𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

464 bytes removed 、 𣈜23𣎃10𢆥2015
𣳔644: 𣳔644:
戰爭越南羅𠬠戰爭殘酷唄規模𡘯𢫃𨱽𧵆20𢆥。低拱羅吝頭先後果殘酷𧵑武器得出現𥪝各幔形𡮈𧵑各渃先進。每邊調壓用各類武器自粗梳細新進一時𪦆(指除[[武器核仁]])。𠬠拉各類武器㐌得使用𤳸各軍隊恪膮活動𥪝戰爭越南、包𪞍各隊軍𧵑[[越南共和]](軍力越南共和);𧵑[[軍隊人民越南]](QĐNDVN)、常得方西噲羅軍隊北越南;[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]-𠬠部分𧵑軍隊人民越南、常得美噲羅越共(VC);畢哿各單位𧵑[[軍隊花旗|軍隊美]];各同盟𧵑𣱆羅[[韓國]]、[[澳]]、[[新西蘭]]、[[泰蘭]]吧軍隊[[菲律賓]]。
戰爭越南羅𠬠戰爭殘酷唄規模𡘯𢫃𨱽𧵆20𢆥。低拱羅吝頭先後果殘酷𧵑武器得出現𥪝各幔形𡮈𧵑各渃先進。每邊調壓用各類武器自粗梳細新進一時𪦆(指除[[武器核仁]])。𠬠拉各類武器㐌得使用𤳸各軍隊恪膮活動𥪝戰爭越南、包𪞍各隊軍𧵑[[越南共和]](軍力越南共和);𧵑[[軍隊人民越南]](QĐNDVN)、常得方西噲羅軍隊北越南;[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]-𠬠部分𧵑軍隊人民越南、常得美噲羅越共(VC);畢哿各單位𧵑[[軍隊花旗|軍隊美]];各同盟𧵑𣱆羅[[韓國]]、[[澳]]、[[新西蘭]]、[[泰蘭]]吧軍隊[[菲律賓]]。


Gần như tất cả các lực lượng liên minh (bao gồm Quân lực Việt Nam Cộng hòa, Hàn Quốc, Thái Lan và Úc) được trang bị vũ khí của Mỹ, một số trong đó, chẳng hạn như [[M1 Carbine]], đã được dùng để thay thế các loại vũ khí có niên đại từ [[Chiến tranh thế giới thứ hai|Chiến tranh thế giới thứ 2]]. Quân đội nhân dân Việt Nam, mặc dù thừa kế một sưu tập vũ khí của Mỹ, [[Pháp]], và [[Nhật Bản]] từ Thế chiến thứ hai và [[Chiến tranh Đông Dương]], nhưng phần lớn được vũ trang và cung cấp bởi [[Trung Quốc]], [[Liên Xô|Liên bang Xô Viết]], và của [[Khối Warszawa]]. Một số vũ khí, như [[K-50M]] (một biến thể [[PPSh-41]]), và phiên bản "tự chế" của [[RPG-2]] (súng B-40) đã được tự sản xuất tại Việt Nam. Ngoài ra, do thiếu vũ khí, lực lượng du kích Quân đội Nhân dân Việt Nam còn sử dụng một số vũ khí tự chế từ xưa như [[cung tên]], [[nỏ]], [[bẫy thú]], [[hầm chông]]... Thậm chí tài liệu Hoa Kỳ đã ghi nhận những trường hợp trực thăng của họ bị bắn rơi bởi [[nỏ]] của du kích Việt Nam<ref>http://sill-www.army.mil/ada-online/pb-44/_docs/1983/Fall/fall%201983.pdf Trang 12</ref><ref>{{chú thích web | url = http://www.134thahc.com/History.htm | tiêu đề = History of the 134th Assault Helicopter Company | author =  | ngày =  | ngày truy cập =  | nơi xuất bản =  | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{chú thích web | url = https://news.google.com/newspapers?nid=1144&dat=19651029&id=Eb0bAAAAIBAJ&sjid=QU8EAAAAIBAJ&pg=6403,5622664&hl=en | tiêu đề = The Pittsburgh Press  | author =  | ngày =  | ngày truy cập = 19 tháng 4 năm 2015 | nơi xuất bản =  | ngôn ngữ = }}</ref>
𧵆如畢哿各力量聯盟(包𪞍軍力越南共和、韓國、泰蘭吧澳)得裝備武器𧵑美、𠬠數𥪝𪦆、拯限如M1 Carbine、㐌得用底𠊝勢各類武器𣎏年代自[[戰爭世界次𠄩]]。軍隊人民越南、默𠶢承計𠬠搜集武器𧵑美、[[]]、吧[[日本]]自世戰次𠄩吧[[戰爭東洋]]、仍分𡘯得武裝吧工級𤳸[[中國]][[聯搊|聯邦搊曰]]、吧𧵑[[塊搏沙𠇕]]。𠬠數武器、如[[K-50M]](𠬠變體[[PPSh-41]])、吧翻本"自製"𧵑[[RPG-2]](銃B-40)㐌得自産出在越南。外𠚢、由少武器、力量遊擊軍隊人民越南群使用𠬠數武器自製自𠸗如[[工𥏋]][[]][[𣞻𪳂]][[𡌢𪳘]]。。。甚志材料花旗㐌𪟕認仍場合直昇𧵑𣱆被𪧻來𤳸[[]]𧵑遊擊越南。<ref>http://sill-www.army.mil/ada-online/pb-44/_docs/1983/Fall/fall%201983.pdf Trang 12</ref><ref>{{chú thích web | url = http://www.134thahc.com/History.htm | tiêu đề = History of the 134th Assault Helicopter Company | author =  | ngày =  | ngày truy cập =  | nơi xuất bản =  | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{chú thích web | url = https://news.google.com/newspapers?nid=1144&dat=19651029&id=Eb0bAAAAIBAJ&sjid=QU8EAAAAIBAJ&pg=6403,5622664&hl=en | tiêu đề = The Pittsburgh Press  | author =  | ngày =  | ngày truy cập = 19 tháng 4 năm 2015 | nơi xuất bản =  | ngôn ngữ = }}</ref>


Năm [[1969]], quân đội Mỹ đã xác định được 40 loại [[súng trường]] /[[carbine]], 22 loại [[súng máy]], 17 loại [[súng cối]], 20 súng trường không giật hoặc các loại ống phóng tên lửa, 9 loại vũ khí chống tăng, và 14 vũ khí phòng không được sử dụng bởi quân đội mặt đất của tất cả các bên. Ngoài ra lực lượng Hoa Kỳ và đồng minh có 24 loại [[phương tiện chiến đấu bọc thép|xe bọc thép]] và [[pháo tự hành]], và 26 loại pháo và ống phóng tên lửa <ref>Department of Army Pamphlet 381-10, Weapons and Equipment Recognition Guide Southeast Asia, tháng 3 năm 1969</ref>
Năm [[1969]], quân đội Mỹ đã xác định được 40 loại [[súng trường]] /[[carbine]], 22 loại [[súng máy]], 17 loại [[súng cối]], 20 súng trường không giật hoặc các loại ống phóng tên lửa, 9 loại vũ khí chống tăng, và 14 vũ khí phòng không được sử dụng bởi quân đội mặt đất của tất cả các bên. Ngoài ra lực lượng Hoa Kỳ và đồng minh có 24 loại [[phương tiện chiến đấu bọc thép|xe bọc thép]] và [[pháo tự hành]], và 26 loại pháo và ống phóng tên lửa <ref>Department of Army Pamphlet 381-10, Weapons and Equipment Recognition Guide Southeast Asia, tháng 3 năm 1969</ref>