結果尋檢

  • …]]-國家𡚚一洲美時期前Colombo。[[帝國西班牙]]征服區域𠓨世紀XVI吧[[副王國𤚆𠱋|設立𠬠副王國]]𢭲首都在[[籬麻]]。𢖖欺{{r|掙|giành}}{{r|得|được}}獨立𠓨𢆥1821、𤚆𠱋𣦰過各階段不隱定政治吧恐慌銀冊、{{r|拱|cũng}}如各階段隱定吧經濟進步。 …
    2kB(70詞) - 12:17、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • {{*mp|11 tháng 10}} [[Alexander Lukashenko]] (''hình'') giành chiến thắng trong cuộc '''[[Bầu cử tổng thống Belarus, 2015|bầu cử tổng thố …
    1kB(211詞) - 00:09、𣈜17𣎃10𢆥2015
  • …沔中吧南制。支黎宣佈獨立塊西班牙自𣈜12𣎃2𢆥1818。𥪝[[戰爭太平洋]](1879–83), 支黎打敗[[𤚆𠱋]]吧[[逋璃韋亞]]吧{{r|掙|giành}}{{r|得|được}}領土𠌨北如現𠉞。十年1880𠊛Mapuche被征服完全。<ref name=factbook/>𠶢{{r|朱|cho}}空𬆃 …
    4kB(184詞) - 09:59、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • === [[標準化:giành|giành]] === …
    31kB(2.568詞) - 15:41、𣈜16𣎃4𢆥2016
  • Cuộc Cách mạng tháng Tám đã giành lại chủ quyền cho đất nước, tự do cho nhân dân và lập ra nền Dân chủ Cộng… Nhiệm vụ của dân tộc ta trong giai đoạn này là bảo toàn lãnh thổ, giành độc lập hoàn toàn và kiến thiết quốc gia trên nền tảng dân chủ. …
    35kB(5.329詞) - 14:16、𣈜9𣎃5𢆥2024
  • …ope: The Turbulent History of a Divided Continent, 1945-2002'' (Cuộc chiến giành Châu Âu: Lịch sử hỗn loạn của một lục địa bị chia cắt, 1945-2002); [http:// …
    43kB(1.184詞) - 09:57、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • …của toàn dân tộc, được sự giúp đỡ của bạn bè trên thế giới, Nhân dân ta đã giành chiến thắng vĩ đại trong các cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, thống nhất …
    128kB(21.079詞) - 09:59、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • …d lại chủ ý đấy quân đội Sài Gòn ra một bên để ông có thể dùng quân đội Mỹ giành chiến thắng trong cuộc chiến. Chủ ý của Westmoreland là quét sạch Việt Cộng …Một năm đã qua kể từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực… …
    239kB(18.824詞) - 14:59、𣈜9𣎃5𢆥2024
  • …uyền ở trên bờ.<ref>{{harvnb|Fung|1999|pp=5-6}}</ref> Khoảng 1552–1553, họ giành được sự cho phép tạm thời để lưu trữ hàng hóa trên kho được dựng trên bờ,… …
    85kB(16.473詞) - 10:44、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • [[標準化𡨸喃:giành|giành]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:Gi#giành|giành]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014