結果尋檢

  • …強逼]]吧l本地律例特別 - 吧遣各屬地法固型式𧵆貝[[塊盛旺終]]𧵑英國。塊聯合法只存在得 12 𢆥、𨄊𢆥1958時潵沲由風潮{{r|𤃠𠰺|nổi dạy}}掙獨立在各處屬地𧵑法如{{r|[[安支𠶋]]|An-giê-ri}}咍[[越南民主共和]]。 …
    6kB(1.027詞) - 23:12、𣈜27𣎃4𢆥2024
  • …chuyên môn mà còn về sư phạm, khả năng truyền cảm hứng. Rất nhiều thầy cô dạy chuyên kiến thức rộng và uyên bác hơn môn chuyên của họ. Họ chính là những …
    10kB(1.603詞) - 10:09、𣈜14𣎃6𢆥2023
  • === [[標準化:dạy|dạy]] === …
    31kB(2.568詞) - 15:41、𣈜16𣎃4𢆥2016
  • Trường tư được mở tự do và phải dạy theo chương trình Nhà nước. …
    35kB(5.329詞) - 14:16、𣈜9𣎃5𢆥2024
  • …ng trình giáo dục phổ thông 2018; đổi mới căn bản và toàn diện phương pháp dạy và học, đặc biệt là môn Lịch sử. Quốc hội yêu cầu nghiên cứu tiếp thu ý kiế …
    30kB(4.126詞) - 15:23、𣈜20𣎃7𢆥2022
  • Tokyo có rất nhiều trường đại học, cao đẳng và dạy nghề. Rất nhiều trường danh giá nhất Nhật Bản nằm ở Tokyo, bao gồm [[Đại họ …
    35kB(3.298詞) - 09:49、𣈜9𣎃5𢆥2024
  • …t một trường học tại Ma Cao sử dụng tiếng Bồ Đào Nha làm phương tiện giảng dạy. …c chính sách liên quan đến hệ thống và sự quản lý giáo dục, ngôn ngữ giảng dạy, phân bổ kinh phí, hệ thống khảo thí, công nhận học vị và hệ thống các giải …
    85kB(16.473詞) - 10:44、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • …g. Thời trẻ, ông đã phải lăn lộn kiếm sống bằng nhiều nghề, như làm gia sư dạy kèm trẻ, bán hàng, làm kế toán hiệu buôn,... và nhiều khi thất nghiệp. …
    63kB(9.924詞) - 19:17、𣈜27𣎃2𢆥2024
  • [[標準化𡨸喃:dạy|dạy]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:D#dạy|dạy]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014