恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「北圻」

空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示8番版𧵑3𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
'''北圻'''(𡨸國語:''Bắc Kỳ'')羅𠸛噲由𤤰[[明命]]撻𠚢𢆥[[1834]]底只分𡐙自[[寧平]]𧿨𠚢𪰂北𧵑[[越南]]、𠳙朱𠸛噲[[北城]]時[[家西山]]吧[[嘉隆]]。低共羅𠬠𥪝𠀧圻造𢧚渃越南時[[家阮]]。𡐙自[[清化]]𦤾[[平順]]羅[[中圻]]吧自[[邊化]]𠓨南羅[[南圻]]。時法屬、北圻吧中圻羅處保護𥪝欺南圻羅處屬地𧵑法。
{{懃準化}}{{𠸛噲越南遶時間}}
'''北圻'''(𡨸國語:''Bắc Kỳ''、咍群得噲羅'''東京'''、Đông Kinh)羅𠸛噲由𤤰[[明命]]撻𠚢𢆥[[1834]]底只分𡐙自[[寧平]]𧿨𠚢𪰂北𧵑[[越南]]、𠳙朱𠸛噲[[北城]]時[[家西山]]吧[[嘉隆]]。低共羅𠬠𥪝𠀧圻造𢧚渃越南時[[家阮]]。𡐙自[[清化]]𦤾[[平順]]羅[[中圻]]吧自[[邊化]]𠓨南羅[[南圻]]。時法屬、北圻吧中圻羅處保護𥪝欺南圻羅處屬地𧵑法。


==歷史==
==歷史==
[[集信:Meyers b15 s0750a.jpg|thumb|right|240px|版圖{{r|東京|Tonkin}}、𦘧𢆥1888]]
[[集信:Meyers b15 s0750a.jpg|thumb|right|240px|版圖{{r|東京|Tonkin}}、𦘧𢆥1888]]
Năm 1883, [[Pháp]] đánh chiếm thành Hà Nội lần thứ hai, buộc nhà Nguyễn ký [[Hòa ước Quý Mùi, 1883|Hiệp ước Harmand]] ([[25 tháng 8]], [[1883]]) đầu hàng [[đế quốc thực dân Pháp|thực dân Pháp]] [[Hòa ước Giáp Thân (1884)|Hiệp ước Patenôtre]] ([[6 tháng 6]], [[1884]]), công nhận quyền bảo hộ của Pháp với vùng lãnh thổ còn lại của Đại Nam. Theo Hiệp ước Harmand, khu vực từ [[đèo Ngang]] trở ra bắc gọi là Tonkin (Bắc Kỳ). Hiệp ước Patenôtre quy định lại ranh giới Tonkin (Bắc Kỳ), theo đó Bắc Kỳ tính từ địa giới phía nam tỉnh [[Ninh Bình]] trở ra.
𢆥1883、[[]]打佔城河內吝次𠄩、𫃚家阮記[[和約癸未、1883|協約Harmand]][[25𣎃8]][[1883]])頭行[[帝國殖民法|殖民法]][[和約甲申(1884)|協約Patenôtre]][[6𣎃6]][[1884]])、公認權保護𧵑法𠇍塳領土群吏𧵑大南。遶協約Harmand、區域自[[𡸇卬]]𧿨𠚢北噲羅Tonkin(北圻)。協約Patenôtre規定吏棦界Tonkin(北圻)、遶𪦆北圻併自地界𪰂南省[[寧平]]𧿨𠚢。


Năm [[1885]] Bắc Kỳ gồm có 13 tỉnh: [[Bắc Ninh]], [[Cao Bằng]], [[Hà Nội]], [[Hải Dương]], [[Hưng Hóa (định hướng)|Hưng Hóa]], [[Hưng Yên]], [[Lạng Sơn]], [[Nam Định]], [[Ninh Bình]], [[Quảng Yên (tỉnh cũ)|Quảng Yên]], [[Sơn Tây]], [[Thái Nguyên]], [[Tuyên Quang]].
𢆥[[1885]]北圻𠁝𣎏13省:[[北寧]][[高平]][[河內]][[海陽]][[興化 (定向)|興化]][[興安]][[諒山]][[南定]][[寧平]][[廣安 (省𡳰)|廣安]][[山西]][[太原]][[宣光]]


Vùng đất Bắc Kỳ tồn tại trên danh nghĩa vẫn thuộc lãnh thổ của Đại Nam, nhưng trên thực tế thuộc quyền cai trị của Thống sứ Bắc Kỳ (''Résident supérieur du Tonkin''; hay "Bắc Kỳ lưu trú quan đại thần") người Pháp. Các hiệp ước Pháp ký với triều đình nhà Nguyễn không được Trung Hoa công nhận. Phải đến sau [[Chiến tranh Pháp-Thanh]] (1884–1885), Pháp mới nắm toàn bộ chủ quyền của [[An Nam]] (miền Trung Việt Nam) và Bắc Kỳ.
塳𡐙北圻存在𨕭名義抆屬領土𧵑大南、仍𨕭實際屬權該治𧵑統使北圻(「Résident supérieur du Tonkin」;咍「北圻留駐官大臣」)𠊛法。各協約法記𠇍朝廷家阮空得中華公認。沛𦤾𢖕[[戰爭法-]](1884–1885)、法𡤔捻全部主權𧵑[[安南]](沔中越南)吧北圻。


Năm [[1887]], Tonkin/Bắc Kỳ trở thành một xứ bảo hộ nằm trong [[Liên bang Đông Dương]].
𢆥[[1887]]、Tonkin/北圻𧿨成𠬠處保護𦣰𥪝[[聯邦東洋]]


Sau khi đảo chính Pháp, ngày [[20 tháng 3]] năm [[1945]], [[Nhật Bản|Nhật]] đã cử Thống sứ Nishimura tạm thời cai quản xứ này và đổi tên là '''[[Bắc Bộ Việt Nam|Bắc Bộ]]'''. Sau khi thành lập [[Quốc gia Việt Nam]] quốc trưởng [[Bảo Đại]] chính thức thay '''Bắc Phần''' cho "Bắc Bộ".
𢖕欺倒政法、𣈜[[20𣎃3]]𢆥[[1945]][[日本|]]㐌舉統使西村暫時該管處呢吧𢷮𠸛羅'''[[北部越南|北部]]'''。𢖕欺成立[[國家越南]]國長[[保大]]正式𠳙'''北分'''朱「北部」。


==名冊各[[統使北圻]]==
==名冊各[[統使北圻]]==
Trước khi triều đình Huế buộc phải ký [[Hòa ước Quý Mùi, 1883]], người Pháp đã thành lập [[Quân đoàn viễn chinh Bắc Kỳ]] (''corps expéditionnaire du Tonkin'') để xâm lược Bắc Kỳ. Các tướng chỉ huy Quân đoàn viễn chinh Bắc Kỳ đồng thời cũng là Thống soái Bắc Kỳ. Năm 1885, tướng Philippe Marie André Roussel de Courcy được cử sang Việt Nam với quyền hạn kiêm quản cả Bắc và Trung Kỳ. Năm 1886, Paul Bert, một quan chức dân sự được cử sang với chức vụ "Tổng Công sứ Trung – Bắc Kỳ" (''Résident supérieur du Tonkin''), gọi tắt là Tổng sứ, thay mặt cho chính phủ Pháp chủ trì mọi công việc đối ngoại của triều đình Việt Nam và thường được gọi là "Toàn quyền lưỡng kỳ" hoặc "Toàn quyền Trung – Bắc Kỳ". Dưới quyền trực tiếp của Tổng sứ là một hệ thống quan lại thực dân Pháp giúp việc: đứng đầu Trung Kỳ là Khâm sứ Trung Kỳ (''Résident supérieur de l’Annam'') và đứng đầu mỗi tỉnh ở cả Bắc Kỳ và Trung Kỳ là Công sứ (''Résident'') và Phó sứ (''Résident adjoint'').
𠓀欺朝廷化𫃚沛記[[和約癸未、1883]]、𠊛法㐌成立[[軍團遠征北圻]](「corps expéditionnaire du Tonkin」)底侵略北圻。各將指揮軍團遠征北圻同時共羅統帥北圻。𢆥1885、將Philippe Marie André Roussel de Courcy得舉創越南𠇍權限兼管哿北吧中圻。𢆥1886、Paul Bert、𠬠官職民事得舉創𠇍職務「總公使中–北圻」(「Résident supérieur du Tonkin」)、 噲𪬤羅總使、𠳙𫖀朱政府法主持每公役對外𧵑朝廷越南吧常得噲羅「全權兩圻」或「全權中–北圻」。𠁑權直接𧵑總使羅𠬠系統官吏殖民法執役:𨅸頭中圻羅欽使中圻(「Résident supérieur de l’Annam」) 吧𨅸頭每省於哿北圻吧中圻羅公使(「Résident」)吧副使(「Résident adjoint」)。


Năm 1887, chức vụ [[Toàn quyền Đông Dương]] được thành lập, nắm toàn quyền cai quản cả Bắc - Trung - Nam Kỳ. Năm 1889, chức vụ Tổng sứ bị bãi bỏ, chức vụ '''Thống sứ Bắc Kỳ''' (''Résident général du Tonkin''), còn được gọi là '''Tổng trú sứ''', được đặt ra để đảm nhiệm các công việc cho chính phủ Pháp bên cạnh Nam triều.
𢆥1887、職務[[全權東洋]]得成立、捻全權該管哿北--南圻。𢆥1889、職務總使被罷𠬃、職務'''統使北圻'''(「Résident général du Tonkin」)、群得噲羅'''總駐使'''、得撻𠚢底擔任各公役朱政府法邊梗南朝。


==𠸛噲{{r|東京|Tonkin}}==
==𠸛噲Tonkin==
[[集信:Viet Nam - Tonkin Hanoi Election d´un Chef de Rue.jpg|𡮈|right]]
[[集信:Viet Nam - Tonkin Hanoi Election d´un Chef de Rue.jpg|𡮈|right]]
"Tonkin" vốn là đọc trại âm tên [[Từ Hán-Việt|Hán-Việt]] của địa danh [[Hà Nội]], thời [[nhà Lê sơ|nhà Lê]] gọi là ''Đông Kinh'' (東京). Vì đó cũng là trung tâm hành chính và thương mại miền Bắc nên Tonkin được người phương Tây dùng để chỉ toàn xứ '''Đàng Ngoài''' thời Trịnh - Nguyễn phân tranh dưới nhiều dạng như '''Tunquin''', '''Tonquin''', '''Tongking''', '''Tongkin''', và '''Tonkin'''. Cách viết phản ảnh văn tự của người [[Bồ Đào Nha]], [[Tây Ban Nha]], [[Anh]] [[Pháp]] khi phát âm "Đông Kinh". Sang thế kỷ 19 địa danh "Tonkin" được người Pháp chỉ định riêng xứ '''Bắc Kỳ''' của triều Minh Mệnh trở đi.
「Tonkin」本羅讀豸音𠸛[[詞漢越|漢越]]𧵑地名[[河內]]、時[[家黎初|家黎]]噲羅「東京」(Đông Kinh)。爲𪦆共羅中心行政吧商賣沔北𢧚Tonkin得𠊛方西用底指全處'''塘外'''時鄭-阮紛爭𠁑𡗊樣如'''Tunquin''''''Tonquin''''''Tongking''''''Tongkin'''、吧'''Tonkin'''。格曰反映文字𧵑𠊛[[葡萄牙]][[西班牙]][[]][[]]欺發音「東京」。創世紀19地爭「Tonkin」得𠊛法指定𥢆處'''北圻'''𧵑朝明命𧿨𠫾。


Tuy tên Tonkin không còn dùng về mặt hành chính nhưng trong tiếng Anh ta còn thấy nó xuất hiện trong tên gọi [[Vịnh Bắc Bộ]] "Gulf of Tonkin" và cây [[thiên lý]] "Tonkin creeper".
雖𠸛Tonkin空群用𧗱𫖀行政仍𥪝㗂英些群𧡊伮出現𥪝𠸛噲[[淎北部]]「Gulf of Tonkin」吧𣘃[[千里]]「Tonkin creeper」。
 
併詞「tonkinois」𥪝[[㗂法]]得用𥪝「soupe tonkinois」底指𦁺[[𡂄]]。 [[Vincent Scotto]]創作𠬠排喝𠓨𢆥[[1906]]𠇍顏題「[http://perso。club-internet。fr/bmarcore/class-O/BO173。html La petite Tonkinoise]」。 (「姑㛪北圻儒𡮈」)。


Tính từ ''tonkinois'' trong [[tiếng Pháp]] được dùng trong ''soupe tonkinois'' để chỉ món [[phở]]. [[Vincent Scotto]] sáng tác một bài hát vào năm [[1906]] với nhan đề "[http://perso.club-internet.fr/bmarcore/class-O/BO173.html La petite Tonkinoise]". (''Cô em Bắc Kỳ nho nhỏ'').


===詞「tonkinensis」𥪝分類學===
===詞「tonkinensis」𥪝分類學===
Tính từ [[latinh|latinh hóa]] ''tonkinensis'' ([[Phân loại học]]), dùng để miêu tả các [[loài]], chủ yếu là các giống [[thực vật có mạch|cây]] có ở Bắc Bộ (Tonkin). Ví dụ ''Sindora tonkinensis'' chỉ cây [[gụ lau]], hay ''Dalbergia tonkinensis'', tức [[sưa|sưa Bắc Bộ]].
併詞[[latinh|latinh化]]「tonkinensis」([[分類學]])、用底描寫各[[]]、主要羅各種[[植物𣎏脉|𣘃]]𣎏於北部(Tonkin)。爲喻「Sindora tonkinensis」指𣘃[[椇𦺜]]、咍「Dalbergia tonkinensis」、即[[𫑽|𫑽北部]]


===使用𣈜𠉞===
===使用𣈜𠉞===
Ngày nay, từ ''Bắc Kỳ'' không còn được sử dụng chính thức và ít được sử dụng trong đời sống. Chỉ một số ít người Việt ở hải ngoại và miền Nam Việt Nam dùng để chỉ những người ở [[Miền Bắc (Việt Nam)|Miền Bắc]] với ý gợi lại thời kỳ ngoại bang chia tách đất nước.
𣈜𠉞、詞「北圻」空群得使用正式吧𠃣得使用𥪝𠁀𤯨。只𠬠數𠃣𠊛越於海外吧沔南越南用底指仍𠊛於[[沔北(越南)|沔北]]𠇍意𢭮吏時期外邦𢺺剒𡐙渃。


==䀡添==
==䀡添==

版㵋一𣅶09:18、𣈜26𣎃4𢆥2024

歷史越南
𠸛噲越南遶時間
Map of Vietnam showing the conquest of the south(南進、1069─1757)。
2879–2524 BC 赤鬼
2524–258 BC 文郎
257–207 BC 甌雒
207–111 BC 南越
111 BC–39 AD 交趾
40–43 嶺南
43–299 交趾
299–544 交州
544–602 萬春
602–679 交州
679–757 安南
757–766 鎭南
766–866 安南
866–967 靜海軍
968–1054 大瞿越
1054–1400 大越
1400–1407 大虞
1407–1427 交趾
1428–1804 大越
1804–1839 越南
1839–1887 大南
1887–1945 東洋 北圻
中圻南圻
自1945 歷史越南
Main template
{{History of Vietnam}}

北圻(𡨸國語:Bắc Kỳ、咍群得噲羅東京、Đông Kinh)羅𠸛噲由𤤰明命撻𠚢𢆥1834底只分𡐙自寧平𧿨𠚢𪰂北𧵑越南、𠳙朱𠸛噲北城家西山嘉隆。低共羅𠬠𥪝𠀧圻造𢧚渃越南時家阮。𡐙自清化𦤾平順中圻吧自邊化𠓨南羅南圻。時法屬、北圻吧中圻羅處保護𥪝欺南圻羅處屬地𧵑法。

歷史

版圖東京Tonkin、𦘧𢆥1888

𢆥1883、打佔城河內吝次𠄩、𫃚家阮記協約Harmand25𣎃81883)頭行殖民法協約Patenôtre6𣎃61884)、公認權保護𧵑法𠇍塳領土群吏𧵑大南。遶協約Harmand、區域自𡸇卬𧿨𠚢北噲羅Tonkin(北圻)。協約Patenôtre規定吏棦界Tonkin(北圻)、遶𪦆北圻併自地界𪰂南省寧平𧿨𠚢。

𢆥1885北圻𠁝𣎏13省:北寧高平河內海陽興化興安諒山南定寧平廣安山西太原宣光

塳𡐙北圻存在𨕭名義抆屬領土𧵑大南、仍𨕭實際屬權該治𧵑統使北圻(「Résident supérieur du Tonkin」;咍「北圻留駐官大臣」)𠊛法。各協約法記𠇍朝廷家阮空得中華公認。沛𦤾𢖕戰爭法-清(1884–1885)、法𡤔捻全部主權𧵑安南(沔中越南)吧北圻。

𢆥1887、Tonkin/北圻𧿨成𠬠處保護𦣰𥪝聯邦東洋

𢖕欺倒政法、𣈜20𣎃3𢆥1945㐌舉統使西村暫時該管處呢吧𢷮𠸛羅北部。𢖕欺成立國家越南國長保大正式𠳙北分朱「北部」。

名冊各統使北圻

𠓀欺朝廷化𫃚沛記和約癸未、1883、𠊛法㐌成立軍團遠征北圻(「corps expéditionnaire du Tonkin」)底侵略北圻。各將指揮軍團遠征北圻同時共羅統帥北圻。𢆥1885、將Philippe Marie André Roussel de Courcy得舉創越南𠇍權限兼管哿北吧中圻。𢆥1886、Paul Bert、𠬠官職民事得舉創𠇍職務「總公使中–北圻」(「Résident supérieur du Tonkin」)、 噲𪬤羅總使、𠳙𫖀朱政府法主持每公役對外𧵑朝廷越南吧常得噲羅「全權兩圻」或「全權中–北圻」。𠁑權直接𧵑總使羅𠬠系統官吏殖民法執役:𨅸頭中圻羅欽使中圻(「Résident supérieur de l’Annam」) 吧𨅸頭每省於哿北圻吧中圻羅公使(「Résident」)吧副使(「Résident adjoint」)。

𢆥1887、職務全權東洋得成立、捻全權該管哿北-中-南圻。𢆥1889、職務總使被罷𠬃、職務統使北圻(「Résident général du Tonkin」)、群得噲羅總駐使、得撻𠚢底擔任各公役朱政府法邊梗南朝。

𠸛噲Tonkin

「Tonkin」本羅讀豸音𠸛漢越𧵑地名河內、時家黎噲羅「東京」(Đông Kinh)。爲𪦆共羅中心行政吧商賣沔北𢧚Tonkin得𠊛方西用底指全處塘外時鄭-阮紛爭𠁑𡗊樣如TunquinTonquinTongkingTongkin、吧Tonkin。格曰反映文字𧵑𠊛葡萄牙西班牙欺發音「東京」。創世紀19地爭「Tonkin」得𠊛法指定𥢆處北圻𧵑朝明命𧿨𠫾。

雖𠸛Tonkin空群用𧗱𫖀行政仍𥪝㗂英些群𧡊伮出現𥪝𠸛噲淎北部「Gulf of Tonkin」吧𣘃千里「Tonkin creeper」。

併詞「tonkinois」𥪝㗂法得用𥪝「soupe tonkinois」底指𦁺𡂄Vincent Scotto創作𠬠排喝𠓨𢆥1906𠇍顏題「La petite Tonkinoise」。 (「姑㛪北圻儒𡮈」)。


詞「tonkinensis」𥪝分類學

併詞latinh化「tonkinensis」(分類學)、用底描寫各、主要羅各種𣘃𣎏於北部(Tonkin)。爲喻「Sindora tonkinensis」指𣘃椇𦺜、咍「Dalbergia tonkinensis」、即𫑽北部

使用𣈜𠉞

𣈜𠉞、詞「北圻」空群得使用正式吧𠃣得使用𥪝𠁀𤯨。只𠬠數𠃣𠊛越於海外吧沔南越南用底指仍𠊛於沔北𠇍意𢭮吏時期外邦𢺺剒𡐙渃。

䀡添