𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「澳門」

349 bytes removed 、 𣈜21𣎃11𢆥2021
no edit summary
空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔102: 𣳔102:
  | publisher=University of Macau}}</ref>
  | publisher=University of Macau}}</ref>


Theo chính sách "[[một quốc gia, hai chế độ]]", [[Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|chính quyền Trung ương]] của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa chịu trách nhiệm về các vấn đề quốc phòng và ngoại giao của lãnh thổ, trong khi Ma Cao duy trì hệ thống riêng của mình trên các lĩnh vực luật pháp, lực lượng cảnh sát, tiền tệ, hải quan, nhập cư. Ma Cao tham gia nhiều tổ chức và sự kiện quốc tế không yêu cầu các thành viên phải là các quốc gia có chủ quyền.<ref name=blm/><ref>{{chú thích web
遶政策「[[𠬠國家、𠄩制度]]」、[[國務院共和人民中華|政權中央]]𧵑共和人民中華𠹾責任𧗱各問題國防吧外交𧵑領土、𥪝欺澳門維持系統𥢆𧵑𨉟𨕭各領域律法、力量警察、錢幣、海關、入居。澳門參加𡗉組織吧事件國際空要求各成員沛羅各國家𣎏主權。<ref name=blm/><ref>{{chú thích web
  | url=http://www.imprensa.macau.gov.mo/bo/i/88/23/dc/en/
  | url=http://www.imprensa.macau.gov.mo/bo/i/88/23/dc/en/
  | title=Joint declaration of the Government of the People's Republic of China and The Government of the Republic of Portugal on the question of Macau
  | title=Joint declaration of the Government of the People's Republic of China and The Government of the Republic of Portugal on the question of Macau
𣳔108: 𣳔108:
  | publisher=GPB Govt of Macau}}</ref>
  | publisher=GPB Govt of Macau}}</ref>


Theo ''[[The World Factbook]]'' của [[Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ)|CIA]], năm 2012, Ma Cao xếp thứ hai về [[Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia|tuổi thọ]] trên thế giới.<ref>{{chú thích web|title=COUNTRY COMPARISON:: LIFE EXPECTANCY AT BIRTH|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2102rank.html|publisher=CIA|accessdate = ngày 13 tháng 1 năm 2013}}</ref> Ngoài ra, Ma Cao là một trong số ít khu vực tại châu Á có [[Chỉ số phát triển con người]] (HDI) ở mức rất cao.
''[[The World Factbook]]''𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]、𢆥2012、澳門插次𠄩𧗱[[榜插項約量歲壽欺生遶國家|歲壽]]𨕭世界。<ref>{{chú thích web|title=COUNTRY COMPARISON:: LIFE EXPECTANCY AT BIRTH|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2102rank.html|publisher=CIA|accessdate = ngày 13 tháng 1 năm 2013}}</ref>外𠚢、澳門羅𠬠𥪝數𠃣區域在洲亞𣎏[[指數發展𡥵𠊛]](HDI)於𣞪慄高。


==詞原==
==詞源==
Trước khi có khu dân cư của người Bồ Đào Nha vào giữa thế kỷ 16, Ma Cao được biết đến với các tên gọi ''Hào Kính'' (濠鏡) hay ''Kính Hải'' (鏡海).<ref name="M517">Macau Yearbook 2007, 517.</ref> Tên gọi ''Macau'' có nguồn gốc từ ''[[miếu Ma Các]]'' ({{zh|t=媽閣廟|p=Māgé Miào|j=Maa1 Gok3 Miu6|links=no}}), một công trình được xây dựng vào năm 1448 để thờ [[Thiên Hậu Thánh mẫu|Ma Tổ]] – nữ thần của thuyền viên và ngư dân. Người ta nói rằng khi các [[thủy thủ]] Bồ Đào Nha đổ bộ lên bờ biển ngay bên ngoài miếu và hỏi tên của địa điểm này, những người bản địa đã trả lời là "媽閣" ({{zh|p=Māgé|j=Maa1 Gok3|v=Ma Các|links=no}}). Sau đó, người Bồ Đào Nha đặt tên cho bán đảo là "Macau".<ref>{{harvnb|Fung|1999|p=298}}</ref>
Trước khi có khu dân cư của người Bồ Đào Nha vào giữa thế kỷ 16, Ma Cao được biết đến với các tên gọi ''Hào Kính'' (濠鏡) hay ''Kính Hải'' (鏡海).<ref name="M517">Macau Yearbook 2007, 517.</ref> Tên gọi ''Macau'' có nguồn gốc từ ''[[miếu Ma Các]]'' ({{zh|t=媽閣廟|p=Māgé Miào|j=Maa1 Gok3 Miu6|links=no}}), một công trình được xây dựng vào năm 1448 để thờ [[Thiên Hậu Thánh mẫu|Ma Tổ]] – nữ thần của thuyền viên và ngư dân. Người ta nói rằng khi các [[thủy thủ]] Bồ Đào Nha đổ bộ lên bờ biển ngay bên ngoài miếu và hỏi tên của địa điểm này, những người bản địa đã trả lời là "媽閣" ({{zh|p=Māgé|j=Maa1 Gok3|v=Ma Các|links=no}}). Sau đó, người Bồ Đào Nha đặt tên cho bán đảo là "Macau".<ref>{{harvnb|Fung|1999|p=298}}</ref>


Anonymous user