結果尋檢
- # 令𧵑仍𠊛保衛合法要求𠬠少年𬆃𧿨𧗱{{r|家|nhà}}𠓨𠬠時點具體、常羅𠓨𣇜𣋁或𡖵。條呢𣎏體壓用行𣈜、或𠊝𢷮遶𣈜𥪝旬、{{r|爲|ví}}喻、𡀮𥘷位成年𬆃𦥃長𠓨𣈜𣋚𢖖。 # 𥪝[[𩃳𣖖]]、𠬠時間𢖖𪦆𠬠𡀔𨔈𬆃結束或陣鬥被停止。{{r|爲|Ví}}喻、在聯盟美、律戒嚴𥪝𡗉𢆥㐌𠚢令𠺘空𣎏協芇𣎏體扒頭𢖖1𣇞𠓇𣇞地方(外除各陣國際)。 …3kB(172詞) - 09:02、𣈜26𣎃4𢆥2024
- Các ví dụ về phương tiện giao thông công cộng bao gồm xe buýt thành phố, xe buýt… …định với các điểm lên/xuống được đặt theo thời gian biểu đã sắp xếp trước (ví dụ: "cứ sau 15 phút" thay vì được lên lịch cho bất kỳ thời điểm cụ thể nào …5kB(1.050詞) - 14:56、𣈜7𣎃5𢆥2024
- Để dễ hiểu hơn, ta có thể lấy ví dụ như sau: Một nhà máy sản xuất đồ ăn nhanh đặt tại Việt Nam do công dân… * GDP không tính đến tính [[hài hòa]] của sự phát triển. Ví dụ một nước có thể có tốc độ tăng trưởng GDP cao do khai thác quá mức [[tài …14kB(2.668詞) - 10:58、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …od]] đã chọn Tokyo là nơi quay phim cũng như bối cảnh của bộ phim. Một vài ví dụ cho những bộ phim thời hậu chiến là ''[[Tokyo Joe]]'', ''[[My Geisha]]'' …35kB(3.298詞) - 09:49、𣈜9𣎃5𢆥2024