Tuyên ngôn độc lập được viết bằng chữ Hán Nôm Chuẩn 『宣言獨立』得曰憑𡨸漢喃準
Một trang trong Bảng chữ Hán Nôm Chuẩn Thường dùng 𠬠張𥪝『榜𡨸漢喃準常用』
Nhập chữ Hán Nôm bằng Bộ gõ Hán Nôm Uy-xơn 入𡨸漢喃憑部𢫈漢喃威𢺛
Một văn bản Hán Nôm cận đại Hương ước mục lục 𠬠文本漢喃近代『鄉約目錄』
Giấy khai sinh ghi bằng chữ Quốc ngữ và chữ Hán Nôm, cấp năm 1950 紙開生𥱬憑𡨸國語吧𡨸漢喃、給𢆥1950