討論:成都

番版𠓨𣅶09:36、𣈜8𣎃10𢆥2014𧵑SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) (造張𡤔𢭲內容「==About "tỉnh lỵ"== # tỉnh lỵ (tỉnh lị) = provincial capital # tỉnh lỵ (tỉnh lị) = 省涖 ([http://www.lingoes.cn/zh/dictionary/dict_down.php?id=861E…」)
(恪) ←番版𫇰 | 番版㵋一 (恪) | 番版㵋→ (恪)

About "tỉnh lỵ"

  1. tỉnh lỵ (tỉnh lị) = provincial capital
  2. tỉnh lỵ (tỉnh lị) = 省涖 (越漢詞典 wesnoth@ustc)
  3. 涖 = (Động) Tới, đến nơi. ◎Như: lị quan 涖官 đến nơi làm quan, đáo nhậm. ◇Luận Ngữ 論語: Tri cập chi, nhân năng thủ chi, bất trang dĩ lị chi, tắc dân bất kính 知及之, 仁能守之, 不莊以涖之, 則民不敬 (Vệ Linh Công 衛靈公) Tài trí đủ (trị dân), biết dùng nhân đức giữ (dân), mà tới với dân không trang nghiêm, thì dân không kính. (漢越辭典摘引 Hán Việt Từ Điển Trích Dẫn)
  4. 涖 = (1) 到;来临 [come to]。如:涖止(来临);涖官(官吏到任,执行职务);涖临(亲自到达);涖职(到职); (2) 临视;监督 [inspect]。如:涖卜(监视占卜);涖刑(监斩);涖事(视事,处理公务);涖政(临朝治理政事); (3) 治理;管理 [administer]。如:涖任(出任官职;上任) (漢典)

Based on these materials, I think lỵ = 涖.

But in Republic of China (Taiwan) Standard, 涖 is considered as an Variant character (異體字) of "蒞". (教育部重編國語辭典修訂本)

Do we need to use 蒞?--SaigonSarang (討論) 09:36 次四 𣈜8𣎃10𢆥2014 (ICT)