC HỘI KHÓA VIII, NGÀY 12-8-1991 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH MỘT SỐ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
| accessdate = 21/12/2011
| accessdate = 21/12/2011
}}</ref> Hà Nội còn lại 4 quận nội thành và 5 huyện ngoại thành, với diện tích đất tự nhiên 924&nbsp;km². Ngày [[28 tháng 10]] năm [[1995]], Chính phủ ra Nghị định 69/CP thành lập quận [[Tây Hồ (quận)|Tây Hồ]] trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của 3 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ thuộc quận [[Ba Đình]] và 5 xã: Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La, Phú Thượng thuộc huyện [[Từ Liêm]]<ref>[http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-69-CP-thanh-lap-quan-Tay-Ho-thuoc-thanh-pho-Ha-Noi-vb39593t11.aspx Nghị định 69-CP năm 1995 về việc thành lập quận Tây Hồ]</ref>. Ngày [[26 tháng 11]] năm [[1996]], Chính phủ ra Nghị định 74/CP thành lập quận [[Thanh Xuân]] trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của 5 phường: Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Thượng Đình, Kim Giang, Phương Liệt, 78,1ha diện tích tự nhiên và 20.862 nhân khẩu của phường Nguyễn Trãi, 98,4ha diện tích tự nhiên và 5.506 nhân khẩu của phường Khương Thượng thuộc quận [[Đống Đa]], toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Nhân Chính thuộc huyện [[Từ Liêm]] và xã Khương Đình thuộc huyện [[Thanh Trì]]; cũng trong Nghị định này quyết định thành lập quận [[Cầu Giấy (quận)|Cầu Giấy]] trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của 4 thị trấn: Cầu Giấy, Nghĩa Đô, Nghĩa Tân, Mai Dịch và 3 xã: Dịch Vọng, Yên Hòa, Trung Hòa thuộc huyện [[Từ Liêm]]<ref>[http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-74-CP-thanh-lap-quan-Thanh-Xuan-quan-Cau-Giay-thanh-lap-va-doi-ten-mot-so-phuong-thuoc-thanh-pho-Ha-Noi-vb40215t11.aspx Nghị định 74-CP năm 1996 về việc thành lập quận Thanh Xuân và quận Cầu Giấy]</ref>. Ngày [[6 tháng 11]] năm [[2003]], Chính phủ ra Nghị định 132/2003/NĐ-CP thành lập quận [[Long Biên]] trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của 10 xã: Thượng Thanh, Giang Biên, Ngọc Thụy, Việt Hưng, Hội Xá, Gia Thụy, Bồ Đề, Long Biên, Thạch Bàn, Cự Khối và 3 thị trấn: Gia Lâm, Đức Giang, Sài Đồng thuộc huyện [[Gia Lâm]], cũng trong Nghị định này quyết định thành lập quận [[Hoàng Mai, Hà Nội|Hoàng Mai]] trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của 9 xã: Định Công, Đại Kim, Hoàng Liệt, Thịnh Liệt, Thanh Trì, Vĩnh Tuy, Lĩnh Nam, Trần Phú, Yên Sở và 55ha diện tích tự nhiên của xã Tứ Hiệp thuộc huyện [[Thanh Trì]], toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của 5 phường: Mai Động, Tương Mai, Tân Mai, Giáp Bát, Hoàng Văn Thụ thuộc quận [[Hai Bà Trưng (quận)|Hai Bà Trưng]]<ref>[http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-132-2003-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-de-thanh-lap-quan-Long-Bien-Hoang-Mai-phuong-thuoc-quan-Hoang-Mai-Ha-Noi-vb51571t11.aspx Nghị định 132/2003/NĐ-CP năm 2003 về việc thành lập quận Long Biên và quận Hoàng Mai]</ref>.
}}</ref> 河内群吏4郡内城吧5縣外城、唄面辟坦自然924 km²。𣈜[[28𣎃10]]𢆥[[1995]]、政府𠚢議定69/CP 成立郡[[西湖]]𨕭幾所全部面辟自然吧民數𧵑3坊:𣞻、瑞圭、安阜屬郡[[𠀧亭]]吧5社:慈蓮、日新、廣安、春羅、富上屬縣[[慈廉]]<ref>[http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-69-CP-thanh-lap-quan-Tay-Ho-thuoc-thanh-pho-Ha-Noi-vb39593t11.aspx Nghị định 69-CP năm 1995 về việc thành lập quận Tây Hồ]</ref>。𣈜[[26𣎃11]]𢆥[[1996]]、政府𠚢議定74/CP成立郡[[青春]]𨕭幾所全部面辟自然吧民數𧵑5坊:青春北、青春、上亭、金江、芳烈、78、1ha 面辟自然吧20.862人口𧵑坊阮廌、98、4ha面辟自然吧5.506人口𧵑坊姜尚屬郡[[棟栘]]、全部面辟自然吧民數𧵑社仁政屬縣[[慈廉]]吧社姜亭屬縣[[青池]];拱𥪝議定呢決定成立郡[[梂絏]]𨕭幾所全部面辟自然吧民數𧵑4市鎮:梂絏、義都、義新、梅驛吧3社:驛望、安和、中和屬縣[[慈廉]]<ref>[http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-74-CP-thanh-lap-quan-Thanh-Xuan-quan-Cau-Giay-thanh-lap-va-doi-ten-mot-so-phuong-thuoc-thanh-pho-Ha-Noi-vb40215t11.aspx Nghị định 74-CP năm 1996 về việc thành lập quận Thanh Xuân và quận Cầu Giấy]</ref>。𣈜6𣎃11𢆥2003、政府𠚢議定132/2003/NĐ-CP成立郡[[龍邊]]𨕭幾所全部面辟自然吧民數𧵑10社:上青、江邊、玉瑞、越興、會舍、嘉瑞、菩提、龍邊、石板、鉅魁吧3市鎮:嘉林、德江、柴童屬縣[[嘉林]]、拱𥪝議定呢決定成立郡[[黄梅]]𨕭幾所全部面辟自然吧民數𧵑9社:定功、大金、黄烈、盛烈、青池、永槜、嶺南、陳富、安所吧55ha面辟自然𧵑社思協屬縣[[青池]]、全部面辟自然吧民數𧵑5坊:梅動、將梅、新梅、夾八、黄文樹屬郡[[𠄩婆徵 ()|𠄩婆徵]]<ref>[http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-132-2003-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-de-thanh-lap-quan-Long-Bien-Hoang-Mai-phuong-thuoc-quan-Hoang-Mai-Ha-Noi-vb51571t11.aspx Nghị định 132/2003/NĐ-CP năm 2003 về việc thành lập quận Long Biên và quận Hoàng Mai]</ref>


𡢐[[時包級|時期包級]]、自𡳳十年[[1990]]、事發展衛[[經濟]]引𦤾各區域外於河内𪬭𢶢得[[都市化]]。仍高屋𠚐𨖲於區域内於吧各中心工業拱得𡏦𥩯於仍縣外城。事發展拱𢫃遶仍係累。由空得規劃卒、交通城舖常川揾則欺數量車𣛠熷高。𡗉區舖沛𠺥情狀𠲺𡄐每欺𩅹𡘯。密度民數過高譴仍民居内於沛𤯩𥪝情狀秩chội吧少羡儀。𠓨𢆥2003、30%民數河内𤯩𤲂𣞪3 m²𠬠𠊛。<ref name="3mvuong">{{Chú thích báo
𡢐[[時包級|時期包級]]、自𡳳十年[[1990]]、事發展衛[[經濟]]引𦤾各區域外於河内𪬭𢶢得[[都市化]]。仍高屋𠚐𨖲於區域内於吧各中心工業拱得𡏦𥩯於仍縣外城。事發展拱𢫃遶仍係累。由空得規劃卒、交通城舖常川揾則欺數量車𣛠熷高。𡗉區舖沛𠺥情狀𠲺𡄐每欺𩅹𡘯。密度民數過高譴仍民居内於沛𤯩𥪝情狀秩chội吧少羡儀。𠓨𢆥2003、30%民數河内𤯩𤲂𣞪3 m²𠬠𠊛。<ref name="3mvuong">{{Chú thích báo
𣳔482: 𣳔482:
| archivedate = 14/9/2010
| archivedate = 14/9/2010
}}</ref>
}}</ref>
河内群吏4郡内城吧5縣外城、唄面辟坦自然924 km²。𣈜28 𣎃10𢆥1995、政府𠚢議定69/CP 成立郡西湖𨕭幾所全部面辟自然吧民數𧵑3坊:𣞻、瑞圭、安阜屬郡𠀧亭吧5社:慈蓮、日新、廣安、春羅、富上屬縣慈廉。𣈜26𣎃11𢆥1996、政府𠚢議定74/CP成立郡青春𨕭幾所全部面辟自然吧民數𧵑5坊:青春北、青春、上亭、金江、芳烈、78、1ha 面辟自然吧20.862人口𧵑坊阮廌、98、4ha面辟自然吧5.506人口𧵑坊姜尚屬郡棟栘、全部面辟自然吧民數𧵑社仁政屬縣慈廉吧社姜亭屬縣青池;拱𥪝議定呢決定成立郡梂絏𨕭幾所全部面辟自然吧民數𧵑4市鎮:梂絏、義都、義新、梅驛吧3社:驛望、安和、中和屬縣慈廉。𣈜6𣎃11𢆥2003、政府𠚢議定132/2003/NĐ-CP成立郡龍邊𨕭幾所全部面辟自然吧民數𧵑10社:上青、江邊、玉瑞、越興、會舍、嘉瑞、菩提、龍邊、石板、鉅魁吧3市鎮:嘉林、德江、柴童屬縣嘉林、拱𥪝議定呢決定成立郡黄梅𨕭幾所全部面辟自然吧民數𧵑9社:定功、大金、黄烈、盛烈、青池、永槜、嶺南、陳富、安所吧55ha面辟自然𧵑社思協屬縣青池、全部面辟自然吧民數𧵑5坊:梅動、將梅、新梅、夾八、黄文樹屬郡𠄩婆徵。


==建築吧規劃都市==
==建築吧規劃都市==