結果尋檢

䀡(20𠓀 | )(20 | 50 | 100 | 250 | 500)。
  • * Nhờ coi sóc: Gửi con ở nhà giữ trẻ; Xem mặt gửi vàng (chỉ nên tin người sau khi biết rõ tính nết) …
    450拜(87詞) - 15:45、𣈜11𣎃3𢆥2014
  • * Lối người lớn tuổi miền Nam gọi phụ nữ trẻ: Nhỏ; Con nhỏ …
    716拜(104詞) - 15:52、𣈜19𣎃4𢆥2014
  • *歲𥘷黄文樹(Tuổi trẻ Hoàng Văn Thụ) …
    1kB(112詞) - 11:12、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • | label22 = Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | data22 = {{{young_player|{{{cầu thủ trẻ|{{{cầu thủ trẻ xuất sắc|}}}}}}}}} …
    7kB(886詞) - 14:08、𣈜6𣎃1𢆥2016
  • …u-lua-chon-kho-khan-659152.htm |title=Sự lựa chọn khó khăn |publisher=Tuổi Trẻ Online |access-date=ngày 21 tháng 6 năm 2020 |archive-date=2020-06-21 |arch …òa nhà Quốc hội mới? |publisher=Báo VietNamNet |publication-place=Báo Tuổi Trẻ Online đăng lại |url=https://tuoitre.vn/cung-dien-thoi-ly---tran-duoi-nen-t …
    14kB(1.175詞) - 10:24、𣈜26𣎃4𢆥2024
  •   Bất kỳ đàn ông, đàn bà, bất kỳ người già, người trẻ không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ là người Việt Nam thì phải đứng …
    3kB(434詞) - 10:01、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • Tâm lý “hắt luôn cả đứa trẻ trong chậu nước tắm” thường xuyên xảy ra với không ít phụ huynh Việt Nam mỗ …ục Tiểu học và Trung học Mỹ định nghĩa trẻ có năng khiếu (gifted) là những trẻ có bằng chứng về khả năng đạt thành tích cao trong các lĩnh vực như trí tuệ …
    10kB(1.603詞) - 10:09、𣈜14𣎃6𢆥2023
  • Khôn gì lũ trẻ đàn em, Trẻ thời sanh thói ngoại tình, …
    9kB(1.281詞) - 13:02、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • | nhà xuất bản=Tuổi trẻ
    16kB(423詞) - 12:17、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • …權細美於沔北㐌得單簡化於沔南<ref name="KTSP268">Khắc Thành - Sanh Phúc, ''歷史各渃東南亞'', NXB Trẻ, 2003, tr.268</ref>。}} …隆]]。𦤾𠁹[[世紀19]]、𣎏曠450.000𠊚改道𨖅天主教<ref>Khắc Thành-Sanh Phúc, ''歷史各渃東南亞'', NXB Trẻ, 2003</ref>。政權實事慮礙事形成𧵑𠬠宗教𣎏組織𢧚㐌殺害仍𠊚遶道天主教吧刊平𡗉坫道。}} …
    43kB(910詞) - 10:16、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • Các bà mẹ và trẻ em cần được chăm sóc và giúp đỡ đặc biệt. Tất cả trẻ em, sinh ra trong hoặc ngoài giá thú, đều được hưởng mức độ bảo trợ xã hội …
    32kB(4.949詞) - 15:45、𣈜27𣎃4𢆥2024
  • …về miền Nam, Cá tính miền Nam, Thuần phong mỹ tục Việt Nam'', Sơn Nam, NXB Trẻ 2009 …
    27kB(752詞) - 10:00、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • trẻ, ông đã phải lăn lộn kiếm sống bằng nhiều nghề, như làm gia sư dạy kèm trẻ, bán hàng, làm kế toán hiệu buôn,... và nhiều khi thất nghiệp. …úi, các nương ngô, nương lúa gặt xong, ngô lúa đã xếp yên đầy các nhà kho. Trẻ con đi hái bí đỏ, tinh nghịch, đã đốt những lều canh nương để sưởi lửa. Ở… …
    63kB(9.924詞) - 19:17、𣈜27𣎃2𢆥2024
  • …ên người đàn ông còn trẻ: Một gã thư sinh - Đại danh từ để gọi đàn ông còn trẻ: Gã kia từ đâu gã tới đâỷ}} …
    16kB(3.549詞) - 15:03、𣈜2𣎃2𢆥2018
  • === [[標準化:trẻ|trẻ]] === …
    24kB(2.198詞) - 20:11、𣈜18𣎃4𢆥2016
  • :2. Nhà nước bảo hộ hôn nhân và gia đình, bảo hộ quyền lợi của người mẹ và trẻ em. …bỏ mặc, lạm dụng, bóc lột sức lao động và những hành vi khác vi phạm quyền trẻ em. …
    128kB(21.079詞) - 09:59、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • …n tệ]] như [[kinh tế trao đổi]], các công việc [[tình nguyện]], [[chăm sóc trẻ em]] miễn phí do các ông bố bà mẹ (không làm việc) đảm nhiệm hay sản xuất… …
    14kB(2.668詞) - 10:58、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • 12. Xuân Và Tuổi Trẻ (La Hồi) [[Paris By Night 76]]<br /> …
    17kB(2.435詞) - 12:05、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • #* 𣻕 {{exp|- Duyên dáng: Mặn mà - Hang nhỏ: Mà cua - Trẻ lở đầu: Mà lươn - Mềm mại: Mượt mà}} …
    12kB(2.152詞) - 10:24、𣈜20𣎃8𢆥2021
  • …er'' (Những kẻ đem lại tự do lại cướp mất tự do. Chiến tranh, hãm hiếp, và trẻ con); [http://www.amazon.de/BeFreier-Befreite-Krieg-Vergewaltigung-Kinder/d …
    43kB(1.184詞) - 09:57、𣈜26𣎃4𢆥2024
䀡(20𠓀 | )(20 | 50 | 100 | 250 | 500)。