標準化:Nhà

番版𠓨𣅶09:57、𣈜3𣎃1𢆥2014𧵑SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) (造張𡤔𠇍內容「{{cxd}} <small> ''vi.'' * Mái che làm chỗ trú trọ: Nhà cao cửa rộng * Phòng, buồng: Nhà khách; Nhà ngủ * Người trong nhà: Cả nhà ngồi ăn * …」)
(恪) ←番版𫇰 | 番版㵋一 () | 番版㵋→ ()
𨀈𬧐: 調向尋檢

?? 𣗓確定chưa xác định The Standard Nom of 「Nhà」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.

  • Mái che làm chỗ trú trọ: Nhà cao cửa rộng
  • Phòng, buồng: Nhà khách; Nhà ngủ
  • Người trong nhà: Cả nhà ngồi ăn
  • Họ thông gia ở đám cưới: Nhà trai nhà gái
  • Tiếng vợ chồng nói về bạn đời: Nhà tôi
  • Triều đại: Nhà Trần
  • Địa vị trong xã hội: Nhà sang; Nhà nghèo
  • Của ta: Ao nhà; Nhớ quê nhà
  • Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông
  • Các cơ quan cai trị: Nhà nước
  • Địa danh: Nhà Bè

zh. VNDIC.net

ko. Naver Từ điển tiếng Hàn

en. VDict.com / VNDIC.net


𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể家 茹 伽 茄