結果尋檢

䀡(20𠓀 | )(20 | 50 | 100 | 250 | 500)。
  • * Dừng lại: Ngừng chân ngừng tay
    342拜(72詞) - 11:36、𣈜9𣎃12𢆥2013
  • * Cộng thêm; với: Đầu và chân tay
    342拜(55詞) - 16:46、𣈜5𣎃12𢆥2013
  • * Ra tay: Bất sự sinh sản (không lo làm ăn) …
    419拜(93詞) - 10:39、𣈜6𣎃12𢆥2013
  • * Phía tay mặt: Bên phải; Quẹo phải …
    565拜(124詞) - 14:24、𣈜21𣎃1𢆥2014
  • * Giơ tay cố chụp vật ở cao: Không với tới …
    503拜(92詞) - 09:29、𣈜21𣎃1𢆥2014
  • #* 吧<sup>*</sup> {{exp|- Cộng thêm; với: Đầu và chân tay - Gần con số hai: Một và bông lau - Người Ấn Độ da đen: Chà và}} …
    895拜(121詞) - 16:36、𣈜19𣎃11𢆥2014
  • * Bên tả: Quẹo trái; Tay trái …
    847拜(163詞) - 12:42、𣈜1𣎃4𢆥2014
  • …* bắt đầu hoạt động); Ra hiệu; Ra mắt; Ra mặt; Ra quân; Ra oai; Ra sức; Ra tay
    843拜(197詞) - 16:29、𣈜1𣎃4𢆥2015
  • …o một trang, và sau đó mọi người đọc trang đó có cơ hội để hoặc không động tay đến, hoặc thay đổi nó. Một cách cô đọng, im lặng có nghĩa là đồng ý, nếu nó …
    1kB(248詞) - 12:40、𣈜30𣎃1𢆥2015
  • '''章II: "世界𤾓眜𠦳𢬣"''' (Chương II: "Thế Giới Trăm Mắt Nghìn Tay")'''-稲妻''' …
    2kB(209詞) - 18:23、𣈜9𣎃5𢆥2024
  • …ợc chữ Hán Nôm, một phần to tát của lịch sử Việt Nam như thế nằm ngoài tầm tay của 85 triệu người nói tiếng Việt. Ủy ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam đang… …
    3kB(424詞) - 13:30、𣈜28𣎃4𢆥2024
  • …in Truyện Kiều: 斜斜䏾我𧗱西 姉㛪𦭟矧𢵧拪𠚢𧗱 Tà tà bóng ngả về Tây, Chị em thơ thẩn dan tay ra về. [https://www.facebook.com/groups/hannom.revival/permalink/8681333132 …in Truyện Kiều: 斜斜䏾我𧗱西 姉㛪𦭟矧𢵧拪𠚢𧗱 Tà tà bóng ngả về Tây, Chị em thơ thẩn dan tay ra về. [https://www.facebook.com/groups/hannom.revival/permalink/8681333132 …
    9kB(1.057詞) - 14:35、𣈜25𣎃10𢆥2016
  • …ắng thay đen - Cụm từ: Đổi ngôi (* có vua mới; * sao băng, sao xẹt) - Trao tay: Đổi chác; Đổi gạo lấy tiền}} #* 𥿗 {{exp|- Sợi: Chỉ buộc chân voi - Nhớ mãi điều cam quyết: Buộc chỉ cổ tay}} …
    7kB(1.145詞) - 09:30、𣈜13𣎃3𢆥2015
  •   Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi… …háp liên-minh để chống Nhật. Bọn thực dân Pháp đã không đáp ứng, lại thẳng tay khủng bố Việt-Minh hơn trước. Thậm chí đến khi thua chạy, chúng còn nhẫn tâ …
    11kB(1.625詞) - 10:01、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • Ai lanh tay khéo tính thời nên. Ắt là người phỗng tay trên chẳng còn. …
    9kB(1.281詞) - 13:02、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • #* 𢭲<sup>*</sup> {{exp|- Cùng: Cha với con - Còn âm xưa là Vuối*. - Giơ tay cố chụp vật ở cao: Không với tới - Hết chỗ bám: Chới với - Cụm từ: Với lại …
    5kB(647詞) - 14:46、𣈜5𣎃9𢆥2014
  • …giảm giá vé và khuyến khích các phương thức vận tải mới, chẳng hạn như xe tay ga điện tử và xe đạp điện. Do lượng khí thải giảm và các tác động môi trườn …
    5kB(1.050詞) - 14:56、𣈜7𣎃5𢆥2024
  • …」。𡨸「真」(「{{r|真|chân}}」𥪝「{{r|眞誠|chân thành}}」)同音𢭲「{{r|蹎|chân}}」𥪝「{{r|蹎拪|chân tay}}」得用爫聲符表示音讀𧵑𡨸𢯖。 …
    25kB(887詞) - 12:26、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • [[File:Tay Nguyen Institute of Biology 01 (2).jpg|thumb|260px|[[院生學西原]]、𠓀低𱺵修院[[𣳔主救世]]、 …
    30kB(579詞) - 11:15、𣈜6𣎃5𢆥2024
  • === [[標準化:tay|tay]] === …
    24kB(2.198詞) - 20:11、𣈜18𣎃4𢆥2016
䀡(20𠓀 | )(20 | 50 | 100 | 250 | 500)。