𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「𡨸喃」

748 bytes removed 、 𣈜10𣎃8𢆥2015
𣳔43: 𣳔43:
𠁑朝代[[家西山]]、由事後盾𧵑[[阮慧|光中]]黃帝、全部各文件行政扒𫃚沛曰憑𡨸喃𥪝24𢆥、自[[1788]]𦤾[[1802]]。
𠁑朝代[[家西山]]、由事後盾𧵑[[阮慧|光中]]黃帝、全部各文件行政扒𫃚沛曰憑𡨸喃𥪝24𢆥、自[[1788]]𦤾[[1802]]。


==== Thế kỷ 19-20 ====
====世紀19-20====
Thời kỳ cuối của chữ Nôm xuất hiện nhiều tác phẩm thi ca theo thể [[hát nói]] như của [[Nguyễn Khuyến]], [[Chu Mạnh Trinh]], [[Trần Tế Xương|Tú Xương]] v.v. Những thể cũ [[thơ song thất lục bát|song thất lục bát]] và lục bát (các truyện Nôm) vẫn góp mặt song thêm vào đó là những vở [[tuồng]] hoặc [[chèo]] dân gian cũng được soạn bằng chữ Nôm như [[Kim Thạch kỳ duyên]], [[Chàng Lía]] (Văn Doan diễn ca), [[Quan Âm Thị Kính (truyện thơ)|Quan Âm Thị Kính]].
時期𡳳𧵑𡨸喃出現𡗉作品詩歌遶體[[喝呐]]如𧵑[[阮勸]][[朱猛貞]][[陳濟昌|秀昌]]云云。仍體𡳰[[詩雙七六八|雙七六八]]吧六八(各傳喃)吻合𩈘雙𠼾添𠓨𪦆羅仍𬁫[[]][[]]民間共得撰憑𡨸喃如[[金石奇緣]][[撞離]](文允演歌)、[[觀音示敬(傳詩)|觀音示敬]]


Đối ngược lại tài liệu [[văn học]], [[triết học]], [[lịch sử|sử học]], [[luật pháp]], [[y học|y khoa]], [[tôn giáo]] nhất là [[văn xuôi]] tuy có được ghi lại bằng chữ Nôm nhưng tương đối ít. Văn vần thì có vài tác phẩm như ''[[Đại Nam Quốc sử Diễn ca|Đại Nam quốc sử diễn ca]]'' (thời Nguyễn). Song sử liệu, nhất là chính sử cùng các văn bản hành chính của triều đình thì nhất thể đều bằng chữ Hán. Ngoại lệ là những năm tồn tại ngắn ngủi của [[nhà Hồ]] ([[thế kỷ 15]]) và [[nhà Tây Sơn]] ([[thế kỷ 18]]). Những văn bản hành chính như sổ sách, công văn, giấy tờ, thư từ, khế ước, địa bạ v.v. chỉ đôi khi xen chữ Nôm nếu không thể tìm được một chữ Hán đồng nghĩa để chỉ các danh từ riêng (như tên đất, tên làng, tên người), nhưng tổng thể vẫn là văn bản Hán Việt bởi quan niệm chung của giới sĩ đại phu các triều đại bấy giờ thì cho là: "nôm na là cha mách qué". Dù vậy chữ Nôm đã đóng góp đa dạng, đúng là công cụ thuần Việt ghi lại lịch sử văn hoá của dân tộc trong khoảng 10 thế kỷ, mặc dù đó là công cụ còn nhiều hạn chế về mặt kỹ thuật cũng như mức phổ dụng so với chữ Hán.
對虐吏材料[[文學]][[哲學]][[歷史|史學]][[律法]][[醫學|醫科]][[宗教]]一羅[[文𠀿]]雖𣎏得記吏憑𡨸喃仍相對𠃣。文韻時𣎏𠄽作品如''[[大南國史演歌|大南國史演歌]]''(時阮)。𠼾史料、一羅正史拱各文本行政𧵑朝廷時一體調憑𡨸漢。外例羅仍𢆥存在短𥐋𧵑[[家胡]][[世紀15]])吧[[家西山]][[世紀18]])。仍文本行政如數冊、公文、紙詞、書詞、契約、地把云云。只對欺扦𡨸喃𡀮空體尋得𠬠𡨸漢同義抵指各名詞𥢆(如𠸛𡐙、𠸛廊、𠸛𠊛)、仍總體吻羅文本漢越𤳸觀念終𧵑界士大夫各朝代卑𣇞時朱羅:"喃儺羅𤕔𠼽㹟"。𠱋丕𡨸喃㐌㨂給多樣、棟羅工具純越記吏歷史文化𧵑民族𥪝壙10世紀、默𠶢𪦆羅工具群𡗉限制𧗱𩈘技術共如𣞪譜用搊𢭲𡨸漢。


== Sự kết thúc của chữ Nôm và Hán ==
== Sự kết thúc của chữ Nôm và Hán ==