結果尋檢

  • …cơ hội để hoặc không động tay đến, hoặc thay đổi nó. Một cách cô đọng, im lặng có nghĩa là đồng ý, nếu nó được trình bày đủ rộng ra cộng đồng. Đồng thuận …
    1kB(248詞) - 12:40、𣈜30𣎃1𢆥2015
  • ==[[標準化:lặng|lặng]]== …
    12kB(1.568詞) - 12:40、𣈜26𣎃6𢆥2021
  • #* 憑 {{exp|- Phẳng lặng: Đất bằng bỗng nổi chông gai - Đều: Bằng nhau - Thoả chí: Bằng lòng - Nếu: …
    7kB(1.145詞) - 09:30、𣈜13𣎃3𢆥2015
  • * 08-2002 [[Lặng lẽ yêu em]] vai Giang Thừa Phi …
    7kB(1.095詞) - 12:02、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • …uya, Mị nghe tiếng gõ vách. Tiếng gõ vách hò hẹn của người yêu. Mị hồi hộp lặng lẽ quơ tay lên thì gặp hai ngón tay lách vào khe gỗ, sờ một ngón thấy có đe Trong bóng tối, Mị đứng im lặng, như không biết mình đang bị trói. Hơi rượu còn nồng nàn, Mị vẫn nghe tiếng …
    63kB(9.924詞) - 19:17、𣈜27𣎃2𢆥2024
  • === [[標準化:lặng|lặng]] === …
    31kB(2.960詞) - 20:49、𣈜16𣎃4𢆥2016
  • [[標準化𡨸喃:lặng|lặng]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:L#lặng|lặng]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014