恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「傳翹」
| 𣳔139: | 𣳔139: | ||
|- | |- | ||
|style="text-align:center"|{{Cf|𡨸漢喃=王翁|𡨸國語=Vương ông}} | |style="text-align:center"|{{Cf|𡨸漢喃=王翁|𡨸國語=Vương ông}} | ||
|{{Cf|𡨸漢喃= | |{{Cf|𡨸漢喃=仛𧵑王翠翹、王翠雲吧王觀。𥪝『金雲翹傳』回𠬠吶翁𠸜𱺵王兩松、表字𱺵子貞扔𥪝婚書(文約結婚時𠸗)由王翠翹曰於回𠄼時吏𥱬翁𠸜𱺵王章。茹翁於北京。|𡨸國語=Cha của Vương Thuý Kiều, Vương Thuý Vân và Vương Quan. Trong "Kim Vân Kiều truyện" hồi một nói ông tên là Vương Lưỡng Tùng, biểu tự là Tử Trinh nhưng trong hôn thư (văn ước kết hôn thời xưa) do Vương Thuý Kiều viết ở hồi năm thì lại ghi ông tên là Vương Chương. Nhà ông ở Bắc Kinh.}} | ||
|- | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=王婆|𡨸國語=Vương bà}} | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=𱙡𧵑王翁。回𠬠𧵑『金雲翹傳』吶婆𣱆京扔𥪝婚書由王翠翹曰於回𠄼吏𥱬婆𣱆何。|𡨸國語=Vợ của Vương ông. Hồi một của "Kim Vân Kiều truyện" nói bà họ Kinh nhưng trong hôn thư do Vương Thuý Kiều viết ở hồi năm lại ghi bà họ Hà.}} | |||
|- | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=王翠翹|𡨸國語=Vương Thuý Kiều}} | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=長女𧵑王翁、王婆、姉哿𧵑王翠雲吧王觀。欺翠翹𫜵女婢𥪝宦府得宦夫人撻朱𠸜𱺵花奴。欺翹𠓨於𥪝觀音閣固道號𱺵濯泉。蹺『金雲翹傳』時丐𠸜濯泉𱺵由束生撻朱翠翹蹺要求𧵑宦姐。|𡨸國語=Trưởng nữ của Vương ông, Vương bà, chị cả của Vương Thuý Vân và Vương Quan. Khi Thuý Kiều làm nữ tì trong Hoạn phủ được Hoạn phu nhân đặt cho tên là Hoa Nô. Khi Kiều vào ở trong Quan Âm các có đạo hiệu là Trạc Tuyền. Theo "Kim Vân Kiều truyện" thì cái tên Trạc Tuyền là do Thúc sinh đặt cho Thuý Kiều theo yêu cầu của Hoạn Thư.}} | |||
|- | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=王翠雲|𡨸國語=Vương Thuý Vân}} | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=次女𧵑王翁、王婆、㛪𡛔𧵑王翠翹、姉𠄩𧵑王觀。|𡨸國語=Thứ nữ của Vương ông, Vương bà, em gái của Vương Thuý Kiều, chị hai của Vương Quan.}} | |||
|- | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=王觀|𡨸國語=Vương Quan}} | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=𡥵𤳆𠃝𧵑王翁、王婆、㛪𧵑王翠雲吧王翠翹。|𡨸國語=Con trai út của Vương ông, Vương bà, em của Vương Thuý Vân và Vương Thuý Kiều.}} | |||
|- | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=淡仙|𡨸國語=Đạm Tiên}} | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=蹺『金雲翹傳』、淡仙固𣱆𠸜𣹓𨁥𱺵劉淡仙。𠬠妓女𦎡惵「色渃香𡗶」扔薄命時𠸗。𱺵主人𧵑𡾵墓𦓡翠翹㐌怺吧𫜵詩、現𬨠𥪝𥋏𢠩𧵑翹吧報𠓀朱娘別𧗱局𤯩仄阻、苦𤴬𢖖󠄁尼。|𡨸國語=Theo "Kim Vân Kiều truyện", Đạm Tiên có họ tên đầy đủ là Lưu Đạm Tiên. Một kĩ nữ xinh đẹp "sắc nước hương trời" nhưng bạc mệnh thời xưa. Là chủ nhân của ngôi mộ mà Thuý Kiều đã viếng và làm thơ, hiện lên trong giấc mơ của Kiều và báo trước cho nàng biết về cuộc sống trắc trở, khổ đau sau này.}} | |||
|- | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=金重|𡨸國語=Kim Trọng}} | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=蹺『金雲翹傳』、重固表字𱺵千里、𱺵𠊛㐌訂約貝翠翹。|𡨸國語=Theo "Kim Vân Kiều truyện", Trọng có biểu tự là Thiên Lí, là người đã đính ước với Thuý Kiều.}} | |||
|- | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=僶𬥓絲|𡨸國語=Thằng bán tơ}} | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=𠊛㐌誣冤朱仛𧵑翹。|𡨸國語=Người đã vu oan cho cha của Kiều.}} | |||
|- | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=馬監生|𡨸國語=Mã giám sinh}} | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=蹺『金雲翹傳』、馬監生固𣱆𠸜𣹓𨁥𱺵馬龜、吧𱺵𠊛𧷸翹朱秀婆。|𡨸國語=Theo "Kim Vân Kiều truyện", Mã Giám Sinh có họ tên đầy đủ là Mã Quy, và là người mua Kiều cho Tú Bà.}} | |||
|- | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=秀婆|𡨸國語=Tú bà}} | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=蹺『金雲翹傳』、秀婆固𣱆𠸜𣹓𨁥𱺵馬秀、主樓青坭翹被𬥓𠓨吝頭。|𡨸國語=Theo "Kim Vân Kiều truyện", Tú Bà có họ tên đầy đủ là Mã Tú, chủ lầu xanh nơi Kiều bị bán vào lần đầu.}} | |||
|- | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=楚卿|𡨸國語=Sở Khanh}} | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=𠊛僤翁固性醜、淫欲、𬐸情仍姑𡛔蹎𪽳𢬣繌。|𡨸國語=Người đàn ông có tính xấu, dâm dục, lừa tình những cô gái chân yếu tay mềm.}} | |||
|- | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=馬嬌|𡨸國語=Mã Kiều}} | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=𠊛妓女於𥪝樓青㐌曾𢴇翹窒𡗉條。|𡨸國語=Người kĩ nữ ở trong lầu xanh đã từng giúp Kiều rất nhiều điều.}} | |||
|- | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=束生|𡨸國語=Thúc sinh}} | |||
|{{Cf|𡨸漢喃=群得噲𱺵払束、束生員、束郎。𥪝『傳翹』固句「其心𣱆束拱㐻書香」。蹺『金雲翹傳』、束生固𣱆𠸜𣹓𨁥𱺵束守、表字𱺵其心、㐌𨑻錢贖翹𠺌樓青(𠓨吝次一)吧𡠣娘𫜵𱙡𡤠。|𡨸國語=Còn được gọi là chàng Thúc, Thúc sinh viên, Thúc lang. Trong Truyện Kiều có câu "Kì Tâm họ Thúc cũng nòi thư hương". Theo "Kim Vân Kiều truyện", Thúc Sinh có họ tên đầy đủ là Thúc Thủ, biểu tự là Kì Tâm, đã đem tiền chuộc Kiều khỏi lầu xanh (vào lần thứ nhất) và cưới nàng làm vợ lẽ.}} | |||
|- | |||
| | |||
| | |||
|- | |||
| | |||
| | |||
|- | |- | ||
| | | | ||