結果尋檢

  • * Kể lần lượt: Này cái áo, này tấm gương …
    220拜(44詞) - 11:42、𣈜13𣎃1𢆥2014
  • * Lớn: Sông cái; Bèo cái (bèo lá to hơn lá bèo tấm); Vợ cái con cột …
    961拜(207詞) - 16:28、𣈜23𣎃4𢆥2014
  • # For chuhan (Definition: Tấm phản để nằm; Tiệm buôn: Phố diện (mặt trước cửa tiệm); Xem Phô (pu)) I choo …
    1.019拜(160詞) - 17:26、𣈜2𣎃2𢆥2018
  • === [[標準化:tấm|tấm]] === …
    24kB(2.198詞) - 20:11、𣈜18𣎃4𢆥2016
  • …hấy có đeo nhẫn. Người yêu của Mị thường đeo nhẫn ngón tay ấy. Mị bèn nhấc tấm vách gỗ. Một bàn tay dắt Mị bước ra. Mị vừa bước ra, lập tức có mấy người… …
    63kB(9.924詞) - 19:17、𣈜27𣎃2𢆥2024
  • …ể đánh với những đơn vị mạnh nhất của địch ở những nơi rừng núi. Đằng sau "tấm khiên" mà người Mỹ cung cấp, quân đội Nam Việt Nam có thể thi thố với các… …
    239kB(18.824詞) - 14:59、𣈜9𣎃5𢆥2024
  • [[標準化𡨸喃:tấm|tấm]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:T#tấm|tấm]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014