結果尋檢

  • * Trở thành: Về già
    259拜(49詞) - 15:18、𣈜6𣎃1𢆥2014
  • * Lớn: Cả vú lấp miệng em (già lời đuối lí); Vợ cả; Sông cả …
    405拜(81詞) - 14:47、𣈜21𣎃1𢆥2014
  •   Bất kỳ đàn ông, đàn bà, bất kỳ người già, người trẻ không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ là người Việt Nam th …
    3kB(434詞) - 10:01、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • | gia 加 || già 伽 || hổ 虎 || hỗ 互 || tứ 四 || tự 寺 || bách 百 || bạch 白 *: 伽 = 求迦切 — Cầu ca thiết = Già (KH, THĐTĐ) …
    23kB(1.463詞) - 09:20、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • #* 哿<sup>*</sup> {{exp|- Hết thảy: Tất cả - Lớn: Cả vú lấp miệng em (già lời đuối lí); Vợ cả; Sông cả - Quá mức: Cả nể; Cây cao càng cả gió lay - Mấ …
    7kB(1.145詞) - 09:30、𣈜13𣎃3𢆥2015
  • === [[標準化:già|già]] === …
    31kB(2.568詞) - 15:41、𣈜16𣎃4𢆥2016
  • * 8/2011 Có một ngày chúng ta sẽ già
    7kB(1.095詞) - 12:02、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • Già thì sanh thói tính quanh xử xằng. …
    9kB(1.281詞) - 13:02、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • …uyền được bảo hiểm trong trường hợp thất nghiệp, ốm đau, tàn tật, góa bụa, già nua hoặc thiếu phương tiện sinh sống do những hoàn cảnh khách quan vượt quá …
    32kB(4.949詞) - 15:45、𣈜27𣎃4𢆥2024
  • …Mỗi năm đem nộp lãi cho chủ nợ một nương ngô. Đến tận khi hai vợ chồng về già rồi mà cũng chưa trả được nợ. Người vợ chết, cũng chưa trả hết nợ. …gọi ra ngoài. Mị hé nhìn ra, thấy chị dâu bước vào. Người chị dâu ấy chưa già, nhưng cái lưng quanh năm phải đeo thồ nặng quá, đã còng rạp xuống. Người… …
    63kB(9.924詞) - 19:17、𣈜27𣎃2𢆥2024
  • Những người công dân già cả hoặc tàn tật không làm được việc thì được giúp đỡ. Trẻ con được săn sóc …
    35kB(5.329詞) - 14:16、𣈜9𣎃5𢆥2024
  • …người chung lối sống: Làng báo; Làng văn; Làng xa mã; Làng chơi đã trở về già - Nơi công chúng: Kêu làng; Trình làng - Không có điểm đặc sắc: Làng nhàng …
    16kB(3.549詞) - 15:03、𣈜2𣎃2𢆥2018
  • ## [[𦛌𫅷]] ([[wikipedia:vi:Ruột già|國]]) …
    55kB(6.554詞) - 21:00、𣈜29𣎃4𢆥2024
  • [[標準化𡨸喃:già|già]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:Gi#già|già]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014