結果尋檢

  • * Từng khu vực ở phần cao hơn mặt biển: Đất khách quê người; Đất lành chim đậu …
    440拜(90詞) - 15:03、𣈜6𣎃1𢆥2014
  • * Của ta: Ao nhà; Nhớ quê nhà …
    640拜(131詞) - 21:28、𣈜5𣎃5𢆥2017
  • …ata6 = {{{Origin|{{{origin|{{{Nguyên quán|{{{nguyên quán|{{{Quê quán|{{{quê quán|}}} }}} }}} }}} }}} }}} …
    6kB(840詞) - 00:49、𣈜25𣎃12𢆥2018
  • …ata6 = {{{Origin|{{{origin|{{{Nguyên quán|{{{nguyên quán|{{{Quê quán|{{{quê quán|}}} }}} }}} }}} }}} }}} …
    6kB(835詞) - 08:21、𣈜29𣎃4𢆥2024
  • …o Trung Quốc, Trịnh Hoà ở Vân Nam, từng mua cá trasi từ Cirebon và mang về quê hương. Ông là người đã giới thiệu trasi đến Trung Quốc, một loại gia vị nướ …
    4kB(777詞) - 12:44、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • …}}}}{{{area_rural_acre|{{{đồng quê mẫu Anh|}}}}}}{{{area_rural_km2|{{{đồng quê km2|}}}}}}{{{area_metro_km2|{{{vùng đô thị km2|}}}}}}{{{area_metro_ha|{{{vù …}}}{{{population_urban|{{{dso đô thị|}}}}}}{{{population_rural|{{{dso đồng quê|}}}}}}|{{#if:{{{settlement_type|{{{type|{{{loại khu vực|}}}}}}}}}|{{{settle …
    74kB(10.113詞) - 13:07、𣈜30𣎃12𢆥2015
  • …Australia, trong một môi trường đặc trưng Australia (ở thành phố nhỏ, đồng quê). Cuối cùng cháu chọn học trường chuyên để phù hợp với nguyện vọng của mình …
    10kB(1.603詞) - 10:09、𣈜14𣎃6𢆥2023
  • …yện Thanh Oai, tỉnh Hà Đông (nay thuộc Hà Nội), nhưng sinh ra và lớn lên ở quê ngoại - làng Nghĩa Đô, thuộc phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông (nay là phường Nghĩ …''Dế Mèn phiêu lưu kí'' (truyện, 1941), ''O chuột'' (tập truyện, 1942), ''Quê người'' (tiểu thuyết, 1942), ''Nhà nghèo'' (tập truyện ngắn, 1944), ''Truyệ …
    63kB(9.924詞) - 19:17、𣈜27𣎃2𢆥2024
  • [[File:Thống-Chế đã nói - Đại-Pháp khắng khít với thái bình, như dân quê với đất ruộng.jpg|left|thumb|225px|upright|統制㐌吶:大法𠻞𢝛貝太平、如民圭貝𡐙𬏇。𠬠詞宣傳得𦘧在河內、19 …
    66kB(1.122詞) - 08:46、𣈜30𣎃4𢆥2024
  • === [[標準化:quê|quê]] === …
    26kB(2.486詞) - 22:05、𣈜17𣎃4𢆥2016
  • …Nhà Trần - Địa vị trong xã hội: Nhà sang; Nhà nghèo - Của ta: Ao nhà; Nhớ quê nhà - Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông - Các cơ qu …
    12kB(2.152詞) - 10:24、𣈜20𣎃8𢆥2021
  • …Việt Nam, giữ quan hệ gắn bó với gia đình và quê hương, góp phần xây dựng quê hương, đất nước. …
    128kB(21.079詞) - 09:59、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • …hập ngũ.<ref>Hồi ký một thằng hèn, trang 85-122, Nhạc sỹ Tô Hải, Nxb Tiếng Quê Hương, năm 2009 </ref> -->人民沔北得普遍𠁀𤯩經濟在沔南慄乏兵<ref>Hồ Chí Minh toàn tập (tập… …/www.nybooks.com/articles/archives/1982/may/13/help-save-que-me/ Help Save Quê Mẹ]</ref>邊竟𪦆、政權組織各𤖹學免費𥆂岔摸𡨸朱𠊛民、立各湛醫際、同時成立各會輔釹、會工人、工團。。。<ref name="123t"/> …
    239kB(18.824詞) - 14:59、𣈜9𣎃5𢆥2024
  • [[標準化𡨸喃:quê|quê]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:Qu#quê|quê]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014