結果尋檢

  • …age|主|chủ}} {{r-frontpage|義|nghĩa}} {{r-frontpage|越|việt}} {{r-frontpage|南|nam}}'''</span> …n kết, nhân nghĩa, kiên cường, bất khuất và xây dựng nên nền văn hiến Việt Nam. …
    128kB(21.079詞) - 09:59、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • …ách hỗ trợ hoặc trợ giá sách giáo khoa với học sinh có hoàn cảnh khó khăn, miền núi, vùng cao, đồng bào dân tộc thiểu số. Các đơn vị nghiêm túc thực hiện… …chức năng xuất bản sách giáo khoa (trong đó có Nhà Xuất Bản Giáo dục Việt Nam). Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, việc các nhà xuất bản kê khai giá như hiện… …
    30kB(4.126詞) - 15:23、𣈜20𣎃7𢆥2022
  • {{懃準化}}'''戰爭越南'''(Chiến tranh Việt Nam、1955–1975)羅階段次𠄩吧階段酷烈一𧵑戰爭東洋(1945–1979)。低羅局戰𡨌𠄩邊、𠬠邊羅[[越南共和]]於沔南越南共花旗吧𠬠數同盟恪如[[澳 …Việt Nam đã không thành công, nhưng khoảng thời gian gia tăng đó giúp Đông Nam Á phối hợp hành động với nhau và tạo dựng nền tảng cho sự phát triển của AS …
    239kB(18.824詞) - 14:59、𣈜9𣎃5𢆥2024