恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「還劍」

空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔71: 𣳔71:


==民居==
==民居==
Tính đến 0 giờ ngày 1/4/2009, toàn quận có 147.334 người trong đó 71.507 là nam chiếm 48,53%.<ref name="DDKTXH"/> Dân cư quận Hoàn Kiếm từ xưa (thời [[Cao Biền]], [[thế kỷ 9]]) đến nay ([[thế kỷ 21]]) chủ yếu là dân tứ xứ tụ tập về.
併𦤾0𣇞𣈜1/4/2009,全郡𣎏147.334𠊛𥪝𪦆71.507羅男佔48,53%<ref name="DDKTXH"/>民居郡還劍自𠸗(時[[高駢]][[世紀9]]))𦤾𠉞 ([[世紀21]]))主要羅民四處聚集𧗱。


==歷史==
==歷史==

番版𣅶12:16、𣈜1𣎃1𢆥2014

板㑄:𠸛張
地理
民數  
 總共 {{{民數}}}
行政
Website hoankiem.gov.vn

還劍(𡨸國語:Hoàn Kiếm)羅𠬠郡𣄒中心首都河內越南。𠸛郡得撻遶𠸛𧵑湖還劍。郡呢包中心𧶭𧸝, 場賣𡘯如: 長前Plaza𢄂同春𢄂行𤿦

位置

民居

併𦤾0𣇞𣈜1/4/2009,全郡𣎏147.334𠊛𥪝𪦆71.507羅男佔48,53%。[1]民居郡還劍自𠸗(時高駢世紀9))𦤾𠉞 (世紀21))主要羅民四處聚集𧗱。

歷史

Là một quận trung tâm của Hà Nội, lịch sử quận Hoàn Kiếm gắn liến với lịch sử nghìn năm xây dựng và gìn giữ Thăng Long - Hà Nội

Thời Tiền Lý, năm 545 Lý Nam Đế đã đóng quân, dựng bè gỗ trên sông Tô Lịch chống lại nhà Lương.

Thời kỳ nhà Nguyễn, Minh Mạng lập tỉnh Hà Nội năm 1831, đây chính là đất thuộc huyện Thọ Xương.

Thời kỳ 1954-1961, khu vực này gồm toàn bộ khu phố Hoàn Kiếm, khu phố Đồng Xuân và một phần khu phố Hàng Cỏ voái khu phố Hai Bà; năm 1961 gộp thành khu phố Hoàn Kiếm; tháng 1/1981 đổi tên thành quận Hoàn Kiếm gồm 18 phường.[2]

單位行政

Hoàn Kiếm là quận nằm ở vị trí trung tâm của Kinh thành Thằng Long xưa và Thủ đô Hà Nội ngày nay. Từ năm 1954-1961, khu vực này gồm khu phố Hoàn Kiếm, khu phố Đồng Xuân và một phần của khu phố Hàng Cỏ, khu phố Hai Bà. Từ năm 1961-1981, các khu phố Hoàn Kiếm cũ, khu phố Đồng Xuân cũ, các khối 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17 của khu phố Hàng Cỏ cũ và các khối 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 của phu khố Hai Bà cũ hợp nhất thành khu phố Hoàn Kiếm.[3] Từ tháng 1/1981, khu Hoàn Kiếm chính thức gọi là quận Hoàn Kiếm, theo đó, quận Hoàn Kiếm gồm 18 phường

Quận Hoàn Kiếm hiện được chia thành 18 phường như sau: 板㑄:Danh sách phường thuộc quận Hoàn Kiếm

塘舖

各場級3𧵑郡

地點𤃠㗂

註釋

  1. Cite error: Invalid <ref> tag; no text was provided for refs named DDKTXH
  2. ủy ban nhân dân quận Hoàn Kiếm(30/9/2011)Tóm tắt giới thiệu Lịch sử vùng đất。追及25/4/2012。
  3. 板㑄:Chú thích thông cáo báo chí
  4. "Sũ" là từ­ cổ, có nghĩa là quan tài. Phố này x­ưa chuyên đóng quan tài phục vụ các đám ma.

鏈接外

板㑄:初開行政越南 板母:各縣市河內 板㑄:縣市垌平滝紅