結果尋檢

  • …yền thống ẩm thực của họ. Vì thành phần có mùi hôi này, cô đã buộc tội đầu bếp của mình đã cố gắng đầu độc cô và vứt bỏ "gói nặng mùi" đó. Sau đó, cô viết …
    4kB(777詞) - 12:44、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • #* 𤎕<sup>*</sup> {{exp|- Ngừng: Gió tắt - Dập lửa: Tắt bếp}} …anh như sáo: Điếu cày kêu ro ro - Từ đệm sau Co* (giúm lại): Ngồi co ro xó bếp - Từ đệm sau Rủi: Gặp chuyện rủi ro}} …
    16kB(3.549詞) - 15:03、𣈜2𣎃2𢆥2018
  • …òn nhảy lên xuống, run bần bật. Vừa hết bữa cơm lại tiếp ngay bữa rượu bên bếp lửa. …bạn đầu làng. Ngày trước, Mị thổi sáo giỏi. Mùa xuân này, Mị uống rượu bên bếp và thổi sáo. Mị uốn chiếc lá trên môi, thổi lá cũng hay như thổi sáo. Có bi …
    63kB(9.924詞) - 19:17、𣈜27𣎃2𢆥2024
  • …hồi (hông nhà); Đầu cầu; Đầu gối - Có hình cái đầu: Đầu rau (tảng kê nồi ở bếp) - Mấu cứng ở cây: Đầu mặt; Đầu mấu - Cụm từ: Đầu trò (vật đặc sắc nhất)}} …
    12kB(2.152詞) - 10:24、𣈜20𣎃8𢆥2021
  • === [[標準化:bếp|bếp]] === …
    47kB(4.183詞) - 09:45、𣈜23𣎃7𢆥2016
  • [[標準化𡨸喃:bếp|bếp]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:B#bếp|bếp]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014