結果尋檢

  • * Ngang, chung: Cùng tuổi; Cùng làng
    469拜(84詞) - 12:44、𣈜12𣎃5𢆥2014
  • [[Làng của Nhật Bản|Làng<br><span style="font-size:90%;">(村 ''son'', ''mura'')</span>]] …
    2kB(367詞) - 13:20、𣈜30𣎃12𢆥2015
  • …n Lãng xã, làng ấy chỉ có nghề giồng rau húng láng bán, cho nên mới gọi là làng Láng. …
    3kB(310詞) - 17:53、𣈜3𣎃3𢆥2024
  • * Quán tự trước danh từ và tên làng: Cái nhà; Cái hĩm; Cái Bè …
    961拜(207詞) - 16:28、𣈜23𣎃4𢆥2014
  • …ign="center" style="font-size: 90%;"| ''Xem thêm: [[Aichi#Các thị trấn và làng|Các địa phương cấp hạt ở khu vực nông thôn của Aichi]]'' …
    2kB(269詞) - 13:20、𣈜30𣎃12𢆥2015
  • Làng ấy có nghề nấu kẹo mạch nha. …
    2kB(232詞) - 17:53、𣈜3𣎃3𢆥2024
  • #[[標準化𡨸喃:làng|làng]] …làng - Không có điểm đặc sắc: Làng nhàng - (Mắt) mờ - Chữ đệm sau Lẹ* : Lẹ làng (mau)}} …
    16kB(3.549詞) - 15:03、𣈜2𣎃2𢆥2018
  • …i, tỉnh Hà Đông (nay thuộc Hà Nội), nhưng sinh ra và lớn lên ở quê ngoại - làng Nghĩa Đô, thuộc phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông (nay là phường Nghĩa Đô, quận Cầ …𠊛該管𠬠漨坂廊沔𡶀𧵑𠊛苗(𫢩噲𱺵蒙)𠓀革命、相似如𱘃𧵑𠊛泰、正總於沔𣵶。 Thống lí: người cai quản một vùng bản làng miền núi của người Mèo (nay gọi là Mông) trước Cách mạng, tương tự như phìa …
    63kB(9.924詞) - 19:17、𣈜27𣎃2𢆥2024
  • …-nhung-nguoi-viet-o-quang-tay-trung-quoc-20180916123624491.htm|tựa đề=Ngôi làng đặc biệt của những người Việt ở Quảng Tây (Trung Quốc)|ngày=2018-09-17|webs …
    8kB(654詞) - 09:54、𣈜29𣎃4𢆥2024
  • ==[[標準化:làng|làng]]== …
    12kB(1.568詞) - 12:40、𣈜26𣎃6𢆥2021
  • Kìa thôn thương mãi, nọ làng bách công. …
    9kB(1.281詞) - 13:02、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • #* 役 {{exp|- Công tác Hv gọi là Dịch: Việc làng - Nghề giúp kiếm ăn: Tìm việc; Mất việc - Có hậu quả theo sau: Không việc… …
    12kB(2.152詞) - 10:24、𣈜20𣎃8𢆥2021
  • === [[標準化:làng|làng]] === …
    31kB(2.960詞) - 20:49、𣈜16𣎃4𢆥2016
  • | title = Hà Nội - những làng nghề | title = Làng nghề cũng khóc vì ô nhiễm …
    141kB(11.784詞) - 10:18、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • [[標準化𡨸喃:làng|làng]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:L#làng|làng]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014