𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「越南」

1.321 bytes removed 、 𣈜21𣎃2𢆥2016
𣳔367: 𣳔367:


=== 交通 ===
=== 交通 ===
{{Chính|Hệ thống giao thông Việt Nam}}
{{Chính|系統交通越南}}
[[File:My Thuan Bridge 2.jpg|nhỏ|250px|phải|[[Cầu Mỹ Thuận]] trên quốc lộ 1A]]
[[File:My Thuan Bridge 2.jpg|nhỏ|250px|phải|[[梂美順]]𨕭國路1A]]
Do đặc thù của [[địa lý Việt Nam]], nên các tuyến giao thông nội địa chủ yếu từ [[đường giao thông|đường bộ]], [[đường ray|đường sắt]], đường [[hàng không]] đều theo hướng [[Hướng Bắc|bắc]] - [[nam]], riêng các tuyến giao thông nội thủy thì chủ yếu theo hướng [[Hướng Đông|đông]] - [[hướng Tây|tây]] dựa theo các con sông lớn đều đổ từ hướng tây ra biển.
由特殊𧵑[[地理越南]]、𢧚各線交通內地主要自 [[塘交通|塘步]][[塘唻|塘𨫊]]、塘[[航空]]調遶向 [[向北|]][[]]、𥢆各線交通㘨水時主要遶向 [[向東|]][[向西|西]]𢭸遶各𡥵滝𡘯調堵自向西𠚢㴜。


Việt Nam có hệ thống đường bộ gồm các [[Quốc lộ (Việt Nam)|quốc lộ]], [[tỉnh lộ]], [[huyện lộ]]... có tổng chiều dài khoảng 222.000[[{{kilô}}{{mét}}|km]], phần lớn các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ đều được trải nhựa và bê tông hóa, chỉ có một số ít các tuyến đường huyện lộ tại các tỉnh vùng sâu, vùng xa đang còn là các con đường đất.
越南𣎏系統塘步𠁝各[[國路(越南)|國路]][[省路]][[縣路]]……𣎏總朝𨱽壙222.000[[箕盧𠼽|km]]、分𡘯各線塘國路吧省路調得𣦰𣺾吧𠶎宗化、只𣎏𠬠數𠃣各線塘縣路在各省塳螻、塳賒當群羅各𡥵塘𡐙。


Việt Nam có 3.260 km đường bờ biển. Dự kiến quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển Việt Nam trong tương lai là tuyến đường bắt đầu tại cảng Núi Đỏ, Mũi Ngọc (xã Bình Ngọc, [[Móng Cái]], Quảng Ninh) tới cửa khẩu Hà Tiên ([[hà Tiên (thị xã)|thị xã Hà Tiên]], Kiên Giang) với chiều dài khoảng 3.041 km
越南𣎏3.260km塘坡㴜。預見規畫枝節線塘步塤㴜越南𥪝將來羅線塘扒頭在港𡶀𧹼、鋂玉(社平玉、[[𡒯亇]]、廣寧)𬧐𨷯口河仙([[河仙(市社)|市社河仙]]、堅江)𢭲朝𨱽壙3.041km


Hệ thống đường sắt Việt Nam có tổng chiều dài 2652 km, trong đó tuyến đường chính [[Hà Nội]] - [[Thành phố Hồ Chí Minh]] dài 1726 km được gọi là [[Đường sắt Bắc Nam]]. Ngoài ra còn có các tuyến đường sắt ngắn từ Hà Nội đi Hải Phòng (hướng đông), Lạng Sơn (hướng bắc), Lào Cai (hướng tây bắc)
系統塘𨫊越南𣎏總朝𨱽2652km、𥪝𪦆線塘正 [[河內]][[城舖胡志明]]𨱽1726km得噲羅[[塘𨫊北南]]。外𠚢群𣎏各線塘𨫊短自河內𠫾海防(向東)、兩山(向北)、牢垓(向西北)


Hệ thống đường [[hàng không]] Việt Nam gồm các [[sân bay]] quốc tế có các tuyến bay đi các nước và các sân bay nội địa trải đều ở khắp ba miền, 3 sân bay quốc tế hiện đang khai thác là [[Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất|Tân Sơn Nhất]] (TP.Hồ Chí Minh), [[Sân bay quốc tế Đà Nẵng|sân bay Đà Nẵng]] (Đà Nẵng) và [[Sân bay quốc tế Nội Bài|Nội Bài]] (Hà Nội), và các sân bay dự kiến khai thác đường bay quốc tế trong thời gian tới là [[Sân bay quốc tế Cam Ranh|Cam Ranh]] (Khánh Hòa), [[Sân bay Cát Bi|Cát Bi]] (Hải Phòng) và [[Sân bay quốc tế Phú Bài|Phú Bài]] (Thừa Thiên Huế).
系統塘[[航空]]越南𠁝各[[𡑝𩙻]]國際𣎏各線𩙻𠫾各渃吧各𡑝𩙻內地𣦰調於𬩢𠀧沔、3𡑝𩙻國際現當開拓羅[[𡑝𩙻國際新山一|新山一]](城舖胡志明)、[[𡑝𩙻國際沱灢|𡑝𩙻沱灢]](沱灢)吧[[𡑝𩙻國際㘨排|㘨排]](河內)、吧各𡑝𩙻預見開拓塘𩙻國際𥪝時間𬧐羅[[𡑝𩙻國際甘𩳊|甘𩳊]](慶和)、[[𡑝𩙻吉碑|吉碑]](海防)吧[[𡑝𩙻國際富排|富排]](承天化)。


Hệ thống đường biển xuất phát từ các cảng biển lớn ở 3 miền như [[cảng Hải Phòng]], [[cảng Cái Lân]] (miền Bắc), [[cảng Tiên Sa]], [[cảng Quy Nhơn]] (miền Trung) và [[cảng Sài Gòn]], [[cảng Thị Vải - Cái Mép|cảng Thị Vải]] (miền Nam). Các tuyến đường thủy nội địa chủ yếu nằm theo hướng [[Hướng Đông|đông]] - [[hướng Tây|tây]] dựa theo các con sông lớn như [[sông Đà]], [[sông Hồng]] (miền Bắc), [[sông Tiền]], [[sông Hậu]] (miền tây nam bộ), và [[sông Đồng Nai]], [[sông Sài Gòn]] (miền đông nam bộ) chảy theo hướng [[Hướng Bắc|bắc]] - [[nam]].
系統塘㴜出發自各港㴜𡘯於3沔如[[港海防]][[港亇嶙]](沔北)、[[港仙沙]][[港歸仁]](沔中)吧[[港柴棍]][[港市𡲫-亇𠵐|港市𡲫]](沔南)。各線塘水內地主要𦣰遶向[[向東|]][[向西|西]]𢭸遶各𡥵滝𡘯如[[滝舵]][[滝紅]](沔北)、[[滝前]][[滝後]](沔西南部)、吧[[滝垌坭]][[滝柴棍]](沔東南部)沚遶向[[向北|]][[]]


{| class="wikitable" style="width:560px;"
{| class="wikitable" style="width:560px;"
|- style="background:#ddd;"
|- style="background:#ddd;"
! style="text-align:center;" colspan="14"| Tăng giảm luân chuyển hành khách qua 10 năm gần đây (2000-2010) - Nguồn:TCTK<ref name="TCTK"/>
! style="text-align:center;" colspan="14"| 增減輪轉行客過10𢆥近底(2000-2010)-源:TCTK<ref name="TCTK"/>
|- style="background:#d7d7d7;"
|- style="background:#d7d7d7;"
| style="background:#d3d3d3;"| Năm
| style="background:#d3d3d3;"|𢆥
| style="text-align:right;"|2000
| style="text-align:right;"|2000
| style="text-align:right;"|2001
| style="text-align:right;"|2001
𣳔398: 𣳔398:
| style="text-align:right;"|2010
| style="text-align:right;"|2010
|-
|-
| style="background:#d3d3d3;"| Đường bộ (''tăng giảm % so với năm trước'')
| style="background:#d3d3d3;"|塘步(''增減%搊𢭲𢆥𠓀''
| style="text-align:right;"| 5.2
| style="text-align:right;"| 5.2
| style="text-align:right;"| 4.6
| style="text-align:right;"| 4.6
𣳔411: 𣳔411:
| style="text-align:right;"| 12.5
| style="text-align:right;"| 12.5
|-
|-
| style="background:#d3d3d3;"| Đường sắt (''tăng giảm % so với năm trước'')
| style="background:#d3d3d3;"|塘𨫊(''增減%搊𢭲𢆥𠓀''
| style="text-align:right;"| 17.6
| style="text-align:right;"| 17.6
| style="text-align:right;"| 7.1
| style="text-align:right;"| 7.1
𣳔424: 𣳔424:
| style="text-align:right;"| 8.1
| style="text-align:right;"| 8.1
|-
|-
| style="background:#d3d3d3;"| Đường thuỷ (''tăng giảm % so với năm trước'')
| style="background:#d3d3d3;"|塘水(''增減%搊𢭲𢆥𠓀''
| style="text-align:right;"| 1.8
| style="text-align:right;"| 1.8
| style="text-align:right;"| 7.3
| style="text-align:right;"| 7.3
𣳔437: 𣳔437:
| style="text-align:right;"| 4.1
| style="text-align:right;"| 4.1
|-
|-
| style="background:#d3d3d3;"| Đường hàng không (''tăng giảm % so với năm trước'')
| style="background:#d3d3d3;"|塘航空(''增減%搊𢭲𢆥𠓀''
| style="text-align:right;"| 8.4
| style="text-align:right;"| 8.4
| style="text-align:right;"| 39.4
| style="text-align:right;"| 39.4