結果尋檢

  • …nhẹ) và tàu hỏa chở khách, tàu điện ngầm (tàu metro, tàu subway, v.v.) và phà. Giao thông công cộng giữa các thành phố chủ yếu là đường hàng không, xe kh …
    5kB(1.050詞) - 14:56、𣈜7𣎃5𢆥2024
  • #[[標準化𡨸喃:phà|phà]] #* 𠶊 {{exp|Thở mạnh: Phà hơi vào; Phà một tiếng thoải mái}} …
    16kB(3.549詞) - 15:03、𣈜2𣎃2𢆥2018
  • === [[標準化:phà|phà]] === …
    26kB(2.486詞) - 22:05、𣈜17𣎃4𢆥2016
  • …h giới cho những hành khách đi lại giữa Ma Cao và Hồng Kông, trong khi bến phà Áo Thông (Yuet Tung) tại Nội Cảng cung cấp dịch vụ cho các hành khách đi lạ …
    85kB(16.473詞) - 10:44、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • [[標準化𡨸喃:phà|phà]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:PH#phà|phà]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014